STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6601 | Huyện A Lưới | Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23 - Nhà ông Bình đến cuối đường | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 | - | Đất ở đô thị |
6602 | Huyện A Lưới | Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29 - Tại mốc định vị D11 cổng TTYT (cũ) | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 | - | Đất ở đô thị |
6603 | Huyện A Lưới | Vỗ Bẩm - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10 - Tại mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 | - | Đất ở đô thị |
6604 | Huyện A Lưới | Vỗ Át - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch - Đến cuối đường cạnh nhà ông Rô | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 | - | Đất ở đô thị |
6605 | Huyện A Lưới | A Biah - Thị trấn A Lưới | Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4 - Đến sông Tà Rình | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 | - | Đất ở đô thị |
6606 | Huyện A Lưới | A Đon - Thị trấn A Lưới | Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) - Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân) | 1.059.000 | 481.000 | 289.000 | 151.000 | - | Đất ở đô thị |
6607 | Huyện A Lưới | Trường Sơn - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh - Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 | - | Đất ở đô thị |
6608 | Huyện A Lưới | Đinh Núp - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1 - Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án huyện | 1.293.000 | 578.000 | 344.000 | 193.000 | - | Đất ở đô thị |
6609 | Huyện A Lưới | Động Công Tiên - Thị trấn A Lưới | Tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ) - Tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu) | 1.183.000 | 536.000 | 316.000 | 179.000 | - | Đất ở đô thị |
6610 | Huyện A Lưới | Kăn Treec - Thị trấn A Lưới | Ngã tư quán ông Lợi mốc D3 - Ranh giới xã Hồng Quảng | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 | - | Đất ở đô thị |
6611 | Huyện A Lưới | Kim Đồng - Thị trấn A Lưới | Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng - Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 | - | Đất ở đô thị |
6612 | Huyện A Lưới | Kim Đồng - Thị trấn A Lưới | Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) - Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 | - | Đất ở đô thị |
6613 | Huyện A Lưới | Kim Đồng - Thị trấn A Lưới | Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 - Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) | 935.000 | 426.000 | 248.000 | 138.000 | - | Đất ở đô thị |
6614 | Huyện A Lưới | Konh Hư - Thị trấn A Lưới | Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) - Tại mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng | 756.000 | 316.000 | 165.000 | 96.000 | - | Đất ở đô thị |
6615 | Huyện A Lưới | Nguyễn Văn Hoạch - Thị trấn A Lưới | Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa - Nhà bà Kăn Lịch (cũ) | 605.000 | 248.000 | 138.000 | 69.000 | - | Đất ở đô thị |
6616 | Huyện A Lưới | Nguyễn Văn Quãng - Thị trấn A Lưới | Cống Sơn Phước mốc D4 - Ranh giới xã Hồng Quảng mốc X5 | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 | - | Đất ở đô thị |
6617 | Huyện A Lưới | Quỳnh Trên - Thị trấn A Lưới | Trụ sở UBND Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái) - Đến hết nhà bà Phương | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 | - | Đất ở đô thị |
6618 | Huyện A Lưới | Trục đường nội thị - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường đi trường THTT số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu - Tại mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 | - | Đất ở đô thị |
6619 | Huyện A Lưới | Trục đường nội thị - Thị trấn A Lưới | Cạnh nhà thầy Trữ mốc S2 - Nhà ông Diện tổ 1 cụm 3 | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 | - | Đất ở đô thị |
6620 | Huyện A Lưới | Trục đường nội thị sau trường THCS-DTNT - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường vào cầu Hồng Bắc - Tại mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 | - | Đất ở đô thị |
6621 | Huyện A Lưới | Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 - Thị trấn A Lưới | Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 - Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 | - | Đất ở đô thị |
6622 | Huyện A Lưới | Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) đến nhà ông Hà - Thị trấn A Lưới | Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) - Nhà ông Hà | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 | - | Đất ở đô thị |
6623 | Huyện A Lưới | Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường THPT A Lưới - Thị trấn A Lưới | Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường THPT A Lưới - Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 | - | Đất ở đô thị |
6624 | Huyện A Lưới | Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện - Thị trấn A Lưới | Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong - Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 | - | Đất ở đô thị |
6625 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 | - | Đất ở đô thị |
6626 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 | - | Đất ở đô thị |
6627 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 | - | Đất ở đô thị |
6628 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI | 241.000 | 90.000 | 76.000 | 49.000 | - | Đất ở đô thị |
6629 | Huyện A Lưới | Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới | Từ 19,50 m trở lên | 748.000 | 448.800 | 299.200 | - | - | Đất ở đô thị |
6630 | Huyện A Lưới | Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới | Từ 17,00 đến 19,00 m | 605.000 | 363.000 | 242.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6631 | Huyện A Lưới | Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới | Từ 13,50 đến 16,50 m | 561.000 | 336.600 | 224.400 | - | - | Đất ở đô thị |
6632 | Huyện A Lưới | Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới | Từ 11,00 đến 13,00 m | 495.000 | 297.000 | 198.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6633 | Huyện A Lưới | Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới | Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 429.000 | 257.400 | 171.600 | - | - | Đất ở đô thị |
6634 | Huyện A Lưới | Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới | Địa giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn - Nam cầu Ra Ho | 1.308.800 | 594.400 | 352.000 | 198.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
6635 | Huyện A Lưới | Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới | Bắc cầu Ra Ho - Nam cầu Tà Rê | 1.166.400 | 528.000 | 319.200 | 176.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6636 | Huyện A Lưới | Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới | Bắc cầu Tà Rê - Địa giới hành chính xã Hồng Kim/Thị trấn | 604.800 | 252.800 | 132.000 | 76.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
6637 | Huyện A Lưới | Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới | Địa giới thị trấn - Hồng Kim - Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I | 428.800 | 176.000 | 99.200 | 44.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6638 | Huyện A Lưới | Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới | Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà ông Tiếp cụm I - Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà bà Sen, ông Hùng) | 484.000 | 198.400 | 110.400 | 55.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6639 | Huyện A Lưới | Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới | Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà ông Sưa-bà Lan) - Đến suối (cạnh nhà ông Nhật) | 495.200 | 208.800 | 120.800 | 55.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6640 | Huyện A Lưới | Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới | Suối (cạnh nhà ông Nhật) - Địa giới thị trấn - A Ngo | 384.800 | 164.800 | 88.000 | 39.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6641 | Huyện A Lưới | A Biah - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường THCS-DTNT - Tại mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới | 495.200 | 208.800 | 120.800 | 55.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6642 | Huyện A Lưới | A Ko - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6 - Trường tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch | 428.800 | 176.000 | 99.200 | 44.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6643 | Huyện A Lưới | A Nôr - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5 - Cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú | 428.800 | 176.000 | 99.200 | 44.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6644 | Huyện A Lưới | A Sáp - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12) - Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) | 560.800 | 242.400 | 132.000 | 66.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
6645 | Huyện A Lưới | A Sáp - Thị trấn A Lưới | Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) - Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) | 847.200 | 384.800 | 231.200 | 120.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
6646 | Huyện A Lưới | A Sáp - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) - Đấu nối đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan | 560.800 | 242.400 | 132.000 | 66.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
6647 | Huyện A Lưới | A Vầu - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20 - Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ | 1.166.400 | 528.000 | 319.200 | 176.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6648 | Huyện A Lưới | Ăm Mật - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ & LĐTBXH mốc định vị H24 - Tại mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh | 847.200 | 384.800 | 231.200 | 120.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
6649 | Huyện A Lưới | Ăm Mật - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Tòa án huyện tại mốc định vị H24 - Tại mốc định vị E6 cạnh nhà ông Hạnh gặp đường bao từ trụ sở Công an đi Công ty CPTM&XD A Lưới | 748.000 | 340.800 | 198.400 | 110.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
6650 | Huyện A Lưới | Trường Sơn - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21 - Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh | 847.200 | 384.800 | 231.200 | 120.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
6651 | Huyện A Lưới | Bắc Sơn - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Thục tại mốc định vị H8 - Vòng đến trụ sở Đài TTTH A Lưới tại mốc định vị E3 gặp đường bao | 428.800 | 176.000 | 99.200 | 44.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6652 | Huyện A Lưới | Đinh Núp - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 5 tại mốc định vị H26 - Ngã ba đường (cạnh nhà ông Vũ) | 1.166.400 | 528.000 | 319.200 | 176.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6653 | Huyện A Lưới | Đội Cấn - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hưng tại mốc định vị H25 - Nhà ông Hoàng kéo dài đến đường quy hoạch | 560.800 | 242.400 | 132.000 | 66.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
6654 | Huyện A Lưới | Động So - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Toán tại mốc định vị Ha - Cầu Hồng Bắc | 484.000 | 198.400 | 110.400 | 55.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6655 | Huyện A Lưới | Hồ Huấn Nghiệp - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Phòng Tài nguyên và Môi trường - Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng | 604.800 | 252.800 | 132.000 | 76.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
6656 | Huyện A Lưới | Hồ Huấn Nghiệp - Thị trấn A Lưới | Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng - Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý) | 560.800 | 242.400 | 132.000 | 66.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
6657 | Huyện A Lưới | Hồ Văn Hảo - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh (đường giữa UBND & Huyện ủy) tại mốc định vị H22 - Tại mốc định vị E5 cạnh nhà ông Miêng gặp đường bao Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới | 560.800 | 242.400 | 132.000 | 66.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
6658 | Huyện A Lưới | Konh Hư - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 6 tại mốc định vị H27 - Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) | 1.166.400 | 528.000 | 319.200 | 176.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6659 | Huyện A Lưới | Konh Khoai - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà Mai Tý - Trục đường bao phía tây cạnh nhà ông Mão | 604.800 | 252.800 | 132.000 | 76.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
6660 | Huyện A Lưới | Lê Khôi - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Hoàng tại mốc định vị H3 - Đến hết VP làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ | 384.800 | 164.800 | 88.000 | 39.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6661 | Huyện A Lưới | Nguyễn Thức Tự - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H13 (cạnh nhà chị Hường) - Cổng Trường THPT A Lưới | 604.800 | 252.800 | 132.000 | 76.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
6662 | Huyện A Lưới | Nguyễn Văn Quãng - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh quán bà Thiệt tại mốc định vị H16 - Cống nước Sơn Phước tại mốc định vị D4 | 748.000 | 340.800 | 198.400 | 110.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
6663 | Huyện A Lưới | Nơ Trang Lơng - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lai tại mốc định vị H9 - Tại mốc định vị F3 cạnh nhà ông Phiên | 484.000 | 198.400 | 110.400 | 55.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6664 | Huyện A Lưới | Quỳnh Trên - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà khách A Lưới tại mốc định vị H17 - Tại mốc định vị E3 cạnh trụ sở Liên đoàn Lao động Huyện gặp đường bao từ Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới | 604.800 | 252.800 | 132.000 | 76.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
6665 | Huyện A Lưới | Trục đường giáp ranh xã Hồng Kim - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lem tại mốc định vị H1 - Điểm đấu nối đường công vụ Hồng Kim - A Ngo | 384.800 | 164.800 | 88.000 | 39.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6666 | Huyện A Lưới | Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh cầu Ra Ho tại mốc định vị H11 - Tại mốc định vị F5 cạnh nhà ông In | 384.800 | 164.800 | 88.000 | 39.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6667 | Huyện A Lưới | Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23 - Nhà ông Bình đến cuối đường | 428.800 | 176.000 | 99.200 | 44.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6668 | Huyện A Lưới | Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29 - Tại mốc định vị D11 cổng TTYT (cũ) | 495.200 | 208.800 | 120.800 | 55.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6669 | Huyện A Lưới | Vỗ Bẩm - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10 - Tại mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn | 428.800 | 176.000 | 99.200 | 44.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6670 | Huyện A Lưới | Vỗ Át - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch - Đến cuối đường cạnh nhà ông Rô | 428.800 | 176.000 | 99.200 | 44.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6671 | Huyện A Lưới | A Biah - Thị trấn A Lưới | Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4 - Đến sông Tà Rình | 428.800 | 176.000 | 99.200 | 44.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6672 | Huyện A Lưới | A Đon - Thị trấn A Lưới | Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) - Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân) | 847.200 | 384.800 | 231.200 | 120.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
6673 | Huyện A Lưới | Trường Sơn - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh - Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) | 495.200 | 208.800 | 120.800 | 55.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6674 | Huyện A Lưới | Đinh Núp - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1 - Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án huyện | 1.034.400 | 462.400 | 275.200 | 154.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
6675 | Huyện A Lưới | Động Công Tiên - Thị trấn A Lưới | Tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ) - Tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu) | 946.400 | 428.800 | 252.800 | 143.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6676 | Huyện A Lưới | Kăn Treec - Thị trấn A Lưới | Ngã tư quán ông Lợi mốc D3 - Ranh giới xã Hồng Quảng | 495.200 | 208.800 | 120.800 | 55.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6677 | Huyện A Lưới | Kim Đồng - Thị trấn A Lưới | Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng - Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) | 560.800 | 242.400 | 132.000 | 66.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
6678 | Huyện A Lưới | Kim Đồng - Thị trấn A Lưới | Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) - Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 | 560.800 | 242.400 | 132.000 | 66.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
6679 | Huyện A Lưới | Kim Đồng - Thị trấn A Lưới | Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 - Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) | 748.000 | 340.800 | 198.400 | 110.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
6680 | Huyện A Lưới | Konh Hư - Thị trấn A Lưới | Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) - Tại mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng | 604.800 | 252.800 | 132.000 | 76.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
6681 | Huyện A Lưới | Nguyễn Văn Hoạch - Thị trấn A Lưới | Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa - Nhà bà Kăn Lịch (cũ) | 484.000 | 198.400 | 110.400 | 55.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6682 | Huyện A Lưới | Nguyễn Văn Quãng - Thị trấn A Lưới | Cống Sơn Phước mốc D4 - Ranh giới xã Hồng Quảng mốc X5 | 384.800 | 164.800 | 88.000 | 39.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6683 | Huyện A Lưới | Quỳnh Trên - Thị trấn A Lưới | Trụ sở UBND Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái) - Đến hết nhà bà Phương | 428.800 | 176.000 | 99.200 | 44.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6684 | Huyện A Lưới | Trục đường nội thị - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường đi trường THTT số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu - Tại mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm | 560.800 | 242.400 | 132.000 | 66.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
6685 | Huyện A Lưới | Trục đường nội thị - Thị trấn A Lưới | Cạnh nhà thầy Trữ mốc S2 - Nhà ông Diện tổ 1 cụm 3 | 384.800 | 164.800 | 88.000 | 39.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6686 | Huyện A Lưới | Trục đường nội thị sau trường THCS-DTNT - Thị trấn A Lưới | Ngã ba đường vào cầu Hồng Bắc - Tại mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh | 384.800 | 164.800 | 88.000 | 39.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6687 | Huyện A Lưới | Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 - Thị trấn A Lưới | Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 - Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 | 495.200 | 208.800 | 120.800 | 55.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6688 | Huyện A Lưới | Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) đến nhà ông Hà - Thị trấn A Lưới | Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) - Nhà ông Hà | 495.200 | 208.800 | 120.800 | 55.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6689 | Huyện A Lưới | Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường THPT A Lưới - Thị trấn A Lưới | Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường THPT A Lưới - Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực | 428.800 | 176.000 | 99.200 | 44.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6690 | Huyện A Lưới | Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện - Thị trấn A Lưới | Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong - Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện | 384.800 | 164.800 | 88.000 | 39.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6691 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm | 384.800 | 164.800 | 88.000 | 39.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6692 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước | 384.800 | 164.800 | 88.000 | 39.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6693 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ | 428.800 | 176.000 | 99.200 | 44.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6694 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI | 192.800 | 72.000 | 60.800 | 39.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6695 | Huyện A Lưới | Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới | Từ 19,50 m trở lên | 598.400 | 359.040 | 239.360 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6696 | Huyện A Lưới | Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới | Từ 17,00 đến 19,00 m | 484.000 | 290.400 | 193.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6697 | Huyện A Lưới | Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới | Từ 13,50 đến 16,50 m | 448.800 | 269.280 | 179.520 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6698 | Huyện A Lưới | Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới | Từ 11,00 đến 13,00 m | 396.000 | 237.600 | 158.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6699 | Huyện A Lưới | Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới | Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 343.200 | 205.920 | 137.280 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6700 | Huyện A Lưới | Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới | Địa giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn - Nam cầu Ra Ho | 981.600 | 445.800 | 264.000 | 148.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Huyện A Lưới - Thị trấn A Lưới: Khu Vực Vỗ Bẩm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Vỗ Bẩm, thuộc thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10 đến mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 536.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 536.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng, làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án phát triển nhà ở đô thị và các hoạt động thương mại.
Giá Đất Vị trí 2 – 220.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 220.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở vừa và nhỏ, cũng như các hoạt động thương mại có ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 124.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 124.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư với ngân sách hạn chế. Khu vực này cung cấp cơ hội cho các dự án phát triển khu vực và nhà ở với chi phí hợp lý hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 55.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 55.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại khu vực Vỗ Bẩm, thị trấn A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Khu Vực Vỗ Át - Thị trấn A Lưới
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Vỗ Át, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch đến cuối đường cạnh nhà ông Rô. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 536.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 536.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực này nằm gần Ngã ba đường Hồ Chí Minh và các tiện ích đô thị quan trọng, với kết nối giao thông thuận tiện. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, nhà ở cao cấp hoặc các hoạt động thương mại trong khu vực đô thị.
Giá Đất Vị trí 2 – 220.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 220.000 đồng/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp các tiện ích cơ bản và kết nối tốt với các khu vực xung quanh. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị hoặc nhà ở với ngân sách tầm trung, mang lại cơ hội đầu tư hiệu quả.
Giá Đất Vị trí 3 – 124.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 124.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc các hoạt động phát triển nhỏ hơn trong khu vực. Khu vực này cung cấp cơ hội cho các dự án nhà ở hoặc phát triển đô thị với chi phí hợp lý, đáp ứng nhu cầu đầu tư với ngân sách hạn chế.
Giá Đất Vị trí 4 – 55.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 55.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực đô thị nhưng vẫn muốn đầu tư vào các dự án có tiềm năng phát triển. Khu vực này thích hợp cho các dự án nhỏ hoặc các hoạt động phát triển nông thôn gần khu vực đô thị.
Bảng giá đất tại khu vực Vỗ Át - Thị trấn A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: A Đon - Thị Trấn A Lưới
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế, đặc biệt là khu vực A Đon. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.059.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.059.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực A Đon, thị trấn A Lưới. Khu vực này nằm từ ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) đến ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân). Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển đô thị lớn hoặc các hoạt động đầu tư có giá trị cao, với vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 481.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 481.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp giá trị đầu tư ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị với ngân sách tầm trung, phù hợp với các hoạt động đầu tư bền vững và phát triển lâu dài.
Giá Đất Vị trí 3 – 289.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 289.000 đồng/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và giá trị đầu tư. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án phát triển đô thị nhỏ hơn và các hoạt động đầu tư với ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 4 – 151.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 151.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào các dự án phát triển đô thị với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại khu vực A Đon, thị trấn A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Động Công Tiên - Thị Trấn A Lưới
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Động Công Tiên, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.183.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.183.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Động Công Tiên. Khu vực này kéo dài từ tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ) đến tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu). Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển đô thị lớn hoặc các hoạt động đầu tư cao cấp, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 536.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 536.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp giá trị đầu tư ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị với ngân sách tầm trung, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư bền vững và hiệu quả trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 316.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 316.000 đồng/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án phát triển đô thị vừa phải và các hoạt động đầu tư với ngân sách trung bình. Khu vực này mang đến cơ hội tốt cho các dự án có quy mô nhỏ hơn hoặc các hoạt động đầu tư đa dạng.
Giá Đất Vị trí 4 – 179.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 179.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn. Khu vực này cũng có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn khai thác tiềm năng của khu vực.
Bảng giá đất tại khu vực Động Công Tiên, thị trấn A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Kăn Treec - Thị Trấn A Lưới
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Kăn Treec, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Đoạn Đường: Từ Ngã Tư Quán Ông Lợi Mốc D3 Đến Ranh Giới Xã Hồng Quảng
Giá Đất Vị trí 1 – 619.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 619.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Kăn Treec, thị trấn A Lưới. Khu vực này có vị trí đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển tốt và các tiện ích đầy đủ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn, đầu tư cao cấp và phát triển đô thị trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 261.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 261.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo cơ sở hạ tầng và tiện ích cơ bản. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và đầu tư với ngân sách tầm trung, phù hợp với nhu cầu phát triển trong khu vực đô thị.
Giá Đất Vị trí 3 – 151.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 151.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí trước đó, phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các hoạt động đầu tư với ngân sách hạn chế. Khu vực này cung cấp các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng đủ tốt để phát triển.
Giá Đất Vị trí 4 – 69.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 69.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực Kăn Treec, thị trấn A Lưới. Khu vực này là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn, phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các hoạt động phát triển với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại khu vực Kăn Treec, thị trấn A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí. Điều này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.