STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4901 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Vinh An | Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ giáp xã Vinh Thanh đến Ngã ba nhà ông Lê Thế và đoạn từ Cổng chào Định Hải đến giáp xã Vinh Hưng - Huyện Phú Lộ | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4902 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Vinh An | Các khu vực còn lại | 162.000 | 162.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4903 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49B - Xã Vinh Thanh | 837.000 | 545.000 | 381.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4904 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 18 - Xã Vinh Thanh | 523.000 | 366.000 | 254.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4905 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường ra Khu du lịch sinh thái (Tỉnh lộ 18 kéo dài) - Xã Vinh Thanh | 523.000 | 366.000 | 254.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4906 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Vinh Thanh | Tuyến đường ra biển cạnh UBND xã đoạn từ Quốc lộ 49B đến nhà ông Nguyễn Màn; Tuyến đường chính xuống Chợ Vinh Thanh; Tuyến quy hoạch số 1 (Điểm đầu: Q | 448.000 | 314.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4907 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Vinh Thanh | Tuyến đường ra biển cạnh UBND xã đoạn từ nhà ông Nguyễn Màn đến Đường bêtông Bãi ngang; Tuyến đường bêtông Liên thôn (Dự án Bãi ngang); Các Tuyến đườn | 366.000 | 254.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4908 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Vinh Thanh | Các khu vực còn lại | 217.000 | 217.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4909 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49B - Xã Vinh Xuân | 682.000 | 448.000 | 312.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4910 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Vinh Xuân | Tuyến đường rẽ nhánh Quốc lộ 49B - đến Chợ Cột Dừa; | 336.000 | 234.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4911 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Vinh Xuân | Các Tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B; Tuyến đường Bêtông liên thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4912 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Vinh Xuân | Các khu vực còn lại | 162.000 | 162.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4913 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49B - Xã Phú Diên | 682.000 | 448.000 | 312.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4914 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Phú Diên | Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B - đến hết đường vào Chợ Cầu | 336.000 | 234.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4915 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Phú Diên | Tuyến Bêtông chính thôn Kế Sung; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B; Tuyến Bêtông Liên thôn Khánh Mỹ - Phương Diên - Diên Lộc; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Qu | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4916 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú Diên | Các khu vực còn lại | 162.000 | 162.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4917 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49B - Xã Phú Hải | 682.000 | 448.000 | 312.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4918 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Phú Hải | Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Bắc; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Phan Văn Dần (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 4 | 336.000 | 234.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4919 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Phú Hải | Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4920 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú Hải | Các khu vực còn lại | 162.000 | 162.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4921 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Hồ | 390.000 | 273.000 | 188.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4922 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Hồ | Đoạn từ Ngã tư Cây xăng Lộc Sơn - đến Cầu Trung Chánh | 390.000 | 273.000 | 188.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4923 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Hồ | Đoạn từ Cầu Trung Chánh giáp xã Thuỷ Thanh (Hương Thuỷ) | 364.000 | 253.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4924 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Phú Hồ | Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 3 sát Trụ sở UBND xã; Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4925 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Phú Hồ | Các tuyến chính các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B | 216.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4926 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú Hồ | Các khu vực còn lại | 132.000 | 132.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4927 | Huyện Phú Vang | Khu quy hoạch - Xã Phú Mỹ | Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4928 | Huyện Phú Vang | Khu quy hoạch - Xã Phú Mỹ | Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.152.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4929 | Huyện Phú Vang | Khu quy hoạch - Xã Phú Thượng | Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m | 4.030.000 | 2.418.000 | 1.612.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4930 | Huyện Phú Vang | Khu quy hoạch - Xã Phú Thượng | Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4931 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 18 - xã Phú Gia | 390.000 | 273.000 | 188.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4932 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10C - xã Phú Gia | Đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Cổng chào thôn Hà Trữ A | 390.000 | 273.000 | 188.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4933 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10C - xã Phú Gia | Đoạn từ Cổng chào thôn Hà Trữ A đến Giáp xã Vinh Hà | 364.000 | 253.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4934 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10D - xã Phú Gia | Đoạn từ giáp Phú Đa đến Trường Trung học cơ sở Vinh Phú | 390.000 | 273.000 | 188.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4935 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10D - xã Phú Gia | Đoạn từ Trường Trung học cơ sở Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà | 364.000 | 253.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4936 | Huyện Phú Vang | KV1 - xã Phú Gia | Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường Bêtông thôn Diêm Tụ; Tuyến đường nhựa kết nối Tỉnh lộ 10C- tỉnh lộ 10D (Tuyến đường liên xã Vinh Phú - | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4937 | Huyện Phú Vang | KV2 - xã Phú Gia | Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ Trường Trung học cơ sở Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Phú Gia đoạn từ thôn Triêm  | 216.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4938 | Huyện Phú Vang | KV3 - xã Phú Gia | Các khu vực còn lại | 132.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4939 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49A - Xã Phú Thượng | Đoạn từ giáp phường Vỹ Dạ - đến ngã tư Nhất Hồ | 7.400.000 | 4.070.400 | 2.849.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4940 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49A - Xã Phú Thượng | Đoạn từ ngã tư Nhất Hồ - đến Trụ sở UBND xã | 5.800.000 | 3.188.000 | 2.232.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4941 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49A - Xã Phú Thượng | Đoạn từ Trụ sở UBND xã - đến Phòng khám Đa khoa Bình An (cũ) | 4.640.000 | 2.552.000 | 1.788.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4942 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49A - Xã Phú Thượng | Đoạn từ Phòng khám Đa khoa Bình An - đến giáp xã Phú Dương | 2.784.000 | 1.532.000 | 1.072.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4943 | Huyện Phú Vang | Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An - Xã Phú Thượng | Đoạn từ Cầu Chợ Dinh - đến Ngã ba Cây xăng Chợ Mai | 4.680.000 | 2.568.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4944 | Huyện Phú Vang | Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An - Xã Phú Thượng | Đoạn từ Ngã ba Cây xăng Chợ Mai - đến Phòng khám Đa khoa Bình An | 3.920.000 | 2.156.000 | 1.508.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4945 | Huyện Phú Vang | Đường Nguyễn Sinh Cung nối dài - Xã Phú Thượng | từ Giáp phường Vỹ Dạ - đến Cầu Chợ Dinh | 7.400.000 | 4.068.000 | 2.845.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4946 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mậu - Xã Phú Thượng | Đoạn từ Cầu Chợ Dinh - đến Công ty Cổ phần NTTS TT-Huế | 1.680.000 | 1.176.000 | 824.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4947 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mậu - Xã Phú Thượng | Đoạn từ Công ty Cổ phần NTTS TT-Huế - đến Đập La Ỷ | 1.008.000 | 704.000 | 492.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4948 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Lại Thế - Xã Phú Thượng | Đoạn từ Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An - đến Đình làng Lại Thế | 2.352.000 | 1.648.000 | 1.156.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4949 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Lại Thế - Xã Phú Thượng | Đoạn từ Đình làng Lại Thế - đến Quốc lộ 49A | 2.624.000 | 1.836.000 | 1.284.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4950 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh - Xã Phú Thượng | Đoạn từ Quốc lộ 49A - đến Ngã ba Xóm 6 | 2.720.000 | 1.904.000 | 1.332.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4951 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh - Xã Phú Thượng | Đoạn từ Ngã ba Xóm 6 - đến Cầu Ngọc Anh | 2.436.000 | 1.704.000 | 1.192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4952 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Chiết By - Xã Phú Thượng | 1.748.000 | 1.224.000 | 856.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4953 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Thượng | Từ ngã ba Chợ Mai - đến ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A | 3.528.000 | 1.940.000 | 1.360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4954 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Thượng | Từ ngã tư Quốc lộ 49A -Tỉnh lộ 10A - đến giáp xã Phú Mỹ | 4.480.000 | 2.464.000 | 1.724.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4955 | Huyện Phú Vang | Xã Phú Thượng | Các đường xóm chính thôn Lại Thế | 1.300.000 | 912.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4956 | Huyện Phú Vang | Xã Phú Thượng | Các đường xóm chính thôn Ngọc Anh | 1.748.000 | 1.224.000 | 856.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4957 | Huyện Phú Vang | Xã Phú Thượng | Các đường xóm chính thôn Chiết By | 604.000 | 424.000 | 296.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4958 | Huyện Phú Vang | Xã Phú Thượng | Đường xóm chính thôn Tây Thượng | 1.880.000 | 1.316.000 | 920.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4959 | Huyện Phú Vang | Xã Phú Thượng | Đường xóm Chùa thôn Lại Thế | 1.880.000 | 1.316.000 | 920.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4960 | Huyện Phú Vang | Xã Phú Thượng | Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49A (Nhà Bác sỹ Quý) thôn Lại Thế | 1.880.000 | 1.316.000 | 920.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4961 | Huyện Phú Vang | Xã Phú Thượng | Đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn | 940.000 | 660.000 | 464.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4962 | Huyện Phú Vang | Xã Phú Thượng | Các đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49A và Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An thôn Nam Thượng và thôn Trung Đông | 940.000 | 660.000 | 464.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4963 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Phú Thượng | Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính thôn Ngọc Anh, Lại Thế, Tây Thượng | 488.000 | 344.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4964 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Phú Thượng | Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính thôn Chiết By, Nam Thượng, Trung Đông, Tây Trì Nhơn, La Ỷ | 344.000 | 240.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4965 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú Thượng | Các khu vực dân cư còn lại | 232.000 | 232.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4966 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương | Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng - đến Trường THPT Phan Đăng Lưu | 2.352.000 | 1.648.000 | 1.156.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4967 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương | Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu - đến Cầu Lưu Khánh | 1.680.000 | 1.176.000 | 824.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4968 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương | Đoạn từ Cầu Lưu Khánh - đến Giáp thị trấn Thuận An | 1.176.000 | 648.000 | 452.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4969 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 2 - Xã Phú Dương | 448.000 | 312.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4970 | Huyện Phú Vang | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương | Đoạn từ giáp xã Phú Thượng - đến Trường THPT Phan Đăng Lưu | 940.000 | 660.000 | 464.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4971 | Huyện Phú Vang | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương | Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu - đến Cầu Lưu Khánh | 604.000 | 424.000 | 296.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4972 | Huyện Phú Vang | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương | Đoạn từ Cầu Lưu Khánh - đến giáp thị trấn Thuận An | 420.000 | 276.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4973 | Huyện Phú Vang | Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ - Xã Phú Dương | Đoạn từ Chợ Nọ - đến Cầu Phò An | 364.000 | 252.000 | 176.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4974 | Huyện Phú Vang | Xã Phú Dương | Tuyến chính vào thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê | 276.000 | 192.000 | 136.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4975 | Huyện Phú Vang | KV1 - Xã Phú Dương | Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân) | 224.000 | 156.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4976 | Huyện Phú Vang | KV2 - Xã Phú Dương | Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính | 180.000 | 128.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4977 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú Dương | Thôn Mai Xuân; Các khu vực còn lại | 108.000 | 108.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4978 | Huyện Phú Vang | Đường Thuỷ Dương - Thuận An - Xã Phú Mỹ | 3.360.000 | 1.840.000 | 1.288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4979 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Mỹ | Từ giáp xã Phú Thượng - đến Ngã tư Thủy Dương - Thuận An | 4.072.000 | 2.240.000 | 1.570.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4980 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Mỹ | Từ ngã tư Thủy Dương - Thuận An - đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch Khu E - Đô thị An Vân Dương) | 1.310.400 | 915.200 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4981 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Mỹ | Từ cấu Phước Linh - đến cầu Long | 545.600 | 358.400 | 249.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4982 | Huyện Phú Vang | Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Mỹ | Từ cấu Long - đến giáp xã Phú Xuân | 436.800 | 306.400 | 212.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4983 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An - Xã Phú Mỹ | 436.800 | 306.400 | 212.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4984 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ - Xã Phú Mỹ | Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng - đến Đường Thuỷ Dương - Thuận An (Trong Khu C - An Vân Dương) | 1.632.800 | 1.144.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4985 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ - Xã Phú Mỹ | Đoạn từ Đường Thuỷ Dương - Thuận An - đến Miếu Phước Linh | 628.800 | 441.600 | 312.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4986 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ - Xã Phú Mỹ | Đoạn từ Miếu Phước Linh - đến giáp xã Phú Hồ | 436.800 | 306.400 | 212.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4987 | Huyện Phú Vang | Xã Phú Mỹ | Các đường xóm chính thôn Dưỡng Mong (Khu C - Đô thị An Vân Dương) | 545.600 | 358.400 | 249.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4988 | Huyện Phú Vang | Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ - KV1 - Xã Phú Mỹ | đoạn từ giáp xã đường Thủy Dương - Thuận An - đến Miếu Phước Linh; Tuyến chính thôn Mong An | 268.800 | 187.200 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4989 | Huyện Phú Vang | Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ - KV2 - Xã Phú Mỹ | đoạn từ Miếu Phước Linh - đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính các thôn | 216.000 | 153.600 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4990 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú Mỹ | Các khu vực còn lại | 129.600 | 128.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4991 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận | Đoạn từ Giáp thị trấn Thuận An - đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An | 1.227.200 | 676.000 | 468.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4992 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận | Đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An - đến Chợ Hoà Duân (mới) | 873.600 | 483.200 | 337.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4993 | Huyện Phú Vang | Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận | Đoạn từ Chợ Hoà Duân (mới) - đến Giáp xã Phú Hải | 655.200 | 358.400 | 249.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4994 | Huyện Phú Vang | Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải - Xã Phú Thuận | Đoạn từ Giáp đường ra Bãi tắm Phú Thuận - đến Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng | 524.800 | 291.200 | 202.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4995 | Huyện Phú Vang | Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải - Xã Phú Thuận | Đoạn từ Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng - đến Trại tôm giống Hải Tiến | 452.000 | 316.800 | 223.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4996 | Huyện Phú Vang | Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải - Xã Phú Thuận | Đoạn từ Trại tôm giống Hải Tiến - đến giáp xã Phú Hải | 312.000 | 218.400 | 150.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4997 | Huyện Phú Vang | Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An - Xã Phú Thuận | Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B - đến Đường bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An | 452.000 | 316.800 | 223.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4998 | Huyện Phú Vang | Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn - KV1 - Xã Phú Thuận | đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An - đến Chợ Hòa Duân (mói) | 268.800 | 187.200 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4999 | Huyện Phú Vang | Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn - KV2 - Xã Phú Thuận | đoạn từ Chợ Hòa Duân (mới) - đến giáp xã Phú Hải; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính | 216.000 | 153.600 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5000 | Huyện Phú Vang | KV3 - Xã Phú Thuận | Các khu vực còn lại | 129.600 | 129.600 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Xã Vinh An (KV2)
Theo quy định tại văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất tại xã Vinh An, huyện Phú Vang được quy định như sau:
Giá Đất Vị trí 1 – 270.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 270.000 đồng/m², áp dụng cho đoạn từ tuyến đường chính thôn An Bằng từ giáp xã Vinh Thanh đến ngã ba nhà ông Lê Thế và đoạn từ cổng chào Định Hải đến giáp xã Vinh Hưng. Mức giá này phù hợp với các khu vực có tiềm năng phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng, mang lại giá trị tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.
Giá Đất Vị trí 2 – 192.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 192.000 đồng/m², áp dụng cho các khu vực nằm ngoài các đoạn chính đã nêu. Mức giá này cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn, phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc những người có ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá đất tại Xã Vinh An cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau, giúp người đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Xã Vinh An, Loại Đất ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xã Vinh An, Huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dữ liệu được căn cứ theo quy định của văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 162.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 162.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho những khu vực có vị trí thuận lợi trong xã Vinh An, với cơ sở hạ tầng cơ bản và các tiện ích thiết yếu được đảm bảo. Mức giá này là sự lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc phát triển nhà ở nông thôn với mức chi phí vừa phải nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố cần thiết.
Giá Đất Vị trí 2 – 162.000 đồng/m²
Vị trí 2 cũng có mức giá 162.000 đồng/m², tương đương với vị trí 1. Khu vực này cũng nằm trong các khu vực còn lại của xã Vinh An, đảm bảo cơ sở hạ tầng và tiện ích cơ bản. Mức giá này phù hợp cho các dự án nhà ở nông thôn hoặc các hoạt động phát triển khu vực với ngân sách vừa phải.
Bảng giá đất tại khu vực Xã Vinh An, Huyện Phú Vang cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, hỗ trợ người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Xã Vinh Thanh (Loại Đất Ở Nông Thôn)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xã Vinh Thanh, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn dọc Quốc lộ 49B. Các thông tin được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 837.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 837.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần trung tâm và những điểm có giá trị cao nhất dọc Quốc lộ 49B. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn, phát triển nhà ở nông thôn hoặc các dự án thương mại quy mô lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 545.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 545.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý cho các dự án phát triển nông thôn và nhà ở. Đây là sự lựa chọn tốt cho các đầu tư vừa phải và các dự án phát triển thương mại trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 381.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 381.000 đồng/m². Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách thấp hơn hoặc những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý trong khu vực nông thôn. Đây là lựa chọn tốt cho việc phát triển nhà ở hoặc các dự án nhỏ hơn.
Bảng giá đất tại Xã Vinh Thanh, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Tỉnh Lộ 18 - Xã Vinh Thanh (Loại Đất Ở Nông Thôn)
Bảng giá đất tại xã Vinh Thanh, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tỉnh lộ 18 đã được cập nhật và quy định theo các văn bản chính thức của UBND tỉnh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực:
Giá Đất Vị trí 1 – 523.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 523.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi của vị trí, có thể là khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư có quy mô lớn và yêu cầu vị trí phát triển cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 366.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 366.000 đồng/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các dự án cần đầu tư vừa phải hoặc những dự án phát triển nông thôn với mức ngân sách hợp lý.
Giá Đất Vị trí 3 – 254.000 đồng/m²
Vị trí 3 với mức giá 254.000 đồng/m² là mức giá thấp hơn, phản ánh các khu vực có tiềm năng phát triển chậm hơn hoặc vị trí không gần các tuyến giao thông chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các hoạt động cần ngân sách hạn chế.
Tóm lại, bảng giá đất tại xã Vinh Thanh theo Tỉnh lộ 18 cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá cho từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý trong việc phát triển và đầu tư.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Đất ở Nông Thôn tại Tuyến đường ra Khu du lịch sinh thái (Tỉnh lộ 18 kéo dài) - Xã Vinh Thanh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại tuyến đường ra Khu du lịch sinh thái (Tỉnh lộ 18 kéo dài) - Xã Vinh Thanh, theo quy định của văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất ở Nông Thôn
Đoạn: Từ Khu du lịch sinh thái (Tỉnh lộ 18 kéo dài)
Giá Đất Vị trí 1 – 523.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 523.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm tại những vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và khu du lịch sinh thái. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở nông thôn có quy mô lớn và đầu tư bất động sản giá trị cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 366.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 366.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp điều kiện tốt cho phát triển nông thôn và xây dựng nhà ở. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách tầm trung và nhu cầu về cơ sở hạ tầng cơ bản.
Giá Đất Vị trí 3 – 254.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 254.000 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hơn. Khu vực này vẫn đảm bảo các điều kiện cần thiết cho việc xây dựng và sinh hoạt.
Bảng giá đất ở nông thôn tại tuyến đường ra Khu du lịch sinh thái (Tỉnh lộ 18 kéo dài) - Xã Vinh Thanh cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.