Bảng giá đất Thừa Thiên Huế

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6601 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23 - Nhà ông Bình đến cuối đường 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
6602 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29 - Tại mốc định vị D11 cổng TTYT (cũ) 619.000 261.000 151.000 69.000 - Đất ở đô thị
6603 Huyện A Lưới Vỗ Bẩm - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10 - Tại mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
6604 Huyện A Lưới Vỗ Át - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch - Đến cuối đường cạnh nhà ông Rô 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
6605 Huyện A Lưới A Biah - Thị trấn A Lưới Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4 - Đến sông Tà Rình 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
6606 Huyện A Lưới A Đon - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) - Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân) 1.059.000 481.000 289.000 151.000 - Đất ở đô thị
6607 Huyện A Lưới Trường Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh - Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) 619.000 261.000 151.000 69.000 - Đất ở đô thị
6608 Huyện A Lưới Đinh Núp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1 - Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án huyện 1.293.000 578.000 344.000 193.000 - Đất ở đô thị
6609 Huyện A Lưới Động Công Tiên - Thị trấn A Lưới Tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ) - Tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu) 1.183.000 536.000 316.000 179.000 - Đất ở đô thị
6610 Huyện A Lưới Kăn Treec - Thị trấn A Lưới Ngã tư quán ông Lợi mốc D3 - Ranh giới xã Hồng Quảng 619.000 261.000 151.000 69.000 - Đất ở đô thị
6611 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng - Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) 701.000 303.000 165.000 83.000 - Đất ở đô thị
6612 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) - Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 701.000 303.000 165.000 83.000 - Đất ở đô thị
6613 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 - Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) 935.000 426.000 248.000 138.000 - Đất ở đô thị
6614 Huyện A Lưới Konh Hư - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) - Tại mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng 756.000 316.000 165.000 96.000 - Đất ở đô thị
6615 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Hoạch - Thị trấn A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa - Nhà bà Kăn Lịch (cũ) 605.000 248.000 138.000 69.000 - Đất ở đô thị
6616 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Quãng - Thị trấn A Lưới Cống Sơn Phước mốc D4 - Ranh giới xã Hồng Quảng mốc X5 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
6617 Huyện A Lưới Quỳnh Trên - Thị trấn A Lưới Trụ sở UBND Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái) - Đến hết nhà bà Phương 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
6618 Huyện A Lưới Trục đường nội thị - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường đi trường THTT số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu - Tại mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm 701.000 303.000 165.000 83.000 - Đất ở đô thị
6619 Huyện A Lưới Trục đường nội thị - Thị trấn A Lưới Cạnh nhà thầy Trữ mốc S2 - Nhà ông Diện tổ 1 cụm 3 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
6620 Huyện A Lưới Trục đường nội thị sau trường THCS-DTNT - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường vào cầu Hồng Bắc - Tại mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
6621 Huyện A Lưới Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 - Thị trấn A Lưới Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 - Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 619.000 261.000 151.000 69.000 - Đất ở đô thị
6622 Huyện A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) đến nhà ông Hà - Thị trấn A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) - Nhà ông Hà 619.000 261.000 151.000 69.000 - Đất ở đô thị
6623 Huyện A Lưới Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường THPT A Lưới - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường THPT A Lưới - Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
6624 Huyện A Lưới Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong - Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
6625 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
6626 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
6627 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
6628 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI 241.000 90.000 76.000 49.000 - Đất ở đô thị
6629 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 19,50 m trở lên 748.000 448.800 299.200 - - Đất ở đô thị
6630 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 17,00 đến 19,00 m 605.000 363.000 242.000 - - Đất ở đô thị
6631 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 13,50 đến 16,50 m 561.000 336.600 224.400 - - Đất ở đô thị
6632 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 11,00 đến 13,00 m 495.000 297.000 198.000 - - Đất ở đô thị
6633 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 429.000 257.400 171.600 - - Đất ở đô thị
6634 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Địa giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn - Nam cầu Ra Ho 1.308.800 594.400 352.000 198.400 - Đất TM-DV đô thị
6635 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Bắc cầu Ra Ho - Nam cầu Tà Rê 1.166.400 528.000 319.200 176.000 - Đất TM-DV đô thị
6636 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Bắc cầu Tà Rê - Địa giới hành chính xã Hồng Kim/Thị trấn 604.800 252.800 132.000 76.800 - Đất TM-DV đô thị
6637 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Địa giới thị trấn - Hồng Kim - Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
6638 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà ông Tiếp cụm I - Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà bà Sen, ông Hùng) 484.000 198.400 110.400 55.200 - Đất TM-DV đô thị
6639 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà ông Sưa-bà Lan) - Đến suối (cạnh nhà ông Nhật) 495.200 208.800 120.800 55.200 - Đất TM-DV đô thị
6640 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Suối (cạnh nhà ông Nhật) - Địa giới thị trấn - A Ngo 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
6641 Huyện A Lưới A Biah - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường THCS-DTNT - Tại mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới 495.200 208.800 120.800 55.200 - Đất TM-DV đô thị
6642 Huyện A Lưới A Ko - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6 - Trường tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
6643 Huyện A Lưới A Nôr - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5 - Cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
6644 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12) - Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) 560.800 242.400 132.000 66.400 - Đất TM-DV đô thị
6645 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) - Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) 847.200 384.800 231.200 120.800 - Đất TM-DV đô thị
6646 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) - Đấu nối đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan 560.800 242.400 132.000 66.400 - Đất TM-DV đô thị
6647 Huyện A Lưới A Vầu - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20 - Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ 1.166.400 528.000 319.200 176.000 - Đất TM-DV đô thị
6648 Huyện A Lưới Ăm Mật - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ & LĐTBXH mốc định vị H24 - Tại mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh 847.200 384.800 231.200 120.800 - Đất TM-DV đô thị
6649 Huyện A Lưới Ăm Mật - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Tòa án huyện tại mốc định vị H24 - Tại mốc định vị E6 cạnh nhà ông Hạnh gặp đường bao từ trụ sở Công an đi Công ty CPTM&XD A Lưới 748.000 340.800 198.400 110.400 - Đất TM-DV đô thị
6650 Huyện A Lưới Trường Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21 - Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh 847.200 384.800 231.200 120.800 - Đất TM-DV đô thị
6651 Huyện A Lưới Bắc Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Thục tại mốc định vị H8 - Vòng đến trụ sở Đài TTTH A Lưới tại mốc định vị E3 gặp đường bao 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
6652 Huyện A Lưới Đinh Núp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 5 tại mốc định vị H26 - Ngã ba đường (cạnh nhà ông Vũ) 1.166.400 528.000 319.200 176.000 - Đất TM-DV đô thị
6653 Huyện A Lưới Đội Cấn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hưng tại mốc định vị H25 - Nhà ông Hoàng kéo dài đến đường quy hoạch 560.800 242.400 132.000 66.400 - Đất TM-DV đô thị
6654 Huyện A Lưới Động So - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Toán tại mốc định vị Ha - Cầu Hồng Bắc 484.000 198.400 110.400 55.200 - Đất TM-DV đô thị
6655 Huyện A Lưới Hồ Huấn Nghiệp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Phòng Tài nguyên và Môi trường - Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng 604.800 252.800 132.000 76.800 - Đất TM-DV đô thị
6656 Huyện A Lưới Hồ Huấn Nghiệp - Thị trấn A Lưới Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng - Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý) 560.800 242.400 132.000 66.400 - Đất TM-DV đô thị
6657 Huyện A Lưới Hồ Văn Hảo - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh (đường giữa UBND & Huyện ủy) tại mốc định vị H22 - Tại mốc định vị E5 cạnh nhà ông Miêng gặp đường bao Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới 560.800 242.400 132.000 66.400 - Đất TM-DV đô thị
6658 Huyện A Lưới Konh Hư - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 6 tại mốc định vị H27 - Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) 1.166.400 528.000 319.200 176.000 - Đất TM-DV đô thị
6659 Huyện A Lưới Konh Khoai - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà Mai Tý - Trục đường bao phía tây cạnh nhà ông Mão 604.800 252.800 132.000 76.800 - Đất TM-DV đô thị
6660 Huyện A Lưới Lê Khôi - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Hoàng tại mốc định vị H3 - Đến hết VP làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
6661 Huyện A Lưới Nguyễn Thức Tự - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H13 (cạnh nhà chị Hường) - Cổng Trường THPT A Lưới 604.800 252.800 132.000 76.800 - Đất TM-DV đô thị
6662 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Quãng - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh quán bà Thiệt tại mốc định vị H16 - Cống nước Sơn Phước tại mốc định vị D4 748.000 340.800 198.400 110.400 - Đất TM-DV đô thị
6663 Huyện A Lưới Nơ Trang Lơng - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lai tại mốc định vị H9 - Tại mốc định vị F3 cạnh nhà ông Phiên 484.000 198.400 110.400 55.200 - Đất TM-DV đô thị
6664 Huyện A Lưới Quỳnh Trên - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà khách A Lưới tại mốc định vị H17 - Tại mốc định vị E3 cạnh trụ sở Liên đoàn Lao động Huyện gặp đường bao từ Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới 604.800 252.800 132.000 76.800 - Đất TM-DV đô thị
6665 Huyện A Lưới Trục đường giáp ranh xã Hồng Kim - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lem tại mốc định vị H1 - Điểm đấu nối đường công vụ Hồng Kim - A Ngo 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
6666 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh cầu Ra Ho tại mốc định vị H11 - Tại mốc định vị F5 cạnh nhà ông In 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
6667 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23 - Nhà ông Bình đến cuối đường 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
6668 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29 - Tại mốc định vị D11 cổng TTYT (cũ) 495.200 208.800 120.800 55.200 - Đất TM-DV đô thị
6669 Huyện A Lưới Vỗ Bẩm - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10 - Tại mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
6670 Huyện A Lưới Vỗ Át - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch - Đến cuối đường cạnh nhà ông Rô 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
6671 Huyện A Lưới A Biah - Thị trấn A Lưới Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4 - Đến sông Tà Rình 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
6672 Huyện A Lưới A Đon - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) - Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân) 847.200 384.800 231.200 120.800 - Đất TM-DV đô thị
6673 Huyện A Lưới Trường Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh - Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) 495.200 208.800 120.800 55.200 - Đất TM-DV đô thị
6674 Huyện A Lưới Đinh Núp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1 - Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án huyện 1.034.400 462.400 275.200 154.400 - Đất TM-DV đô thị
6675 Huyện A Lưới Động Công Tiên - Thị trấn A Lưới Tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ) - Tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu) 946.400 428.800 252.800 143.200 - Đất TM-DV đô thị
6676 Huyện A Lưới Kăn Treec - Thị trấn A Lưới Ngã tư quán ông Lợi mốc D3 - Ranh giới xã Hồng Quảng 495.200 208.800 120.800 55.200 - Đất TM-DV đô thị
6677 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng - Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) 560.800 242.400 132.000 66.400 - Đất TM-DV đô thị
6678 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) - Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 560.800 242.400 132.000 66.400 - Đất TM-DV đô thị
6679 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 - Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) 748.000 340.800 198.400 110.400 - Đất TM-DV đô thị
6680 Huyện A Lưới Konh Hư - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) - Tại mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng 604.800 252.800 132.000 76.800 - Đất TM-DV đô thị
6681 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Hoạch - Thị trấn A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa - Nhà bà Kăn Lịch (cũ) 484.000 198.400 110.400 55.200 - Đất TM-DV đô thị
6682 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Quãng - Thị trấn A Lưới Cống Sơn Phước mốc D4 - Ranh giới xã Hồng Quảng mốc X5 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
6683 Huyện A Lưới Quỳnh Trên - Thị trấn A Lưới Trụ sở UBND Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái) - Đến hết nhà bà Phương 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
6684 Huyện A Lưới Trục đường nội thị - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường đi trường THTT số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu - Tại mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm 560.800 242.400 132.000 66.400 - Đất TM-DV đô thị
6685 Huyện A Lưới Trục đường nội thị - Thị trấn A Lưới Cạnh nhà thầy Trữ mốc S2 - Nhà ông Diện tổ 1 cụm 3 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
6686 Huyện A Lưới Trục đường nội thị sau trường THCS-DTNT - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường vào cầu Hồng Bắc - Tại mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
6687 Huyện A Lưới Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 - Thị trấn A Lưới Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 - Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 495.200 208.800 120.800 55.200 - Đất TM-DV đô thị
6688 Huyện A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) đến nhà ông Hà - Thị trấn A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) - Nhà ông Hà 495.200 208.800 120.800 55.200 - Đất TM-DV đô thị
6689 Huyện A Lưới Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường THPT A Lưới - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường THPT A Lưới - Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
6690 Huyện A Lưới Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong - Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
6691 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
6692 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
6693 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
6694 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI 192.800 72.000 60.800 39.200 - Đất TM-DV đô thị
6695 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 19,50 m trở lên 598.400 359.040 239.360 - - Đất TM-DV đô thị
6696 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 17,00 đến 19,00 m 484.000 290.400 193.600 - - Đất TM-DV đô thị
6697 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 13,50 đến 16,50 m 448.800 269.280 179.520 - - Đất TM-DV đô thị
6698 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 11,00 đến 13,00 m 396.000 237.600 158.400 - - Đất TM-DV đô thị
6699 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 343.200 205.920 137.280 - - Đất TM-DV đô thị
6700 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Địa giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn - Nam cầu Ra Ho 981.600 445.800 264.000 148.800 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tại Huyện A Lưới - Thị trấn A Lưới: Khu Vực Vỗ Bẩm

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Vỗ Bẩm, thuộc thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10 đến mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 536.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 536.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng, làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án phát triển nhà ở đô thị và các hoạt động thương mại.

Giá Đất Vị trí 2 – 220.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 220.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở vừa và nhỏ, cũng như các hoạt động thương mại có ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 124.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 124.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư với ngân sách hạn chế. Khu vực này cung cấp cơ hội cho các dự án phát triển khu vực và nhà ở với chi phí hợp lý hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 55.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 55.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại khu vực Vỗ Bẩm, thị trấn A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Khu Vực Vỗ Át - Thị trấn A Lưới

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Vỗ Át, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch đến cuối đường cạnh nhà ông Rô. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Giá Đất Vị trí 1 – 536.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 536.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực này nằm gần Ngã ba đường Hồ Chí Minh và các tiện ích đô thị quan trọng, với kết nối giao thông thuận tiện. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, nhà ở cao cấp hoặc các hoạt động thương mại trong khu vực đô thị.

Giá Đất Vị trí 2 – 220.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 220.000 đồng/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp các tiện ích cơ bản và kết nối tốt với các khu vực xung quanh. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị hoặc nhà ở với ngân sách tầm trung, mang lại cơ hội đầu tư hiệu quả.

Giá Đất Vị trí 3 – 124.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 124.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc các hoạt động phát triển nhỏ hơn trong khu vực. Khu vực này cung cấp cơ hội cho các dự án nhà ở hoặc phát triển đô thị với chi phí hợp lý, đáp ứng nhu cầu đầu tư với ngân sách hạn chế.

Giá Đất Vị trí 4 – 55.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 55.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực đô thị nhưng vẫn muốn đầu tư vào các dự án có tiềm năng phát triển. Khu vực này thích hợp cho các dự án nhỏ hoặc các hoạt động phát triển nông thôn gần khu vực đô thị.

Bảng giá đất tại khu vực Vỗ Át - Thị trấn A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: A Đon - Thị Trấn A Lưới

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế, đặc biệt là khu vực A Đon. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.059.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.059.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực A Đon, thị trấn A Lưới. Khu vực này nằm từ ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) đến ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân). Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển đô thị lớn hoặc các hoạt động đầu tư có giá trị cao, với vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn.

Giá Đất Vị trí 2 – 481.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 481.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp giá trị đầu tư ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị với ngân sách tầm trung, phù hợp với các hoạt động đầu tư bền vững và phát triển lâu dài.

Giá Đất Vị trí 3 – 289.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 289.000 đồng/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và giá trị đầu tư. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án phát triển đô thị nhỏ hơn và các hoạt động đầu tư với ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 4 – 151.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 151.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào các dự án phát triển đô thị với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại khu vực A Đon, thị trấn A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Động Công Tiên - Thị Trấn A Lưới

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Động Công Tiên, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.183.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.183.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Động Công Tiên. Khu vực này kéo dài từ tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ) đến tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu). Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển đô thị lớn hoặc các hoạt động đầu tư cao cấp, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 536.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 536.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp giá trị đầu tư ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị với ngân sách tầm trung, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư bền vững và hiệu quả trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 3 – 316.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 316.000 đồng/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án phát triển đô thị vừa phải và các hoạt động đầu tư với ngân sách trung bình. Khu vực này mang đến cơ hội tốt cho các dự án có quy mô nhỏ hơn hoặc các hoạt động đầu tư đa dạng.

Giá Đất Vị trí 4 – 179.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 179.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn. Khu vực này cũng có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn khai thác tiềm năng của khu vực.

Bảng giá đất tại khu vực Động Công Tiên, thị trấn A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Kăn Treec - Thị Trấn A Lưới

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Kăn Treec, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Đoạn Đường: Từ Ngã Tư Quán Ông Lợi Mốc D3 Đến Ranh Giới Xã Hồng Quảng

Giá Đất Vị trí 1 – 619.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 619.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Kăn Treec, thị trấn A Lưới. Khu vực này có vị trí đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển tốt và các tiện ích đầy đủ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn, đầu tư cao cấp và phát triển đô thị trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 261.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 261.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo cơ sở hạ tầng và tiện ích cơ bản. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và đầu tư với ngân sách tầm trung, phù hợp với nhu cầu phát triển trong khu vực đô thị.

Giá Đất Vị trí 3 – 151.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 151.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí trước đó, phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các hoạt động đầu tư với ngân sách hạn chế. Khu vực này cung cấp các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng đủ tốt để phát triển.

Giá Đất Vị trí 4 – 69.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 69.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực Kăn Treec, thị trấn A Lưới. Khu vực này là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn, phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các hoạt động phát triển với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại khu vực Kăn Treec, thị trấn A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí. Điều này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.