STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4601 | Huyện Phú Vang | Thị trấn Phú Đa | Các khu dân cư còn lại | 143.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4602 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An | Từ 19,50 mét trở lên | 1.170.000 | 702.000 | 468.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4603 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An | Từ 17,00 mét đến 19,00 mét | 1.065.000 | 639.000 | 426.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4604 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An | Từ 13,50 mét đến 16,50 mét | 890.000 | 534.000 | 356.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4605 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An | Từ 11,00 mét đến 13,00 mét | 795.000 | 477.000 | 318.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4606 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An | Dưới 10,50 mét | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4607 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 19,50 m trở lên | 405.000 | 243.000 | 162.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4608 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 17,00 đến 19,00 m | 365.000 | 219.000 | 146.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4609 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 13,50 đến 16,50 m | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4610 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 11,00 đến 13,00 m | 260.000 | 156.000 | 104.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4611 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ dưới 10,50 m | 230.000 | 138.000 | 92.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4612 | Huyện Phú Vang | Đặng Do - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Cống Lạch Chèo | 576.000 | 312.000 | 228.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4613 | Huyện Phú Vang | Đặng Do - Thi trấn Thuận An | Cống Lạch Chèo - Giáp xã Phú Thanh | 432.000 | 240.000 | 168.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4614 | Huyện Phú Vang | Đoàn Trực - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Trường THCS Phú Tân | 936.000 | 516.000 | 360.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4615 | Huyện Phú Vang | Hoàng Quang - Thi trấn Thuận An | Ngã tư Cầu Thuận An mới - Cổng chào thôn Hải Thành | 1.416.000 | 780.000 | 540.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4616 | Huyện Phú Vang | Hoàng Quang - Thi trấn Thuận An | Cổng chào thôn Hải Thành - Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận | 1.176.000 | 648.000 | 456.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4617 | Huyện Phú Vang | Hoàng Sa - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết - Chợ Hải Tiến | 852.000 | 480.000 | 336.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4618 | Huyện Phú Vang | Hồ Văn Đỗ - Thi trấn Thuận An | Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ - Ngã ba Trạm Y tế Thuận An cũ | 936.000 | 516.000 | 360.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4619 | Huyện Phú Vang | Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An | Giáp xã Phú Dương - Cầu Diên Trường | 1.176.000 | 648.000 | 456.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4620 | Huyện Phú Vang | Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An | Cầu Diên Trường - Ngã ba Chợ Tân Mỹ | 1.416.000 | 780.000 | 540.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4621 | Huyện Phú Vang | Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An | Ngã ba Chợ Tân Mỹ - Khu Resort Tam Giang | 1.572.000 | 864.000 | 600.000 | 492.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4622 | Huyện Phú Vang | Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông Nguyễn Viện | 576.000 | 312.000 | 228.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4623 | Huyện Phú Vang | Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An | Nhà ông Nguyễn Viện - Nhà ông Phan Mỹ | 432.000 | 240.000 | 168.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4624 | Huyện Phú Vang | Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An | Nhà ông Hà Trọng Thị - Giáp đường Trấn Hải Thành | 576.000 | 312.000 | 228.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4625 | Huyện Phú Vang | Lê Sĩ - Thi trấn Thuận An | Nhà ông Hà Trọng Thị - Giáp đường Trấn Hải Thành | 576.000 | 312.000 | 228.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4626 | Huyện Phú Vang | Nguyễn Cầu - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông Trần Văn Hiến | 636.000 | 348.000 | 240.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4627 | Huyện Phú Vang | Nguyễn Cầu - Thi trấn Thuận An | Nhà ông Trần Văn Hiến - Cống Tân Mỹ | 468.000 | 264.000 | 180.000 | 140.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
4628 | Huyện Phú Vang | Nguyễn Lữ - Thi trấn Thuận An | Khu Resort Tam Giang - Giáp đường Trấn Hải Thành (Quốc lộ 49B) | 1.572.000 | 864.000 | 600.000 | 492.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4629 | Huyện Phú Vang | Nguyễn Văn Tuyết - Thi trấn Thuận An | Ngã ba Cụm Cảng Thuận An - Khu Du lịch sinh thái Thuận An (Qua Cầu Thuận An cũ) | 1.416.000 | 780.000 | 540.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4630 | Huyện Phú Vang | Thuỷ Tú - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông La Văn Mong | 852.000 | 480.000 | 336.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4631 | Huyện Phú Vang | Thuỷ Tú - Thi trấn Thuận An | Nhà ông La Văn Mong - Cầu Khe Tân Mỹ | 576.000 | 312.000 | 228.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4632 | Huyện Phú Vang | Thuỷ Tú (Phần kéo dài (Tuyến vào thôn Tân Lập) - Thi trấn Thuận An | Cầu Khe Tân Mỹ - Nhà thờ Tân Mỹ | 432.000 | 240.000 | 168.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4633 | Huyện Phú Vang | Trấn Hải Thành - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết (Đài Liệt sỹ Thuận An cũ) - Giáp xã Phú Thuận | 1.416.000 | 780.000 | 540.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4634 | Huyện Phú Vang | Thai Dương - Thi trấn Thuận An | Đình Làng Thái Dương - Dốc Đá | 1.176.000 | 648.000 | 456.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4635 | Huyện Phú Vang | Thái Dương (Phần kéo dài) - Thi trấn Thuận An | Dốc Đá - Nhà ông Bùi Dinh | 936.000 | 516.000 | 360.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4636 | Huyện Phú Vang | Triệu Việt Vương - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông La Lợi | 636.000 | 348.000 | 240.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4637 | Huyện Phú Vang | Triệu Việt Vương - Thi trấn Thuận An | Nhà ông La Lợi - Nhà ông Nguyễn Tập | 468.000 | 264.000 | 180.000 | 140.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
4638 | Huyện Phú Vang | Trương Thiều - Thi trấn Thuận An | Ngã tư Cầu Thuận An mới - Miếu Thần Hoàn | 1.416.000 | 780.000 | 540.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4639 | Huyện Phú Vang | Tuyến ngã ba Chợ Tân Mỹ - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Ngã ba Nhà ông Phạm Dĩnh | 852.000 | 480.000 | 336.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4640 | Huyện Phú Vang | Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 - Thi trấn Thuận An | Tỉnh lộ 2 - Ngã ba Nhà ông Trương Ốm | 432.000 | 240.000 | 168.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4641 | Huyện Phú Vang | Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ - Thi trấn Thuận An | Ngã ba nhà ông Nguyễn Nam - Nhà ông Nguyễn Ái | 1.176.000 | 648.000 | 456.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4642 | Huyện Phú Vang | Tuyến vào Phòng khám Đa khoa - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Phòng khám Đa khoa | 636.000 | 348.000 | 240.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4643 | Huyện Phú Vang | Tuyến vào Trạm Y tế - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Cầu Khe | 576.000 | 312.000 | 228.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4644 | Huyện Phú Vang | Tuyến vào Trạm Y tế - Thi trấn Thuận An | Cầu Khe - Nhà ông Nguyễn Thức | 432.000 | 240.000 | 168.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4645 | Huyện Phú Vang | Tuyến vào TDP Tân Cảng - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Hết đường (Am thờ) | 852.000 | 480.000 | 336.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4646 | Huyện Phú Vang | Tuyến vào TDP Tân Lập - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Thuỷ Tú - Am thờ Tân Lập | 432.000 | 240.000 | 168.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4647 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Quy hoạch số 1 - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Đoàn Trực - Giáp đường Bêtông ra Cồn Hợp Châu | 432.000 | 240.000 | 168.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4648 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Quy hoạch số 2 - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Giáp đường Đoàn Trực (Nối dài) | 432.000 | 240.000 | 168.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4649 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Quy hoạch số 3 - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Phá Tam Giang | 432.000 | 240.000 | 168.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4650 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Quy hoạch số 4 - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Giáp điểm cuối đường Đoàn Trực | 432.000 | 240.000 | 168.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4651 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường ra Trung tâm VHTT - Thi trấn Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Trung tâm VHTT | 432.000 | 240.000 | 168.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4652 | Huyện Phú Vang | Tư Vinh - Thi trấn Thuận An | Nhà ông Trần Thế - Cống Bàu Sen | 852.000 | 480.000 | 336.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4653 | Huyện Phú Vang | Tư Vinh - Thi trấn Thuận An | Cống Bàu Sen - Nhà ông Trần Vĩnh Quốc | 576.000 | 312.000 | 228.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4654 | Huyện Phú Vang | Tư Vinh - Thi trấn Thuận An | Nhà ông Phạm Hối - Cống Hải Tiến | 852.000 | 480.000 | 336.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4655 | Huyện Phú Vang | Tư Vinh - Thi trấn Thuận An | Cống Hải Tiến - Nhà ông Trần Sắt | 576.000 | 312.000 | 228.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4656 | Huyện Phú Vang | Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) - Thị trấn Phú Đa | Cầu Phú Thứ - Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng | 734.400 | 484.000 | 334.400 | 267.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
4657 | Huyện Phú Vang | Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) - Thị trấn Phú Đa | Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng - Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng | 484.000 | 316.800 | 217.600 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4658 | Huyện Phú Vang | Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) - Thị trấn Phú Đa | Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng - Ngã ba Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình | 382.400 | 266.400 | 182.400 | 166.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
4659 | Huyện Phú Vang | Viễn Trình (Tuyến Nội thị 1 - Gần Chợ Trung tâm Phú Đa) - Thị trấn Phú Đa | Giáp đường Phú Thạnh - Giáp đường Hồ Ngọc Ba | 567.200 | 366.400 | 267.200 | 217.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
4660 | Huyện Phú Vang | Hồ Đắc Trung (Tuyến Nội thị 2 - Cơ quan Huyện đội) - Thị trấn Phú Đa | Ngã ba đường Phú Thạnh và Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Ngọc Ba | 651.200 | 433.600 | 300.800 | 234.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
4661 | Huyện Phú Vang | Đỗ Tram (Tuyến Nội thị 4 - Trường THCS Nguyễn Sinh Cung) - Thị trấn Phú Đa | Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Ngọc Ba | 651.200 | 433.600 | 300.800 | 234.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
4662 | Huyện Phú Vang | Đỗ Quỳnh (Tuyến Nội thị 5 - Phòng Tài chính Kế hoạch) - Thị trấn Phú Đa | Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên - Giáp đường Phú Thạnh | 651.200 | 433.600 | 300.800 | 234.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
4663 | Huyện Phú Vang | Hồ Đắc Hàm (Tuyến Nội thị 6 - Trung tâm Dạy nghề) - Thị trấn Phú Đa | Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên - Giáp đường Phú Thạnh | 651.200 | 433.600 | 300.800 | 234.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
4664 | Huyện Phú Vang | Hồ Vinh (Tuyến Nội thị 7 - Sau Cơ quan UBND huyện) - Thị trấn Phú Đa | Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên - Giáp đường Hồ Đắc Trung | 484.000 | 316.800 | 217.600 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4665 | Huyện Phú Vang | Thúc Tề (Tuyến Nội thị 8 - Nhà ông Lê Đầu) - Thị trấn Phú Đa | Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Vinh | 484.000 | 316.800 | 217.600 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4666 | Huyện Phú Vang | Hồ Đông (Tuyến Nội thị 9 - Nhà Bác sỹ Aí) - Thị trấn Phú Đa | Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Đỗ Quỳnh | 484.000 | 316.800 | 217.600 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4667 | Huyện Phú Vang | Tuyến Nội thị 10 (Cạnh Phòng Tài chính) - Thị trấn Phú Đa | Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Đỗ Quỳnh | 484.000 | 316.800 | 217.600 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4668 | Huyện Phú Vang | Phan Địch (Tuyến Nội thị 11 - Nhà bà Xuân) - Thị trấn Phú Đa | Giáp Tuyến Nội thị 10 - Nhà bà Xuân | 484.000 | 316.800 | 217.600 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4669 | Huyện Phú Vang | Dương Quang Đấu (Nội thị 12 - Cạnh nhà ông Lê Đầu) - Thị trấn Phú Đa | Giáp đường Thúc Tề - Giáp đường Hồ Đắc Trung (Nhà ông Hiếu) | 484.000 | 316.800 | 217.600 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4670 | Huyện Phú Vang | Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) - Thị trấn Phú Đa | Cầu Như Trang - Bệnh viện huyện | 567.200 | 366.400 | 267.200 | 217.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
4671 | Huyện Phú Vang | Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) - Thị trấn Phú Đa | Bệnh viện huyện - Giáp đường Viễn Trình | 484.000 | 316.800 | 217.600 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4672 | Huyện Phú Vang | Huỳnh Khái (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa | Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Đức Trung | 651.200 | 433.600 | 300.800 | 234.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
4673 | Huyện Phú Vang | Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa | Ngã ba nhà ông Quý - Khu Công nghiệp Phú Thứ | 436.000 | 285.600 | 200.800 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4674 | Huyện Phú Vang | Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa | Khu Công nghiệp Phú Thứ - Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái | 484.000 | 316.800 | 217.600 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4675 | Huyện Phú Vang | Trường Sa (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa | Ngã ba nhà ông Quý - Ngã ba nhà ông Phan Việt | 436.000 | 285.600 | 200.800 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4676 | Huyện Phú Vang | Tuyến Tỉnh lộ 10B (Phần còn lại) - Thị trấn Phú Đa | Ngã ba nhà ông Phan Việt - Bến đò Viễn Trình | 436.000 | 285.600 | 200.800 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4677 | Huyện Phú Vang | Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên (Cây xăng Nam Châu) - Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram | 484.000 | 316.800 | 217.600 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4678 | Huyện Phú Vang | Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram - Cầu Phú Thứ | 567.200 | 366.400 | 267.200 | 217.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
4679 | Huyện Phú Vang | Lê Văn Trĩ (Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên - Cầu ông Thích (Thanh Lam) | 436.000 | 285.600 | 200.800 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4680 | Huyện Phú Vang | Tuyến Tỉnh lộ 10C (Phần còn lại của Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa | Cầu ông Thích (Thanh Lam) - Hết địa phận thị trấn Phú Đa | 436.000 | 285.600 | 200.800 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4681 | Huyện Phú Vang | Tuyến Tỉnh lộ 10D - Thị trấn Phú Đa | Ngã ba đi Bến đò Viễn Trình - Hết địa phận thị trấn Phú Đa | 436.000 | 285.600 | 200.800 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4682 | Huyện Phú Vang | Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) - Thị trấn Phú Đa | HTX Phú Thạnh Giáp ranh giới xã Phú Lương) - Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái | 484.000 | 316.800 | 217.600 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4683 | Huyện Phú Vang | Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) - Thị trấn Phú Đa | Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái - Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng | 651.200 | 433.600 | 300.800 | 234.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
4684 | Huyện Phú Vang | Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) - Thị trấn Phú Đa | Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng - Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên | 484.000 | 316.800 | 217.600 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4685 | Huyện Phú Vang | Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần UBND thị trấn) - Thị trấn Phú Đa | Giáp đường Lê Văn Trĩ (Đài Tưởng niệm) - Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt) | 436.000 | 285.600 | 200.800 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4686 | Huyện Phú Vang | Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần UBND thị trấn) - Thị trấn Phú Đa | Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt) - Ngã ba Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình | 382.400 | 266.400 | 182.400 | 166.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
4687 | Huyện Phú Vang | Phú Thứ (Đường trục chính Tổ dân phố Hoà Đa Đông) - Thị trấn Phú Đa | Giáp đường Hồ Ngọc Ba (Nhà ông Hồ Niệm) - Nhà ông Thật | 382.400 | 266.400 | 182.400 | 166.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
4688 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình - Thị trấn Phú Đa | Tổ dân phố Viễn Trình - Tổ dân phố Lương Viện | 352.000 | 252.000 | 184.800 | 167.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
4689 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường rẽ nhánh ngã ba đường Trường Sa (TL10B) đi Chợ Lương Viện - Thị trấn Phú Đa | Giáp đường Trường Sa - Chợ Lương Viện | 352.000 | 252.000 | 184.800 | 167.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
4690 | Huyện Phú Vang | Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa - Thị trấn Phú Đa | Giáp xã Vinh Thái - Giáp đường Võ Phi Trắng | 352.000 | 252.000 | 184.800 | 167.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
4691 | Huyện Phú Vang | Các tuyến đường trục chính các Tổ dân phố - Thị trấn Phú Đa | Khu dân cư - Khu dân cư | 310.400 | 206.400 | 172.000 | 145.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
4692 | Huyện Phú Vang | Thị trấn Phú Đa | Các khu dân cư còn lại | 114.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4693 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An | Từ 19,50 mét trở lên | 936.000 | 561.600 | 374.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4694 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An | Từ 17,00 mét đến 19,00 mét | 852.000 | 511.200 | 340.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4695 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An | Từ 13,50 mét đến 16,50 mét | 712.000 | 427.200 | 284.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4696 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An | Từ 11,00 mét đến 13,00 mét | 636.000 | 381.600 | 254.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4697 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An | Dưới 10,50 mét | 576.000 | 345.600 | 230.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4698 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 19,50 m trở lên | 324.000 | 194.400 | 129.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4699 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 17,00 đến 19,00 m | 292.000 | 175.200 | 116.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4700 | Huyện Phú Vang | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa | Từ 13,50 đến 16,50 m | 256.000 | 153.600 | 102.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Thị Trấn Phú Đa (Loại Đất ở Đô Thị)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Thị Trấn Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ các khu dân cư còn lại, theo quy định của văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 143.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 143.000 đồng/m², là mức giá duy nhất trong khu vực. Khu vực này nằm tại các khu dân cư còn lại, có giá trị thấp hơn so với các khu vực khác trong thị trấn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng và có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại Thị Trấn Phú Đa, huyện Phú Vang cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại khu vực các khu dân cư còn lại, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Khu Quy Hoạch Thị Trấn Thuận An
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu quy hoạch thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị với diện tích từ 19,50 mét trở lên. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Tại Khu Quy Hoạch Thị Trấn Thuận An
Giá Đất Vị trí 1 – 1.170.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.170.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu quy hoạch. Khu vực này nằm ở những vị trí đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ, thuận tiện cho các dự án nhà ở đô thị cao cấp và đầu tư thương mại lớn. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và dự án quy mô lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 702.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 702.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo hạ tầng và tiện ích tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách cao hơn mức trung bình. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển thương mại với ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 468.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 468.000 đồng/m². Khu vực này cung cấp cơ hội cho các dự án đầu tư với ngân sách thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và hạ tầng cơ bản cần thiết cho các hoạt động phát triển khu vực và nhà ở.
Bảng giá đất tại khu quy hoạch thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Đất Khu Quy Hoạch Thị Trấn Phú Đa
Bảng giá đất dưới đây dành cho khu quy hoạch thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 405.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 405.000 đồng/m². Đây là khu vực đất có diện tích từ 19,50 m² trở lên, nằm trong khu quy hoạch thị trấn Phú Đa. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực quy hoạch, cho thấy tiềm năng phát triển và đầu tư cao. Khu vực này có vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng tốt, phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 243.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 243.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực đất nằm trong cùng diện tích từ 19,50 m² trở lên nhưng ở các khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư với chi phí thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu quy hoạch phát triển của thị trấn Phú Đa.
Giá Đất Vị trí 3 – 162.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 162.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu quy hoạch, áp dụng cho các khu vực có diện tích từ 19,50 m² trở lên nhưng với giá trị và tiềm năng phát triển thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn nằm trong khu quy hoạch của thị trấn Phú Đa và phù hợp cho các hoạt động đầu tư với ngân sách hạn chế.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu quy hoạch thị trấn Phú Đa, giúp các nhà đầu tư và người mua đất có thể đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.