STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Hương Trà | Lê Thái Tổ - Đoạn 1 | Kim Trà - Nguyễn Hiền | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Hương Trà | Lê Thái Tổ - Đoạn 2 | Nguyễn Hiền - Đường phía Tây Huế | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Hương Trà | Tôn Thất Bách - Đoạn 1 | Cách mạng tháng 8 đoạn 3 - Ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Hương Trà | Tôn Thất Bách - Đoạn 2 | Ranh giới phường Tứ Hạ - Hương Vân - Trần Trung Lập (cầu Hiền Sỹ) | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Hương Trà | Trần Hữu Độ | Thống Nhất - Trần Văn Trà (ngã ba đường WB) | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Hương Trà | Bửu Kế - Đoạn 1 | Cầu Tứ Phú - Hói giáp chùa làng Văn Xá | 1.335.000 | 704.000 | 506.000 | 306.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã Hương Trà | Bửu Kế - Đoạn 2 | Hói giáp chùa làng Văn Xá - Hói cửa khâu | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã Hương Trà | Trần Văn Trà - Đoạn 1 | Văn Xá (ngã tư Tỉnh lộ 16) - Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn Công) | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thị xã Hương Trà | Trần Văn Trà - Đoạn 2 | Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn Công) - Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ Châu) | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Thị xã Hương Trà | Trần Văn Trà - Đoạn 3 | Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ Châu) - Cây Mao | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Thị xã Hương Trà | Lý Nhân Tông - Đoạn 1 | Ranh giới phường Hương Chữ - phường An Hoà - Đến ngã ba Tỉnh lộ 8B | 6.240.000 | 3.120.000 | 2.189.000 | 1.256.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Thị xã Hương Trà | Lý Nhân Tông - Đoạn 2 | Từ ngã ba Tỉnh lộ 8B - Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn | 5.025.000 | 2.513.000 | 1.755.000 | 998.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Thị xã Hương Trà | Lý Nhân Tông - Đoạn 3 | Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn - Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Thị xã Hương Trà | Kim Phụng - Đoạn 1 | Vòng xuyến (đường đi Tô Hiệu) - Cầu Máng | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Thị xã Hương Trà | Kim Phụng - Đoạn 2 | Cầu Máng (phường Hương Chữ) - Hết ranh giới khu QH dân cư Động Kiều phường Hương Hồ | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thị xã Hương Trà | Kim Phụng - Đoạn 3 | Hết ranh giới khu QH dân cư Động Kiều phường Hương Hồ - Cầu Tuần | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thị xã Hương Trà | Lý Thần Tông | Hà Công - Cầu An Vân | 1.470.000 | 789.000 | 555.000 | 341.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Thị xã Hương Trà | Đinh Nhật Dân | Ngã ba Tỉnh lộ 16 - Khe Trái (đoạn 2) | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Thị xã Hương Trà | Bùi Công Trừng - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Thị xã Hương Trà | Cách mạng tháng 8 - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ | Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ - Độc Lập | 6.240.000 | 3.120.000 | 2.189.000 | 1.256.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Thị xã Hương Trà | Cách mạng tháng 8 - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ | Độc Lập - Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà) | 5.025.000 | 2.513.000 | 1.755.000 | 998.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Thị xã Hương Trà | Cách mạng tháng 8 - Đoạn 3 - Phường Tứ Hạ | Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà) - Cầu An Lỗ | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Thị xã Hương Trà | Đinh Bộ Lĩnh - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Thị xã Hương Trà | Độc Lập - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ | 5.025.000 | 2.513.000 | 1.755.000 | 998.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Thị xã Hương Trà | Độc Lập - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ | Lê Thái Tổ - Thống Nhất | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Thị xã Hương Trà | Đường kiệt số 6 - Phường Tứ Hạ | Nguyễn Hiền - Đường quy hoạch giáp phường Hương Văn | 1.335.000 | 704.000 | 506.000 | 306.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Thị xã Hương Trà | Đường kiệt số 10 - Phường Tứ Hạ | Phan Sào Nam - Lý Bôn | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Thị xã Hương Trà | Đặng Vinh - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 đoạn 3, Kim Trà đoạn 2 - Sau 500 mét đường Kim Trà | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Thị xã Hương Trà | Đường Tổ dân phố 1 - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 (cây xăng) - Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Thị xã Hương Trà | Đường Sông Bồ - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ | Hoàng Trung - Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6) | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Thị xã Hương Trà | Đường Sông Bồ - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ | Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6) - Đình làng Phú Ốc | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Thị xã Hương Trà | Đường Sông Bồ - Đoạn 3 - Phường Tứ Hạ | Đình làng Phú Ốc - Cách mạng tháng 8 | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Thị xã Hương Trà | Hà Thế Hạnh - Phường Tứ Hạ | Độc Lập - Nguyễn Hiền | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Thị xã Hương Trà | Hoàng Trung - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Thị xã Hương Trà | Hồng Lĩnh - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ | Độc Lập - Đường giáp đường sắt | 5.025.000 | 2.513.000 | 1.755.000 | 998.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Thị xã Hương Trà | Hồng Lĩnh - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ | Đường sắt - Thống Nhất (đoạn 3) | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Thị xã Hương Trà | Hồ Văn Tứ - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Hết đường (kho C393) | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Thị xã Hương Trà | Kim Trà - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Thị xã Hương Trà | Kim Trà - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ | Lê Thái Tổ - Độc Lập | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Thị xã Hương Trà | Lâm Mậu - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Thị xã Hương Trà | Lê Đình Dương - Phường Tứ Hạ | Hoàng Trung - Lý Thái Tông | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Thị xã Hương Trà | Lê Hoàn - Phường Tứ Hạ | Trần Thánh Tông - Độc Lập | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Thị xã Hương Trà | Lâm Hồng Phấn - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Thị xã Hương Trà | Lê Văn An - Phường Tứ Hạ | Độc Lập - Lý Bôn | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Thị xã Hương Trà | Lê Mậu Lệ - Phường Tứ Hạ | Thống Nhất - Trần Thánh Tông | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Thị xã Hương Trà | Lê Quang Hoài - Phường Tứ Hạ | Thống Nhất - Phan Sào Nam | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Thị xã Hương Trà | Lê Thái Tông - Phường Tứ Hạ | Lê Hoàn - Hết đường (kho C393) | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Thị xã Hương Trà | Lê Sỹ Thận - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Lê Hoàn | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Thị xã Hương Trà | Lý Bôn - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Thị xã Hương Trà | Lý Thái Tông - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Thị xã Hương Trà | Ngọc Hân Công Chúa - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Thị xã Hương Trà | Nguyễn Khoa Đăng - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Thị xã Hương Trà | Nguyễn Khoa Minh - Phường Tứ Hạ | Nguyễn Khoa Thuyên - Đường Sông Bồ | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Thị xã Hương Trà | Nguyễn Khoa Thuyên - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Trần Quốc Tuấn | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Thị xã Hương Trà | Nguyễn Hiền - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Thị xã Hương Trà | Nguyễn Xuân Thưởng - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Lê Hoàn | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Thị xã Hương Trà | Nguyễn Bá Loan - Phường Tứ Hạ | Kim Trà - Kim Trà | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Thị xã Hương Trà | Nguỵ Như Kom Tum - Phường Tứ Hạ | Trần Quốc Tuấn - Đường Sông Bồ | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Thị xã Hương Trà | Phan Sào Nam - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Thị xã Hương Trà | Phạm Hữu Tâm - Phường Tứ Hạ | Lý Thái Tông - Nguỵ Như Kon Tum | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Thị xã Hương Trà | Phú Ốc - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Thị xã Hương Trà | Thống Nhất - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Kim Trà | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Thị xã Hương Trà | Thống Nhất - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ | Kim Trà - Đường sắt | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Thị xã Hương Trà | Thống Nhất - Đoạn 3 - Phường Tứ Hạ | Đường sắt - Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ | 1.185.000 | 628.500 | 448.500 | 288.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Thị xã Hương Trà | Trần Đăng Khoa - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Bệnh viện Hương Trà | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Thị xã Hương Trà | Trần Quốc Tuấn - Phường Tứ Hạ | Ngọc Hân Công Chúa - Hoàng Trung | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Thị xã Hương Trà | Trần Thánh Tông - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Thị xã Hương Trà | Tống Phước Trị - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Hà Thế Hạnh | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Thị xã Hương Trà | Võ Văn Dũng - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Thị xã Hương Trà | Võ Bá Hạp - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Thị xã Hương Trà | Võ Hoành - Phường Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Thị xã Hương Trà | Đường vào khu dân cư tổ dân phố 7 - Phường Tứ Hạ | Lý Thái Tông - Đinh Bộ Lĩnh | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Thị xã Hương Trà | Đường nội thị tổ dân phố 4 | Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 4 - Đường Phú Ốc | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Thị xã Hương Trà | Đường vào khu dân cư Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 đoạn 3 - Đặng Vinh | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Thị xã Hương Trà | Phường Tứ Hạ | Các tuyến đường còn lại | 432.000 | 321.600 | 242.000 | 202.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Thị xã Hương Trà | Văn Xá - Đoạn 1 - Phường Hương Văn | Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A) - Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân) | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Thị xã Hương Trà | Văn Xá - Đoạn 2 - Phường Hương Văn | Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân) - Ngã tư Tỉnh lộ 16 và đường Trần Văn Trà | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Thị xã Hương Trà | Trần Bạch Đằng - Đoạn 1 - Phường Hương Văn | Kim Phụng - Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Thị xã Hương Trà | Trần Bạch Đằng - Đoạn 2 - Phường Hương Văn | Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà - Tỉnh lộ 16 | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Thị xã Hương Trà | Tô Hiệu - Phường Hương Văn | Vòng xuyến (Đường Kim Phụng và Lý Nhân Tông) - Lê Thái Tổ | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Thị xã Hương Trà | Trần Văn Giàu - Phường Hương Văn | Sau vị trí 3 đường Kim Phụng - Hết khu tái định cư ruộng cà | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Thị xã Hương Trà | Ngô Kim Lân - Phường Hương Văn | Trần Văn Giàu - Hết đường | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Thị xã Hương Trà | Lê Quang Bính - Phường Hương Văn | Trần Văn Giàu - Hết đường | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Thị xã Hương Trà | Thuận Thiên - Phường Hương Văn | Lý Nhân Tông - Niệm phật đường Văn Xá | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Thị xã Hương Trà | Thuận Thiên - Phường Hương Văn | Niệm phật đường Văn Xá - Đường Đặng Huy Tá | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Thị xã Hương Trà | Thuận Thiên - Phường Hương Văn | Đường Đặng Huy Tá - Bửu Kế | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Thị xã Hương Trà | Trần Hưng Đạt - Đoạn 1 - Phường Hương Văn | Lý Nhân Tông - Hết đường 13,5m | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Thị xã Hương Trà | Trần Hưng Đạt - Đoạn 2 - Phường Hương Văn | Từ đường 13,5m - Đường Bữu Kế | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Thị xã Hương Trà | Trần Hưng Đạt -Phan Đình Tuyển - Phường Hương Văn | Đường Văn Xá - Kim Phụng | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Thị xã Hương Trà | Trần Hưng Đạt -Ngô Tất Tố - Phường Hương Văn | Lý Nhân Tông - Cống Phe Ba | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Thị xã Hương Trà | Tỉnh lộ 16 - Đoạn 1 - Phường Hương Văn | Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn - Văn Xá | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Thị xã Hương Trà | Tỉnh lộ 16 - Đoạn 2 - Phường Hương Văn | Văn Xá - Cống Bàu Cừa | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Thị xã Hương Trà | Tỉnh lộ 16 - Đoạn 3 - Phường Hương Văn | Cống Bàu Cừa - Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Thị xã Hương Trà | Đường liên Tổ dân phố Giáp Ba và Tổ dân phố Bàu Đưng - Phường Hương Văn | Lý Nhân Tông - Đường sắt (đường Văn Xá) | 1.335.000 | 704.000 | 506.000 | 306.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Thị xã Hương Trà | Đường liên Tổ dân phố 1 -13 - Đoạn 1 - Phường Hương Văn | Lý Nhân Tông - Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp) | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Thị xã Hương Trà | Đường liên Tổ dân phố 1 -13 - Đoạn 2 - Phường Hương Văn | Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp) - Hết đường bê tông của khu dân cư tổ dân phố 7 | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Thị xã Hương Trà | Đường liên Tổ dân phố 1 -13 - Đoạn 3 - Phường Hương Văn | Ngã ba đường bê tông 3m -đường bê tông nhựa Tổ dân phố 7 (nhà ông Thi) - Kim Phụng | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Thị xã Hương Trà | Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba - Phường Hương Văn | Lý Nhân Tông đoạn 3 - Đường quy hoạch số 4 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Thị xã Hương Trà | Phường Hương Văn | Các đường còn lại thuộc phường Hương Văn | 432.000 | 321.600 | 242.000 | 202.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Thị xã Hương Trà | Khe Trái - Đoạn 1 - Phường Hương Vân | Trần Trung Lập (Cổng Tổ dân phố 8) - Trần Trung Lập (nhà bia tưởng niệm) | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Thị Xã Hương Trà - Khu Vực Lê Thái Tổ - Đoạn 1
Theo quyết định ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất tại khu vực Lê Thái Tổ - Đoạn 1, Thị xã Hương Trà được quy định như sau:
Giá Đất Vị trí 1 – 2.190.000 đồng/m²
Vị trí 1 áp dụng cho các lô đất nằm trên đoạn từ Kim Trà đến Nguyễn Hiền, với mức giá 2.190.000 đồng/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần trung tâm và các tiện ích quan trọng, mang lại nhiều tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.142.000 đồng/m²
Giá đất vị trí 2 được xác định là 1.142.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực cách xa trục đường chính hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong đoạn từ Kim Trà đến Nguyễn Hiền, đảm bảo sự thuận tiện cho giao thông và sinh hoạt.
Giá Đất Vị trí 3 – 806.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 806.000 đồng/m², dành cho những lô đất ít đắc địa hơn trong cùng đoạn đường. Sự chênh lệch giá cả này phản ánh sự khác biệt về vị trí và khả năng tiếp cận các dịch vụ, tiện ích xung quanh.
Giá Đất Vị trí 4 – 468.000 đồng/m²
Vị trí 4, với mức giá 468.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất, áp dụng cho các khu vực xa trung tâm nhất trong đoạn từ Kim Trà đến Nguyễn Hiền. Mức giá này phù hợp cho những lô đất có ít tiềm năng phát triển hoặc ít thuận tiện về mặt giao thông.
Bảng giá đất tại khu vực Lê Thái Tổ - Đoạn 1 là công cụ quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân khi cân nhắc mua bán bất động sản tại đây.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Thị xã Hương Trà: Lê Thái Tổ - Đoạn 2
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Lê Thái Tổ - Đoạn 2, thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Loại Đất Ở Đô Thị Đoạn: Từ Nguyễn Hiền Đến Đường phía Tây Huế
Giá Đất Vị trí 1 – 1.950.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.950.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị cao của khu vực này với cơ sở hạ tầng phát triển và tiện ích đầy đủ. Khu vực này lý tưởng cho các dự án nhà ở lớn và các doanh nghiệp tìm kiếm vị trí đắc địa với chi phí hợp lý.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.013.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.013.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển thương mại với ngân sách tầm trung.
Giá Đất Vị trí 3 – 713.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 713.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án nhà ở nhỏ hơn và các hoạt động phát triển khu vực với chi phí hợp lý.
Giá Đất Vị trí 4 – 432.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 432.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại khu vực Lê Thái Tổ - Đoạn 2, thị xã Hương Trà cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Thị xã Hương Trà: Tôn Thất Bách - Đoạn 1
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Tôn Thất Bách - Đoạn 1, thuộc thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Thông tin này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.185.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.185.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Tôn Thất Bách - Đoạn 1. Khu vực này kéo dài từ Cách mạng tháng 8 đoạn 3 đến ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân. Với mức giá cao, đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, phù hợp cho các dự án đầu tư quy mô lớn hoặc các hoạt động xây dựng có giá trị cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 629.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 629.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp một mức giá hợp lý với các tiện ích cơ bản và có khả năng phát triển tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách trung bình hoặc các hoạt động phát triển đô thị.
Giá Đất Vị trí 3 – 449.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 449.000 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hơn. Khu vực này cung cấp cơ hội phát triển với mức giá tiết kiệm hơn, thích hợp cho các dự án nhà ở hoặc các hoạt động phát triển khu vực đô thị.
Giá Đất Vị trí 4 – 288.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 288.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại khu vực Tôn Thất Bách - Đoạn 1, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Thị xã Hương Trà: Tôn Thất Bách - Đoạn 2
Dưới đây là bảng giá đất loại Đất ở đô thị tại khu vực Tôn Thất Bách - Đoạn 2, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 675.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 675.000 đồng/m². Khu vực này nằm từ ranh giới phường Tứ Hạ - Hương Vân đến Trần Trung Lập (cầu Hiền Sỹ), với mức giá cao nhất trong đoạn. Đây là khu vực có giá trị đất cao, phù hợp cho các dự án đầu tư quan trọng hoặc xây dựng các công trình đô thị có giá trị.
Giá Đất Vị trí 2 – 416.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 416.000 đồng/m². Mức giá này là trung bình trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư trung bình. Khu vực này cung cấp mức giá hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất đô thị với chi phí hợp lý hơn.
Giá Đất Vị trí 3 – 312.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 312.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển. Mức giá này giúp tiết kiệm chi phí cho các nhà đầu tư và cư dân có ngân sách hạn chế.
Giá Đất Vị trí 4 – 225.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 225.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các khu vực đang có kế hoạch phát triển lâu dài. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là cơ hội đầu tư hấp dẫn.
Bảng giá đất tại khu vực Tôn Thất Bách - Đoạn 2 cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại từng vị trí, hỗ trợ người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư phù hợp trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Thị xã Hương Trà: Trần Hữu Độ
Dưới đây là thông tin về bảng giá đất tại khu vực Trần Hữu Độ, thị xã Hương Trà, loại đất ở đô thị. Các mức giá được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.710.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.710.000 đồng/m². Khu vực này nằm từ Thống Nhất đến Trần Văn Trà (ngã ba đường WB). Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn, thể hiện sự phát triển và giá trị của khu vực. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng công trình quan trọng.
Giá Đất Vị trí 2 – 884.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 884.000 đồng/m². Khu vực này có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đầu tư tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án hoặc xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 639.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 639.000 đồng/m². Mức giá này cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và giá trị cho các nhà đầu tư hoặc dự án xây dựng. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách trung bình và cần chi phí hợp lý.
Giá Đất Vị trí 4 – 377.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 377.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn, phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc khu vực đang trong quá trình phát triển. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại khu vực Trần Hữu Độ cung cấp thông tin chi tiết về giá đất đô thị tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án của mình trong khu vực này.