Bảng giá đất Thừa Thiên Huế

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4601 Huyện Phú Vang Thị trấn Phú Đa Các khu dân cư còn lại 143.000 - - - - Đất ở đô thị
4602 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Từ 19,50 mét trở lên 1.170.000 702.000 468.000 - - Đất ở đô thị
4603 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Từ 17,00 mét đến 19,00 mét 1.065.000 639.000 426.000 - - Đất ở đô thị
4604 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Từ 13,50 mét đến 16,50 mét 890.000 534.000 356.000 - - Đất ở đô thị
4605 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Từ 11,00 mét đến 13,00 mét 795.000 477.000 318.000 - - Đất ở đô thị
4606 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Dưới 10,50 mét 720.000 432.000 288.000 - - Đất ở đô thị
4607 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ 19,50 m trở lên 405.000 243.000 162.000 - - Đất ở đô thị
4608 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ 17,00 đến 19,00 m 365.000 219.000 146.000 - - Đất ở đô thị
4609 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ 13,50 đến 16,50 m 320.000 192.000 128.000 - - Đất ở đô thị
4610 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ 11,00 đến 13,00 m 260.000 156.000 104.000 - - Đất ở đô thị
4611 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ dưới 10,50 m 230.000 138.000 92.000 - - Đất ở đô thị
4612 Huyện Phú Vang Đặng Do - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Cống Lạch Chèo 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
4613 Huyện Phú Vang Đặng Do - Thi trấn Thuận An Cống Lạch Chèo - Giáp xã Phú Thanh 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
4614 Huyện Phú Vang Đoàn Trực - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Trường THCS Phú Tân 936.000 516.000 360.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
4615 Huyện Phú Vang Hoàng Quang - Thi trấn Thuận An Ngã tư Cầu Thuận An mới - Cổng chào thôn Hải Thành 1.416.000 780.000 540.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
4616 Huyện Phú Vang Hoàng Quang - Thi trấn Thuận An Cổng chào thôn Hải Thành - Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận 1.176.000 648.000 456.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
4617 Huyện Phú Vang Hoàng Sa - Thi trấn Thuận An Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết - Chợ Hải Tiến 852.000 480.000 336.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
4618 Huyện Phú Vang Hồ Văn Đỗ - Thi trấn Thuận An Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ - Ngã ba Trạm Y tế Thuận An cũ 936.000 516.000 360.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
4619 Huyện Phú Vang Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An Giáp xã Phú Dương - Cầu Diên Trường 1.176.000 648.000 456.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
4620 Huyện Phú Vang Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An Cầu Diên Trường - Ngã ba Chợ Tân Mỹ 1.416.000 780.000 540.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
4621 Huyện Phú Vang Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An Ngã ba Chợ Tân Mỹ - Khu Resort Tam Giang 1.572.000 864.000 600.000 492.000 - Đất TM-DV đô thị
4622 Huyện Phú Vang Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông Nguyễn Viện 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
4623 Huyện Phú Vang Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An Nhà ông Nguyễn Viện - Nhà ông Phan Mỹ 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
4624 Huyện Phú Vang Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An Nhà ông Hà Trọng Thị - Giáp đường Trấn Hải Thành 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
4625 Huyện Phú Vang Lê Sĩ - Thi trấn Thuận An Nhà ông Hà Trọng Thị - Giáp đường Trấn Hải Thành 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
4626 Huyện Phú Vang Nguyễn Cầu - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông Trần Văn Hiến 636.000 348.000 240.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
4627 Huyện Phú Vang Nguyễn Cầu - Thi trấn Thuận An Nhà ông Trần Văn Hiến - Cống Tân Mỹ 468.000 264.000 180.000 140.800 - Đất TM-DV đô thị
4628 Huyện Phú Vang Nguyễn Lữ - Thi trấn Thuận An Khu Resort Tam Giang - Giáp đường Trấn Hải Thành (Quốc lộ 49B) 1.572.000 864.000 600.000 492.000 - Đất TM-DV đô thị
4629 Huyện Phú Vang Nguyễn Văn Tuyết - Thi trấn Thuận An Ngã ba Cụm Cảng Thuận An - Khu Du lịch sinh thái Thuận An (Qua Cầu Thuận An cũ) 1.416.000 780.000 540.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
4630 Huyện Phú Vang Thuỷ Tú - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông La Văn Mong 852.000 480.000 336.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
4631 Huyện Phú Vang Thuỷ Tú - Thi trấn Thuận An Nhà ông La Văn Mong - Cầu Khe Tân Mỹ 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
4632 Huyện Phú Vang Thuỷ Tú (Phần kéo dài (Tuyến vào thôn Tân Lập) - Thi trấn Thuận An Cầu Khe Tân Mỹ - Nhà thờ Tân Mỹ 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
4633 Huyện Phú Vang Trấn Hải Thành - Thi trấn Thuận An Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết (Đài Liệt sỹ Thuận An cũ) - Giáp xã Phú Thuận 1.416.000 780.000 540.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
4634 Huyện Phú Vang Thai Dương - Thi trấn Thuận An Đình Làng Thái Dương - Dốc Đá 1.176.000 648.000 456.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
4635 Huyện Phú Vang Thái Dương (Phần kéo dài) - Thi trấn Thuận An Dốc Đá - Nhà ông Bùi Dinh 936.000 516.000 360.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
4636 Huyện Phú Vang Triệu Việt Vương - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông La Lợi 636.000 348.000 240.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
4637 Huyện Phú Vang Triệu Việt Vương - Thi trấn Thuận An Nhà ông La Lợi - Nhà ông Nguyễn Tập 468.000 264.000 180.000 140.800 - Đất TM-DV đô thị
4638 Huyện Phú Vang Trương Thiều - Thi trấn Thuận An Ngã tư Cầu Thuận An mới - Miếu Thần Hoàn 1.416.000 780.000 540.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
4639 Huyện Phú Vang Tuyến ngã ba Chợ Tân Mỹ - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Ngã ba Nhà ông Phạm Dĩnh 852.000 480.000 336.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
4640 Huyện Phú Vang Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 - Thi trấn Thuận An Tỉnh lộ 2 - Ngã ba Nhà ông Trương Ốm 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
4641 Huyện Phú Vang Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ - Thi trấn Thuận An Ngã ba nhà ông Nguyễn Nam - Nhà ông Nguyễn Ái 1.176.000 648.000 456.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
4642 Huyện Phú Vang Tuyến vào Phòng khám Đa khoa - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Phòng khám Đa khoa 636.000 348.000 240.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
4643 Huyện Phú Vang Tuyến vào Trạm Y tế - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Cầu Khe 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
4644 Huyện Phú Vang Tuyến vào Trạm Y tế - Thi trấn Thuận An Cầu Khe - Nhà ông Nguyễn Thức 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
4645 Huyện Phú Vang Tuyến vào TDP Tân Cảng - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Hết đường (Am thờ) 852.000 480.000 336.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
4646 Huyện Phú Vang Tuyến vào TDP Tân Lập - Thi trấn Thuận An Giáp đường Thuỷ Tú - Am thờ Tân Lập 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
4647 Huyện Phú Vang Tuyến đường Quy hoạch số 1 - Thi trấn Thuận An Giáp đường Đoàn Trực - Giáp đường Bêtông ra Cồn Hợp Châu 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
4648 Huyện Phú Vang Tuyến đường Quy hoạch số 2 - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Giáp đường Đoàn Trực (Nối dài) 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
4649 Huyện Phú Vang Tuyến đường Quy hoạch số 3 - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Phá Tam Giang 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
4650 Huyện Phú Vang Tuyến đường Quy hoạch số 4 - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Giáp điểm cuối đường Đoàn Trực 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
4651 Huyện Phú Vang Tuyến đường ra Trung tâm VHTT - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Trung tâm VHTT 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
4652 Huyện Phú Vang Tư Vinh - Thi trấn Thuận An Nhà ông Trần Thế - Cống Bàu Sen 852.000 480.000 336.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
4653 Huyện Phú Vang Tư Vinh - Thi trấn Thuận An Cống Bàu Sen - Nhà ông Trần Vĩnh Quốc 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
4654 Huyện Phú Vang Tư Vinh - Thi trấn Thuận An Nhà ông Phạm Hối - Cống Hải Tiến 852.000 480.000 336.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
4655 Huyện Phú Vang Tư Vinh - Thi trấn Thuận An Cống Hải Tiến - Nhà ông Trần Sắt 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
4656 Huyện Phú Vang Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) - Thị trấn Phú Đa Cầu Phú Thứ - Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng 734.400 484.000 334.400 267.200 - Đất TM-DV đô thị
4657 Huyện Phú Vang Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) - Thị trấn Phú Đa Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng - Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4658 Huyện Phú Vang Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) - Thị trấn Phú Đa Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng - Ngã ba Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình 382.400 266.400 182.400 166.400 - Đất TM-DV đô thị
4659 Huyện Phú Vang Viễn Trình (Tuyến Nội thị 1 - Gần Chợ Trung tâm Phú Đa) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Phú Thạnh - Giáp đường Hồ Ngọc Ba 567.200 366.400 267.200 217.600 - Đất TM-DV đô thị
4660 Huyện Phú Vang Hồ Đắc Trung (Tuyến Nội thị 2 - Cơ quan Huyện đội) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Phú Thạnh và Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Ngọc Ba 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
4661 Huyện Phú Vang Đỗ Tram (Tuyến Nội thị 4 - Trường THCS Nguyễn Sinh Cung) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Ngọc Ba 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
4662 Huyện Phú Vang Đỗ Quỳnh (Tuyến Nội thị 5 - Phòng Tài chính Kế hoạch) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên - Giáp đường Phú Thạnh 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
4663 Huyện Phú Vang Hồ Đắc Hàm (Tuyến Nội thị 6 - Trung tâm Dạy nghề) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên - Giáp đường Phú Thạnh 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
4664 Huyện Phú Vang Hồ Vinh (Tuyến Nội thị 7 - Sau Cơ quan UBND huyện) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên - Giáp đường Hồ Đắc Trung 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4665 Huyện Phú Vang Thúc Tề (Tuyến Nội thị 8 - Nhà ông Lê Đầu) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Vinh 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4666 Huyện Phú Vang Hồ Đông (Tuyến Nội thị 9 - Nhà Bác sỹ Aí) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Đỗ Quỳnh 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4667 Huyện Phú Vang Tuyến Nội thị 10 (Cạnh Phòng Tài chính) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Đỗ Quỳnh 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4668 Huyện Phú Vang Phan Địch (Tuyến Nội thị 11 - Nhà bà Xuân) - Thị trấn Phú Đa Giáp Tuyến Nội thị 10 - Nhà bà Xuân 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4669 Huyện Phú Vang Dương Quang Đấu (Nội thị 12 - Cạnh nhà ông Lê Đầu) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Thúc Tề - Giáp đường Hồ Đắc Trung (Nhà ông Hiếu) 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4670 Huyện Phú Vang Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) - Thị trấn Phú Đa Cầu Như Trang - Bệnh viện huyện 567.200 366.400 267.200 217.600 - Đất TM-DV đô thị
4671 Huyện Phú Vang Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) - Thị trấn Phú Đa Bệnh viện huyện - Giáp đường Viễn Trình 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4672 Huyện Phú Vang Huỳnh Khái (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Đức Trung 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
4673 Huyện Phú Vang Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba nhà ông Quý - Khu Công nghiệp Phú Thứ 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4674 Huyện Phú Vang Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa Khu Công nghiệp Phú Thứ - Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4675 Huyện Phú Vang Trường Sa (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba nhà ông Quý - Ngã ba nhà ông Phan Việt 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4676 Huyện Phú Vang Tuyến Tỉnh lộ 10B (Phần còn lại) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba nhà ông Phan Việt - Bến đò Viễn Trình 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4677 Huyện Phú Vang Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên (Cây xăng Nam Châu) - Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4678 Huyện Phú Vang Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram - Cầu Phú Thứ 567.200 366.400 267.200 217.600 - Đất TM-DV đô thị
4679 Huyện Phú Vang Lê Văn Trĩ (Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên - Cầu ông Thích (Thanh Lam) 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4680 Huyện Phú Vang Tuyến Tỉnh lộ 10C (Phần còn lại của Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa Cầu ông Thích (Thanh Lam) - Hết địa phận thị trấn Phú Đa 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4681 Huyện Phú Vang Tuyến Tỉnh lộ 10D - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đi Bến đò Viễn Trình - Hết địa phận thị trấn Phú Đa 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4682 Huyện Phú Vang Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) - Thị trấn Phú Đa HTX Phú Thạnh Giáp ranh giới xã Phú Lương) - Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4683 Huyện Phú Vang Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) - Thị trấn Phú Đa Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái - Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
4684 Huyện Phú Vang Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng - Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4685 Huyện Phú Vang Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần UBND thị trấn) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Lê Văn Trĩ (Đài Tưởng niệm) - Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt) 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
4686 Huyện Phú Vang Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần UBND thị trấn) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt) - Ngã ba Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình 382.400 266.400 182.400 166.400 - Đất TM-DV đô thị
4687 Huyện Phú Vang Phú Thứ (Đường trục chính Tổ dân phố Hoà Đa Đông) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Hồ Ngọc Ba (Nhà ông Hồ Niệm) - Nhà ông Thật 382.400 266.400 182.400 166.400 - Đất TM-DV đô thị
4688 Huyện Phú Vang Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình - Thị trấn Phú Đa Tổ dân phố Viễn Trình - Tổ dân phố Lương Viện 352.000 252.000 184.800 167.200 - Đất TM-DV đô thị
4689 Huyện Phú Vang Tuyến đường rẽ nhánh ngã ba đường Trường Sa (TL10B) đi Chợ Lương Viện - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Trường Sa - Chợ Lương Viện 352.000 252.000 184.800 167.200 - Đất TM-DV đô thị
4690 Huyện Phú Vang Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa - Thị trấn Phú Đa Giáp xã Vinh Thái - Giáp đường Võ Phi Trắng 352.000 252.000 184.800 167.200 - Đất TM-DV đô thị
4691 Huyện Phú Vang Các tuyến đường trục chính các Tổ dân phố - Thị trấn Phú Đa Khu dân cư - Khu dân cư 310.400 206.400 172.000 145.600 - Đất TM-DV đô thị
4692 Huyện Phú Vang Thị trấn Phú Đa Các khu dân cư còn lại 114.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
4693 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Từ 19,50 mét trở lên 936.000 561.600 374.400 - - Đất TM-DV đô thị
4694 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Từ 17,00 mét đến 19,00 mét 852.000 511.200 340.800 - - Đất TM-DV đô thị
4695 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Từ 13,50 mét đến 16,50 mét 712.000 427.200 284.800 - - Đất TM-DV đô thị
4696 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Từ 11,00 mét đến 13,00 mét 636.000 381.600 254.400 - - Đất TM-DV đô thị
4697 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Dưới 10,50 mét 576.000 345.600 230.400 - - Đất TM-DV đô thị
4698 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ 19,50 m trở lên 324.000 194.400 129.600 - - Đất TM-DV đô thị
4699 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ 17,00 đến 19,00 m 292.000 175.200 116.800 - - Đất TM-DV đô thị
4700 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ 13,50 đến 16,50 m 256.000 153.600 102.400 - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Thị Trấn Phú Đa (Loại Đất ở Đô Thị)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Thị Trấn Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ các khu dân cư còn lại, theo quy định của văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Giá Đất Vị trí 1 – 143.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 143.000 đồng/m², là mức giá duy nhất trong khu vực. Khu vực này nằm tại các khu dân cư còn lại, có giá trị thấp hơn so với các khu vực khác trong thị trấn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng và có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại Thị Trấn Phú Đa, huyện Phú Vang cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại khu vực các khu dân cư còn lại, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Khu Quy Hoạch Thị Trấn Thuận An

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu quy hoạch thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị với diện tích từ 19,50 mét trở lên. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Tại Khu Quy Hoạch Thị Trấn Thuận An

Giá Đất Vị trí 1 – 1.170.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.170.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu quy hoạch. Khu vực này nằm ở những vị trí đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ, thuận tiện cho các dự án nhà ở đô thị cao cấp và đầu tư thương mại lớn. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và dự án quy mô lớn.

Giá Đất Vị trí 2 – 702.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 702.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo hạ tầng và tiện ích tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách cao hơn mức trung bình. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển thương mại với ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 468.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 468.000 đồng/m². Khu vực này cung cấp cơ hội cho các dự án đầu tư với ngân sách thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và hạ tầng cơ bản cần thiết cho các hoạt động phát triển khu vực và nhà ở.

Bảng giá đất tại khu quy hoạch thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Đất Khu Quy Hoạch Thị Trấn Phú Đa

Bảng giá đất dưới đây dành cho khu quy hoạch thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Giá Đất Vị trí 1 – 405.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 405.000 đồng/m². Đây là khu vực đất có diện tích từ 19,50 m² trở lên, nằm trong khu quy hoạch thị trấn Phú Đa. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực quy hoạch, cho thấy tiềm năng phát triển và đầu tư cao. Khu vực này có vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng tốt, phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư lớn.

Giá Đất Vị trí 2 – 243.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 243.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực đất nằm trong cùng diện tích từ 19,50 m² trở lên nhưng ở các khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư với chi phí thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu quy hoạch phát triển của thị trấn Phú Đa.

Giá Đất Vị trí 3 – 162.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 162.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu quy hoạch, áp dụng cho các khu vực có diện tích từ 19,50 m² trở lên nhưng với giá trị và tiềm năng phát triển thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn nằm trong khu quy hoạch của thị trấn Phú Đa và phù hợp cho các hoạt động đầu tư với ngân sách hạn chế.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu quy hoạch thị trấn Phú Đa, giúp các nhà đầu tư và người mua đất có thể đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.