STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6301 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến cầu Hương Hòa (mới). | 245.000 | 160.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6302 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ. | 490.000 | 260.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6303 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến đường TL14 B (cạnh sân bóng Hương Hòa | 190.000 | 125.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6304 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm - đến TL14B cạnh nhà ông Hồng); | 145.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6305 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đường từ nhà ông Chuyên - đến Nhà văn hóa Hương Hòa | 145.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6306 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Quảng | Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6307 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) - đến ngầm tràn Công ty Cao su. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6308 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Quảng | Trục đường chính khu quy hoạch cụm CN - TTCN (phía sau trụ sở Trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp Nam Đông). | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6309 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Quảng | Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) - đến cầu Hương Sơn. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6310 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Quảng | Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 - đến ngã ba đối diện nhàông Ngần. | 75.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6311 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Quảng | Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11. | 75.000 | 61.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6312 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Thượng Quảng | Đất các khu vực còn lại | 40.000 | 40.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6313 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Nhật | Đoạn từ giáp ranh xã Hương Hoà - Thượng Nhật - đến Cầu Nam Đông cũ. | 150.000 | 110.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6314 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Nhật | Đoạn từ Cầu Nam Đông cũ - đến cầu Trần Đức Lương. | 180.000 | 145.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6315 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Nhật | Đoạn từ trường Tiểu học xã Thượng Nhật - đến hết trạm Y tế. | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6316 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Nhật | Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Nhật - đến trạm Y tế. | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6317 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Nhật | Trục đường chính các đường liên thôn. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6318 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Thượng Nhật | Đất các khu vực còn lại. | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6319 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Hương Sơn | Đường từ cầu Hương Sơn - đến cầu A2 (cầu thôn 7). | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6320 | Huyện Nam Đông | Đường 74 - KV2 - Xã Hương Sơn | từ ngã ba giáp trục đường cầu Hương Sơn - cầu A2 - đến hết khu quy hoạch dân cư Tả Trạch. | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6321 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Hương Sơn | Trục đường chính các đường liên thôn. | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6322 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Hương Sơn | Đất các khu vực còn lại | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6323 | Huyện Nam Đông | Khu vực trung tâm xã Hương Giang Giang | đoạn từ cầu Nam Đông - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang - Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến cầu C9. | 156.000 | 117.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6324 | Huyện Nam Đông | Đoạn đường TL14B mới La Sơn-Nam Đông - Xã Hương Giang | từ cầu mới Hương Giang - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang-Hương Hữu | 156.000 | 117.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6325 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Hương Giang | Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) - đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh). | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6326 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Hương Giang | Trục đường chính từ ngã ba giáp UBND xã và phòng khám đa khoa xã - đến ngã ba giáp ranh xã Hương Giang - Hương Hữu thuộc thôn Tây Lộc. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6327 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Hương Giang | Trục đường chính từ cầu C9 - đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung. | 75.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6328 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Hương Giang | Đất các khu vực còn lại | 40.000 | 40.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6329 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Hương Hữu | Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Hương Hữu - Hương Giang - đến giáp ranh Hương Hữu - Thượng Long. | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6330 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Hương Hữu | Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu - đến trường mầm non xã Hương Hữu. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6331 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Hương Hữu | Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu - đến ngã ba (nhà văn hóa thôn 4). | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6332 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Hương Hữu | Đất các khu vực còn lại | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6333 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Long | Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh xã Thượng Long - Hương Hữu - đến giáp ranh xã Thượng Long - Thượng Quảng. | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6334 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Long | Cầu Thượng Long - đến cầu A Kà và cầu Thượng Long đến trường mầm non xã Thượng Long. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6335 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Thượng Long | Đất các khu vực còn lại | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6336 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Quảng | Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Thượng Quảng - Thượng Long - đến cầu khe Bó. | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6337 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ cầu khe Bó - đến nhà máy xi măng. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6338 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Quảng | Từ đường vào nhà máy xi măng - đến ngã tư (nhà ông Hồ Văn Nhà). | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6339 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ cầu khe Bó - đến hết thôn 7. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6340 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Thượng Quảng | Đất các khu vực còn lại | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6341 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến cầu Nông Trường. | 645.000 | 345.000 | 195.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6342 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Đoạn từ cầu Nông trường - đến sân bóng Hương Hòa (cũ) | 510.000 | 290.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6343 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Đoạn từ sân bóng Hương Hòa (cũ) - đến ngã ba cây số 0 | 310.000 | 190.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6344 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Đoạn từ ngã ba cây số 0 - đến giáp ranh giới xã Hương Hòa (cũ) - Thượng Nhật. | 150.000 | 110.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6345 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Đoạn từ ngã ba Ban chấp hành quân sự huyện - đến ngầm tràn Công ty Cao su; | 230.000 | 155.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6346 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) - đến ngã ba (nhà ông Quảng) | 230.000 | 155.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6347 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) - đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) | 295.000 | 190.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6348 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến cầu Hương Hòa (mới) | 295.000 | 190.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6349 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ. | 590.000 | 315.000 | 170.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6350 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến Tỉnh lộ 14B cạnh sân bóng Hương Hòa (cũ) | 230.000 | 155.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6351 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm - đến Tỉnh lộ 14B cạnh nhà ông Hồng) | 175.000 | 120.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6352 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Đường từ nhà ông Chuyên - đến Nhà văn hóa Hương Hòa (cũ) | 175.000 | 120.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6353 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Khu vực trung tâm xã Hương Giang (cũ) đoạn từ cầu Nam Đông - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) | 185.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6354 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông - đến cầu C9 | 185.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6355 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Đoạn Tỉnh lộ 14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) - Hương Hữu) | 185.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6356 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Đường chính thôn 8 (Đoạn từ nhà ông Tỏa - đến Nghĩa trang | 110.000 | 90.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6357 | Huyện Nam Đông | KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân | Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) - đến ngầm tràn Công ty Cao su | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6358 | Huyện Nam Đông | KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
6359 | Huyện Nam Đông | KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân | Đoạn từ ngầm tràn Công ty Cao su - đến đối diện nhà bà Thu | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6360 | Huyện Nam Đông | KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân | Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 - đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6361 | Huyện Nam Đông | KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân | Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) - đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6362 | Huyện Nam Đông | KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân | Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) - đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh) | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6363 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Hương Xuân | Trục đường chính từ ngã ba đối diện nhà ông Ngần - đến cầu Hương Sơn | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6364 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Hương Xuân | Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11 | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6365 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Hương Xuân | Trục đường chính từ cầu C9 - đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6366 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Hương Xuân | Đất các khu vực còn lại | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6367 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú | Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Khe Tre) - đến ngã ba nhà ông Hiếu. | 440.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6368 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú | Đoạn từ ngã ba nhà ông Hiếu - đến hết trạm Y tế | 360.000 | 192.000 | 132.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6369 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú | Đoạn từ cuối trạm Y tế - đến ngã 3 vào Thác Mơ. | 172.000 | 116.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6370 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú | Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Trường Sơn Đông) - đến Tỉnh lộ 14B. | 360.000 | 192.000 | 132.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6371 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú | Đoạn tuyến tránh TL14B giáp ranh thị trấn Khe Tre - đến cầu Đa Phú- Phú Hòa | 184.000 | 124.000 | 92.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6372 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú | Đoạn tuyến tránh TL14B cầu Đa Phú- Phú Hòa - đến trục chính TL 14B (Cầu Phú Mậu) | 152.000 | 76.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6373 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Hương Phú | Trục đường chính khu quy hoạch thôn Hà An và thôn Đa Phú; | 88.000 | 72.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6374 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Hương Phú | Trục đường chính từ ngã ba (đối diện nhà họp thôn Hà An) - đến cầu (giáp nhà ông Phúc). | 88.000 | 72.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6375 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Hương Phú | Đường liên thôn K4 - Phú Mậu, Phú Nam - Xuân Phú - Phú Mậu 1; | 72.000 | 60.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6376 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Hương Phú | Đường liên thôn từ ngã tư cạnh trường Mầm non thôn Hà An - đến ngã ba Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Trần Đáo). | 72.000 | 60.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6377 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Hương Phú | Đất các khu vực còn lại. | 48.000 | 48.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6378 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Lộc | Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) - đến ngã ba nhà ông Thịnh | 392.000 | 200.000 | 116.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6379 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Lộc | Đoạn ngã ba nhà ông Thịnh - đến cầu Bản (nhà ông Sơn). | 288.000 | 164.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6380 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Lộc | Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Đặng Hữu Khuê) - đến Tỉnh lộ 14C cạnh nhà ông Đức | 288.000 | 160.000 | 76.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6381 | Huyện Nam Đông | Đường Tỉnh lộ 14B - KV1 - Xã Hương Lộc | Đường Tỉnh lộ 14B từ cầu Bản (nhà ông Sơn) - đến chân đèo số 5. | 88.000 | 72.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6382 | Huyện Nam Đông | Đường Tỉnh lộ 14B - KV2 - Xã Hương Lộc | Trục đường chính các đường thôn | 72.000 | 60.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6383 | Huyện Nam Đông | Đường Tỉnh lộ 14B - KV3 - Xã Hương Lộc | Đất các khu vực còn lại | 48.000 | 48.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6384 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Lộ | đoạn từ đường Xã Rai - đến ngã ba Thượng Lộ (thuộc đường Khe Tre). | 668.000 | 360.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6385 | Huyện Nam Đông | Xã Thượng Lộ | Đoạn từ Tỉnh lộ 14B - đến đường Trần Văn Quang (thuộc đường Xã Rai); | 452.000 | 256.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6386 | Huyện Nam Đông | Xã Thượng Lộ | Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ. | 452.000 | 256.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6387 | Huyện Nam Đông | Xã Thượng Lộ | Đoạn từ ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ - đến nhà văn hóa thôn Mụ Nằm. | 148.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6388 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Lộ | Trục đường chính từ nhà văn hóa thôn Mụ Nằm - đến hết trạm Y tế. | 88.000 | 72.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6389 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Lộ | Trục đường chính từ trạm Y tế - đến hết đường nhựa (hết đất ông Túy). | 72.000 | 60.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6390 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Lộ | Trục đường chính thôn Cha Măng. | 72.000 | 60.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6391 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Thượng Lộ | Đất các khu vực còn lại | 48.000 | 48.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6392 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến cầu Nông Trường. | 432.000 | 232.000 | 132.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6393 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ cầu Nông trường - đến sân bóng Hương Hoà. | 340.000 | 192.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6394 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ sân bóng Hương Hoà đến ngã ba cây số 0. | 208.000 | 128.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6395 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ ngã ba cây số 0 - đến giáp ranh giới xã Hương Hoà - Thượng Nhật. | 100.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6396 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ ngã ba BCH quân sự huyện - đến ngầm tràn Công ty Cao su; | 152.000 | 104.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6397 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) - đến ngã ba (nhà ông Quảng). | 152.000 | 104.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6398 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) - đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh); | 196.000 | 128.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6399 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến cầu Hương Hòa (mới). | 196.000 | 128.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6400 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ. | 392.000 | 208.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Nam Đông: Xã Thượng Quảng
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xã Thượng Quảng, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Khu vực 1 – Xã Thượng Quảng, Loại Đất ở Nông Thôn
Khu vực này bao gồm đoạn từ các trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch.
Giá Đất Vị trí 1 – 90.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 90.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Xã Thượng Quảng. Vị trí này nằm gần các trục đường chính của khu tái định cư Hồ Tả Trạch, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiếp cận cơ sở hạ tầng và dịch vụ. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án nhà ở và đầu tư có giá trị cao, nhờ vào vị trí thuận tiện và tiềm năng phát triển tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 75.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 75.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đầu tư đáng kể. Vị trí này nằm xa hơn so với các trục đường chính nhưng vẫn đảm bảo khả năng phát triển và sử dụng cho các dự án nhà ở nông thôn hoặc nông nghiệp.
Bảng giá đất tại khu vực Xã Thượng Quảng, huyện Nam Đông cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Nam Đông - Xã Thượng Quảng: Khu Vực KV2
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực KV2, xã Thượng Quảng, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ trục đường chính tại ngã ba cây số 0 đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 75.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 75.000 đồng/m². Đây là mức giá cao hơn trong khu vực KV2, nằm trên trục đường chính từ ngã ba cây số 0 đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần. Vị trí này có ưu thế về giao thông và khả năng kết nối tốt với các khu vực xung quanh, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nông thôn.
Giá Đất Vị trí 2 – 60.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 60.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng cần thiết. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất ở nông thôn với mức giá phải chăng hơn trong đoạn từ ngã ba cây số 0 đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần.
Bảng giá đất tại khu vực KV2, xã Thượng Quảng cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Nam Đông: Xã Thượng Quảng
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xã Thượng Quảng, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Khu vực 3 – Xã Thượng Quảng, Loại Đất ở Nông Thôn
Khu vực này bao gồm đoạn từ đất các khu vực còn lại.
Giá Đất Vị trí 1 – 40.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 40.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực còn lại tại Xã Thượng Quảng. Mức giá này cho thấy sự đồng nhất và ổn định trong khu vực, phản ánh giá trị hợp lý cho đất nông thôn. Với mức giá này, khu vực cung cấp cơ hội đầu tư và phát triển với chi phí hợp lý.
Giá Đất Vị trí 2 – 40.000 đồng/m²
Vị trí 2 cũng có mức giá 40.000 đồng/m². Tương tự như Vị trí 1, mức giá này được áp dụng cho các khu vực còn lại tại Xã Thượng Quảng. Sự đồng nhất về giá tại cả hai vị trí cho thấy mức giá ổn định và đồng đều, phù hợp cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hợp lý.
Bảng giá đất tại khu vực Xã Thượng Quảng, huyện Nam Đông cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Nam Đông: Xã Thượng Nhật - Tỉnh lộ 14B
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xã Thượng Nhật, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế, đặc biệt là đoạn từ giáp ranh xã Hương Hoà - Thượng Nhật đến cầu Nam Đông cũ. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Khu vực: Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Nhật, Loại Đất ở Nông Thôn
Giá Đất Vị trí 1 – 150.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 150.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ giáp ranh xã Hương Hoà - Thượng Nhật đến cầu Nam Đông cũ. Vị trí này nằm gần các trục đường chính và khu vực có cơ sở hạ tầng tốt hơn. Mức giá cao phản ánh giá trị đất ở nông thôn với tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở.
Giá Đất Vị trí 2 – 110.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 110.000 đồng/m². Mặc dù mức giá thấp hơn so với Vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở hoặc phát triển thương mại với ngân sách tầm trung, đặc biệt là cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư tại khu vực gần các trục đường chính.
Giá Đất Vị trí 3 – 85.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 85.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn từ giáp ranh xã Hương Hoà - Thượng Nhật đến cầu Nam Đông cũ. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khuôn khổ nông thôn và cung cấp cơ hội đầu tư tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào thị trường bất động sản nông thôn.
Bảng giá đất tại khu vực Xã Thượng Nhật, huyện Nam Đông cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Nam Đông - Xã Thượng Nhật: Khu Vực KV1
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực KV1, xã Thượng Nhật, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ trường Tiểu học xã Thượng Nhật đến hết trạm Y tế. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 110.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 110.000 đồng/m². Đây là mức giá cao hơn trong khu vực KV1, nhờ vào vị trí thuận lợi gần trường Tiểu học xã Thượng Nhật và các cơ sở hạ tầng quan trọng khác như trạm Y tế. Khu vực này thích hợp cho các dự án phát triển nông thôn và nhà ở với vị trí giao thông thuận lợi và kết nối tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 90.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 90.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở nông thôn và các hoạt động phát triển với ngân sách vừa phải, nằm trong đoạn từ trường Tiểu học xã Thượng Nhật đến hết trạm Y tế.
Bảng giá đất tại khu vực KV1, xã Thượng Nhật cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.