11:16 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới

Thừa Thiên Huế, chính thức trở thành thành phố trực thuộc Trung ương thứ 6 của Việt Nam từ năm 2025, đang tạo ra một sức hút mạnh mẽ trên thị trường bất động sản. Với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, khu vực này hiện tại đang là một trong những tâm điểm đầu tư hấp dẫn của miền Trung.

Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới với vị thế chiến lược

Thừa Thiên Huế được biết đến là cố đô với bề dày lịch sử và văn hóa đặc sắc, đồng thời là trung tâm văn hóa - du lịch của miền Trung. Việc trở thành thành phố trực thuộc Trung ương từ năm 2025 đánh dấu bước ngoặt quan trọng, giúp khu vực này gia tăng sức hấp dẫn cả về kinh tế, hạ tầng và bất động sản.

Thành phố Huế tọa lạc tại trung tâm miền Trung Việt Nam, sở hữu vị trí địa lý đắc địa với vai trò cửa ngõ kết nối hai miền Bắc - Nam qua Quốc lộ 1A và các tuyến đường sắt, đường biển.

Đặc biệt, sân bay Phú Bài được nâng cấp thành sân bay quốc tế, hứa hẹn đưa du lịch và kinh tế của khu vực này lên tầm cao mới.

Ngoài hạ tầng giao thông, Thừa Thiên Huế còn nổi tiếng với di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận, như quần thể di tích Cố đô Huế và nhã nhạc cung đình.

Những giá trị văn hóa đặc sắc này không chỉ là điểm thu hút khách du lịch mà còn tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Quy hoạch phát triển vùng của tỉnh đang tập trung vào khu đô thị Huế, vùng ven biển và các khu kinh tế ven biển như Chân Mây - Lăng Cô. Đây là các khu vực trọng điểm thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thừa Thiên Huế tăng trưởng vượt bậc.

Phân tích giá đất tại Thừa Thiên Huế – Tiềm năng tăng trưởng vượt trội

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thừa Thiên Huế dao động từ 1.238 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m². Giá cao nhất được ghi nhận tại khu vực trung tâm thành phố như các tuyến đường Lê Lợi, Hùng Vương, và Nguyễn Huệ.

Trong khi đó, các khu vực ven biển hoặc ngoại ô có giá thấp hơn, tạo cơ hội tiếp cận thị trường cho nhà đầu tư đa dạng.

Mức giá trung bình tại Huế đạt 2.865.008 đồng/m², phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Với việc Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương, giá đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt khi so sánh với các khu vực tương đồng như Đà Nẵng hay Khánh Hòa.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc khu vực Lăng Cô hoặc gần sân bay Phú Bài cho đầu tư dài hạn, trong khi trung tâm thành phố Huế phù hợp với những kế hoạch đầu tư ngắn hạn nhờ tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ với nhiều dự án bất động sản và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, được định hướng thành một trung tâm kinh tế - du lịch trọng điểm, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các tập đoàn bất động sản.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp tại Lăng Cô, kết hợp với sự phát triển của các khu đô thị mới như An Vân Dương, đang góp phần nâng cao giá trị bất động sản khu vực.

Du lịch văn hóa, thế mạnh lớn nhất của Huế, cũng được đẩy mạnh với các dự án bảo tồn di sản và tổ chức sự kiện quốc tế như Festival Huế. Việc này không chỉ tạo động lực tăng trưởng kinh tế mà còn làm tăng nhu cầu bất động sản cho các dịch vụ thương mại, lưu trú và nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven biển hoặc phụ cận sân bay quốc tế Phú Bài đang trở thành điểm nóng thu hút giới đầu tư.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị mới như khu đô thị An Vân Dương với quy mô lớn và cơ sở hạ tầng hiện đại đang tạo nên cơn sốt bất động sản trong khu vực. Việc các dự án này đi vào hoạt động sẽ không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn đẩy giá đất lên cao trong tương lai gần.

Sự chuyển mình của Thành phố Huế, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch tại Việt Nam đang bùng nổ.

Thừa Thiên Huế là một trong những thị trường bất động sản tiềm năng nhất tại miền Trung nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và du lịch. Với mức giá đất cạnh tranh và quy hoạch rõ ràng, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thừa Thiên Huế trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238 đ
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4065

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4101 Thị xã Hương Trà Cao Văn Khánh - Đoạn 1 - Phường Hương An Ranh giới phường Hương An - Hương Long - Cầu Cổ Bưu 912.000 471.200 340.800 200.800 - Đất TM-DV đô thị
4102 Thị xã Hương Trà Cao Văn Khánh - Đoạn 2 - Phường Hương An Cầu Cổ Bưu - Cầu Bồn Trì 784.000 420.800 296.000 181.600 - Đất TM-DV đô thị
4103 Thị xã Hương Trà Bồn Trì - Phường Hương An Đình làng Bồn Trì - Kim Phụng 472.000 296.000 212.800 139.200 - Đất TM-DV đô thị
4104 Thị xã Hương Trà Nguyễn Đăng Thịnh - Phường Hương An Lý Thần Tông - Kim Phụng 360.000 221.600 166.400 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4105 Thị xã Hương Trà Đường liên phường Hương An - Hương Chữ - Phường Hương An Ngã ba đường liên phường Hương An - Hương Long - Hết khu dân cư tổ dân phố 2 (xóm trên Thanh Chữ) 472.000 296.000 212.800 139.200 - Đất TM-DV đô thị
4106 Thị xã Hương Trà Đường Tổ dân phố Thanh Chữ - Đoạn 1 - Phường Hương An Đường sắt Bắc Nam - Đường trục chính (khu dân cư Hương An) 784.000 420.800 296.000 181.600 - Đất TM-DV đô thị
4107 Thị xã Hương Trà Đường Tổ dân phố Thanh Chữ - Đoạn 2 - Phường Hương An Đường trục chính (khu dân cư Hương An) - Đường liên phường Hương An - Hương Chữ 360.000 221.600 166.400 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4108 Thị xã Hương Trà Đường liên tổ dân phố 5 - 6 - Phường Hương An Ngã ba đường liên phường (Trạm y tế Hương An) - Hết khu dân cư tổ dân phố 6 (Bồn Trì) 248.000 192.800 156.000 110.400 - Đất TM-DV đô thị
4109 Thị xã Hương Trà Đường tổ dân phố 7 - Đoạn 1 - Phường Hương An Cầu Bồn Phổ - Hết khu dân cư tổ dân phố 7 248.000 192.800 156.000 110.400 - Đất TM-DV đô thị
4110 Thị xã Hương Trà Đường tổ dân phố 7 - Đoạn 2 - Phường Hương An Cổng làng Bồn Phổ - Hết khu dân cư tổ dân phố 7 248.000 192.800 156.000 110.400 - Đất TM-DV đô thị
4111 Thị xã Hương Trà Phường Hương An Các đường còn lại thuộc phường Hương An  216.000 160.800 120.800 100.800 - Đất TM-DV đô thị
4112 Thị xã Hương Trà Văn Thánh - Đoạn 1 - Phường Hương Hồ Ranh giới phường Hương Hồ - phường Kim Long - Hết ranh giới khu di tích Võ Thánh 1.824.000 917.600 636.800 367.200 - Đất TM-DV đô thị
4113 Thị xã Hương Trà Văn Thánh - Đoạn 2 - Phường Hương Hồ Khu di tích Võ Thánh - Ngã ba đường Long Hồ đi Công ty Về nguồn 1.168.000 608.800 429.600 249.600 - Đất TM-DV đô thị
4114 Thị xã Hương Trà Văn Thánh - Đoạn 3 - Phường Hương Hồ Ngã ba đường Long Hồ đi Công ty Về nguồn - Kim Phụng 1.040.000 540.000 380.000 230.400 - Đất TM-DV đô thị
4115 Thị xã Hương Trà Nguyễn Trọng Nhân - Phường Hương Hồ Ngã ba Lựu Bảo - Văn Thánh (cầu Xước Dũ) 632.000 335.200 239.200 153.600 - Đất TM-DV đô thị
4116 Thị xã Hương Trà Long Hồ - Phường Hương Hồ Ngã ba đường Văn Thánh và đường Long Hồ - Kim Phụng (khu du lịch về nguồn) 784.000 420.800 296.000 181.600 - Đất TM-DV đô thị
4117 Thị xã Hương Trà Lựu Bảo - Phường Hương Hồ Ngã ba (Lựu Bảo đi Hương An) - Ranh giới phường Hương Long 472.000 296.000 212.800 139.200 - Đất TM-DV đô thị
4118 Thị xã Hương Trà Chầm - Phường Hương Hồ Kim Phụng - Bảo trợ xã hội tỉnh 360.000 221.600 166.400 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4119 Thị xã Hương Trà Hồ Thừa - Phường Hương Hồ Văn Thánh - Khu tái định cư Quai Chèo 472.000 296.000 212.800 139.200 - Đất TM-DV đô thị
4120 Thị xã Hương Trà Đoàn Văn Sách - Phường Hương Hồ Văn Thánh - Nhà thờ Họ Mai 632.000 335.200 239.200 153.600 - Đất TM-DV đô thị
4121 Thị xã Hương Trà Lê Quang Việp - Phường Hương Hồ Long Hồ - Miếu Xóm 472.000 296.000 212.800 139.200 - Đất TM-DV đô thị
4122 Thị xã Hương Trà Phạm Triệt - Phường Hương Hồ Long Hồ - Sông Hương 472.000 296.000 212.800 139.200 - Đất TM-DV đô thị
4123 Thị xã Hương Trà Lê Đức Toàn - Phường Hương Hồ Văn Thánh - Ngã ba Trường Tiểu học số 1 Hương Hồ 632.000 335.200 239.200 153.600 - Đất TM-DV đô thị
4124 Thị xã Hương Trà Huỳnh Đình Túc - Phường Hương Hồ Văn Thánh (nhà bà Nhàn) - Ngã ba xóm Hàn Cơ 360.000 221.600 166.400 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4125 Thị xã Hương Trà Ngọc Hồ - Phường Hương Hồ Long Hồ - Giáp xã Hương Thọ (Điện Hòn chén) 248.000 192.800 156.000 110.400 - Đất TM-DV đô thị
4126 Thị xã Hương Trà Tỉnh lộ 14C - Phường Hương Hồ Cầu An Vân - Ngã ba Lựu Bảo 632.000 335.200 239.200 153.600 - Đất TM-DV đô thị
4127 Thị xã Hương Trà Đường liên tổ dân phố - Phường Hương Hồ Văn Thánh - Long Hồ (Trường Tiểu học số 2) 472.000 296.000 212.800 139.200 - Đất TM-DV đô thị
4128 Thị xã Hương Trà Phường Hương Hồ Các đường còn lại thuộc phường Hương Hồ 216.000 160.800 120.800 100.800 - Đất TM-DV đô thị
4129 Thị xã Hương Trà Đất khu quy hoạch Từ 19,50 m trở lên 1.168.000 700.800 467.200 - - Đất TM-DV đô thị
4130 Thị xã Hương Trà Đất khu quy hoạch Từ 17,00 đến 19,00 m 1.040.000 624.000 416.000 - - Đất TM-DV đô thị
4131 Thị xã Hương Trà Đất khu quy hoạch Từ 13,50 đến 16,50 m 784.000 470.400 313.600 - - Đất TM-DV đô thị
4132 Thị xã Hương Trà Đất khu quy hoạch Từ 11,00 đến 13,00 m 712.000 427.200 284.800 - - Đất TM-DV đô thị
4133 Thị xã Hương Trà Đất khu quy hoạch Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 632.000 379.200 252.800 - - Đất TM-DV đô thị
4134 Thị xã Hương Trà Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4 - Phường Tứ Hạ Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3 1.824.000 1.094.400 729.600 - - Đất TM-DV đô thị
4135 Thị xã Hương Trà Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4 - Phường Tứ Hạ Đường 24,0m 1.416.000 849.600 566.400 - - Đất TM-DV đô thị
4136 Thị xã Hương Trà Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4 - Phường Tứ Hạ Đường 16,5m 1.168.000 700.800 467.200 - - Đất TM-DV đô thị
4137 Thị xã Hương Trà Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4 - Phường Tứ Hạ Đường 11,5m 912.000 547.200 364.800 - - Đất TM-DV đô thị
4138 Thị xã Hương Trà Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1 - Phường Hương Văn Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3 1.824.000 1.094.400 729.600 - - Đất TM-DV đô thị
4139 Thị xã Hương Trà Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1 - Phường Hương Văn Đường 19,5m 1.168.000 700.800 467.200 - - Đất TM-DV đô thị
4140 Thị xã Hương Trà Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1 - Phường Hương Văn Đường 10,5m 912.000 547.200 364.800 - - Đất TM-DV đô thị
4141 Thị xã Hương Trà Đường quy hoạch số 2, 3, 4 - Khu quy hoạch Ruộng Cà - Phường Hương Văn Từ Ngô Kim Lân - đến đường quy hoạch số 8 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
4142 Thị xã Hương Trà Đường quy hoạch số 5 - Khu quy hoạch Ruộng Cà - Phường Hương Văn Từ Ngô Kim Lân - đến hết đường 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
4143 Thị xã Hương Trà Đường quy hoạch số 8 - Khu quy hoạch Ruộng Cà - Phường Hương Văn Từ đường quy hoạch số 5 - đến Trần Văn Giàu 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
4144 Thị xã Hương Trà Đường quy hoạch số 11 - Khu quy hoạch Ruộng Cà - Phường Hương Văn Từ đường quy hoạch số 2 - đến Trần Văn Giàu 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
4145 Thị xã Hương Trà Khu quy hoạch tái định cư phục vụ GPMB mở rộng Quốc lộ 1A - Phường Hương Xuân Đường 30,0m 1.168.000 700.800 467.200 - - Đất TM-DV đô thị
4146 Thị xã Hương Trà Khu quy hoạch tái định cư phục vụ GPMB mở rộng Quốc lộ 1A - Phường Hương Xuân Đường 10,5m 632.000 379.200 252.800 - - Đất TM-DV đô thị
4147 Thị xã Hương Trà Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn - Phường Hương Xuân 216.000 129.600 86.400 - - Đất TM-DV đô thị
4148 Thị xã Hương Trà Khu quy hoạch dân cư Hương An - Phường Hương An Đường quy hoạch 11,5m 1.416.000 849.600 566.400 - - Đất TM-DV đô thị
4149 Thị xã Hương Trà Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn - Phường Hương Vân 216.000 129.600 86.400 - - Đất TM-DV đô thị
4150 Thị xã Hương Trà Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn - Phường Hương Vân 335.200 201.120 134.080 - - Đất TM-DV đô thị
4151 Thị xã Hương Trà Lê Thái Tổ - Đoạn 1 Kim Trà - Nguyễn Hiền 1.314.000 685.200 483.600 280.800 - Đất SX-DV đô thị
4152 Thị xã Hương Trà Lê Thái Tổ - Đoạn 2 Nguyễn Hiền - Đường phía Tây Huế 1.170.000 607.800 427.800 259.200 - Đất SX-DV đô thị
4153 Thị xã Hương Trà Tôn Thất Bách - Đoạn 1 Cách mạng tháng 8 đoạn 3 - Ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân 711.000 377.400 269.400 172.800 - Đất SX-DV đô thị
4154 Thị xã Hương Trà Tôn Thất Bách - Đoạn 2 Ranh giới phường Tứ Hạ - Hương Vân - Trần Trung Lập (cầu Hiền Sỹ) 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-DV đô thị
4155 Thị xã Hương Trà Trần Hữu Độ Thống Nhất - Trần Văn Trà (ngã ba đường WB) 1.026.000 530.400 383.400 226.200 - Đất SX-DV đô thị
4156 Thị xã Hương Trà Bửu Kế - Đoạn 1 Cầu Tứ Phú - Hói giáp chùa làng Văn Xá 801.000 422.400 303.600 183.600 - Đất SX-DV đô thị
4157 Thị xã Hương Trà Bửu Kế - Đoạn 2 Hói giáp chùa làng Văn Xá - Hói cửa khâu 531.000 333.000 239.400 156.600 - Đất SX-DV đô thị
4158 Thị xã Hương Trà Trần Văn Trà - Đoạn 1 Văn Xá (ngã tư Tỉnh lộ 16) - Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn Công) 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-DV đô thị
4159 Thị xã Hương Trà Trần Văn Trà - Đoạn 2 Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn Công) - Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ Châu) 279.000 217.200 175.800 124.200 - Đất SX-DV đô thị
4160 Thị xã Hương Trà Trần Văn Trà - Đoạn 3 Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ Châu) - Cây Mao 279.000 217.200 175.800 124.200 - Đất SX-DV đô thị
4161 Thị xã Hương Trà Lý Nhân Tông - Đoạn 1 Ranh giới phường Hương Chữ - phường An Hoà - Đến ngã ba Tỉnh lộ 8B 3.744.000 1.872.000 1.313.400 753.600 - Đất SX-DV đô thị
4162 Thị xã Hương Trà Lý Nhân Tông - Đoạn 2 Từ ngã ba Tỉnh lộ 8B - Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn 3.015.000 1.507.800 1.053.000 598.800 - Đất SX-DV đô thị
4163 Thị xã Hương Trà Lý Nhân Tông - Đoạn 3 Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn - Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn 2.412.000 1.164.600 843.600 487.200 - Đất SX-DV đô thị
4164 Thị xã Hương Trà Kim Phụng - Đoạn 1 Vòng xuyến (đường đi Tô Hiệu) - Cầu Máng 1.314.000 685.200 483.600 280.800 - Đất SX-DV đô thị
4165 Thị xã Hương Trà Kim Phụng - Đoạn 2 Cầu Máng (phường Hương Chữ) - Hết ranh giới khu QH dân cư Động Kiều phường Hương Hồ 1.170.000 607.800 427.800 259.200 - Đất SX-DV đô thị
4166 Thị xã Hương Trà Kim Phụng - Đoạn 3 Hết ranh giới khu QH dân cư Động Kiều phường Hương Hồ - Cầu Tuần 711.000 377.400 269.400 172.800 - Đất SX-DV đô thị
4167 Thị xã Hương Trà Lý Thần Tông  Hà Công -  Cầu An Vân 882.000 473.400 333.000 204.600 - Đất SX-DV đô thị
4168 Thị xã Hương Trà Đinh Nhật Dân Ngã ba Tỉnh lộ 16 - Khe Trái (đoạn 2) 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-DV đô thị
4169 Thị xã Hương Trà Bùi Công Trừng - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
4170 Thị xã Hương Trà Cách mạng tháng 8 - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ - Độc Lập 3.744.000 1.872.000 1.313.400 753.600 - Đất SX-KD đô thị
4171 Thị xã Hương Trà Cách mạng tháng 8 - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Độc Lập - Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà) 3.015.000 1.507.800 1.053.000 598.800 - Đất SX-KD đô thị
4172 Thị xã Hương Trà Cách mạng tháng 8 - Đoạn 3 - Phường Tứ Hạ Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà) - Cầu An Lỗ 2.412.000 1.164.600 843.600 487.200 - Đất SX-KD đô thị
4173 Thị xã Hương Trà Đinh Bộ Lĩnh - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
4174 Thị xã Hương Trà Độc Lập - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 3.015.000 1.507.800 1.053.000 598.800 - Đất SX-KD đô thị
4175 Thị xã Hương Trà Độc Lập - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Lê Thái Tổ - Thống Nhất 2.412.000 1.164.600 843.600 487.200 - Đất SX-KD đô thị
4176 Thị xã Hương Trà Đường kiệt số 6 - Phường Tứ Hạ Nguyễn Hiền - Đường quy hoạch giáp phường Hương Văn 801.000 422.400 303.600 183.600 - Đất SX-KD đô thị
4177 Thị xã Hương Trà Đường kiệt số 10 - Phường Tứ Hạ Phan Sào Nam - Lý Bôn 711.000 377.400 269.400 172.800 - Đất SX-KD đô thị
4178 Thị xã Hương Trà Đặng Vinh - Phường Tứ Hạ  Cách mạng tháng 8 đoạn 3, Kim Trà đoạn 2 -  Sau 500 mét đường Kim Trà 1.026.000 530.400 383.400 226.200 - Đất SX-KD đô thị
4179 Thị xã Hương Trà Đường Tổ dân phố 1 - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 (cây xăng) - Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 405.000 249.600 187.200 135.000 - Đất SX-KD đô thị
4180 Thị xã Hương Trà Đường Sông Bồ - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Hoàng Trung - Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6) 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
4181 Thị xã Hương Trà Đường Sông Bồ - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6) - Đình làng Phú Ốc 1.314.000 685.200 483.600 280.800 - Đất SX-KD đô thị
4182 Thị xã Hương Trà Đường Sông Bồ - Đoạn 3 - Phường Tứ Hạ Đình làng Phú Ốc - Cách mạng tháng 8 1.026.000 530.400 383.400 226.200 - Đất SX-KD đô thị
4183 Thị xã Hương Trà Hà Thế Hạnh - Phường Tứ Hạ Độc Lập - Nguyễn Hiền 1.026.000 530.400 383.400 226.200 - Đất SX-KD đô thị
4184 Thị xã Hương Trà Hoàng Trung - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
4185 Thị xã Hương Trà Hồng Lĩnh - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Độc Lập - Đường giáp đường sắt 3.015.000 1.507.800 1.053.000 598.800 - Đất SX-KD đô thị
4186 Thị xã Hương Trà Hồng Lĩnh - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Đường sắt - Thống Nhất (đoạn 3) 1.314.000 685.200 483.600 280.800 - Đất SX-KD đô thị
4187 Thị xã Hương Trà Hồ Văn Tứ - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 -  Hết đường (kho C393) 1.026.000 530.400 383.400 226.200 - Đất SX-KD đô thị
4188 Thị xã Hương Trà Kim Trà - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 1.800.000 900.000 624.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4189 Thị xã Hương Trà Kim Trà - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Lê Thái Tổ - Độc Lập 2.412.000 1.164.600 843.600 487.200 - Đất SX-KD đô thị
4190 Thị xã Hương Trà Lâm Mậu - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
4191 Thị xã Hương Trà Lê Đình Dương - Phường Tứ Hạ Hoàng Trung - Lý Thái Tông 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
4192 Thị xã Hương Trà Lê Hoàn - Phường Tứ Hạ Trần Thánh Tông - Độc Lập 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
4193 Thị xã Hương Trà Lâm Hồng Phấn - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 1.800.000 900.000 624.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4194 Thị xã Hương Trà Lê Văn An - Phường Tứ Hạ Độc Lập - Lý Bôn 1.593.000 796.800 559.200 321.600 - Đất SX-KD đô thị
4195 Thị xã Hương Trà Lê Mậu Lệ - Phường Tứ Hạ Thống Nhất - Trần Thánh Tông 1.593.000 796.800 559.200 321.600 - Đất SX-KD đô thị
4196 Thị xã Hương Trà Lê Quang Hoài - Phường Tứ Hạ Thống Nhất - Phan Sào Nam 1.593.000 796.800 559.200 321.600 - Đất SX-KD đô thị
4197 Thị xã Hương Trà Lê Thái Tông - Phường Tứ Hạ Lê Hoàn - Hết đường (kho C393) 1.593.000 796.800 559.200 321.600 - Đất SX-KD đô thị
4198 Thị xã Hương Trà Lê Sỹ Thận - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Hoàn 1.593.000 796.800 559.200 321.600 - Đất SX-KD đô thị
4199 Thị xã Hương Trà Lý Bôn - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị
4200 Thị xã Hương Trà Lý Thái Tông - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.052.000 1.032.600 716.400 413.400 - Đất SX-KD đô thị