Bảng giá đất tại Thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Bảng giá đất tại Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, được ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá dao động từ 3.800 đồng/m² đến 6.240.000 đồng/m², Hương Trà là khu vực hội tụ nhiều cơ hội đầu tư bất động sản nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển kinh tế - xã hội.

Tổng quan về Thị xã Hương Trà và sự phát triển kinh tế - xã hội

Thị xã Hương Trà nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Thừa Thiên Huế, giáp Thành phố Huế và các huyện Phong Điền, A Lưới. Với vị trí cửa ngõ kết nối các khu vực trọng điểm kinh tế - văn hóa của tỉnh, Hương Trà đóng vai trò quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế và giao thương của khu vực.

Hương Trà nổi bật với nền kinh tế đa ngành, từ nông nghiệp, công nghiệp cho đến du lịch sinh thái. Các khu vực ven đầm phá Tam Giang và các địa danh lịch sử, văn hóa độc đáo như đình làng cổ, lăng tẩm Nguyễn Tri Phương đã góp phần thúc đẩy sự phát triển du lịch địa phương. Nền tảng kinh tế vững chắc kết hợp với tiềm năng phát triển du lịch tạo nên sức hấp dẫn lớn đối với thị trường bất động sản.

Hạ tầng tại Thị xã Hương Trà đang được đầu tư đồng bộ, với các dự án xây dựng khu đô thị mới, cải thiện đường giao thông và phát triển các cụm công nghiệp. Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 49 và đường liên tỉnh không chỉ giúp kết nối dễ dàng với Thành phố Huế mà còn làm tăng giá trị bất động sản của toàn khu vực.

Phân tích giá đất tại Thị xã Hương Trà

Giá đất tại Thị xã Hương Trà dao động từ 3.800 đồng/m² đến 6.240.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.158.895 đồng/m². Đây là mức giá tương đối hợp lý, đặc biệt khi xét đến sự phát triển nhanh chóng của khu vực và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Các khu vực trung tâm hành chính của thị xã và các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A có giá đất cao nhất, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển thương mại, nhà ở cao cấp hoặc dịch vụ.

Trong khi đó, các khu vực ven đầm phá hoặc gần các khu công nghiệp có giá đất thấp hơn, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc các dự án phát triển quy mô lớn như khu du lịch sinh thái hoặc khu dân cư hiện đại.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thừa Thiên Huế, giá đất tại Hương Trà ở mức trung bình, thấp hơn so với Thành phố Huế nhưng lại nhỉnh hơn so với các huyện ngoại thành như Phong Điền hay Quảng Điền. Điều này cho thấy tiềm năng lớn về tăng giá đất khi các dự án hạ tầng và khu đô thị tại Hương Trà hoàn thành.

Nhà đầu tư ngắn hạn nên tập trung vào các khu vực trung tâm và ven các tuyến đường chính để tận dụng cơ hội gia tăng giá trị đất từ các dự án phát triển kinh tế và dịch vụ. Trong khi đó, các khu vực ven đầm phá hoặc gần các khu công nghiệp là điểm đến phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn, nhắm đến tiềm năng tăng giá lớn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thị xã Hương Trà

Hương Trà sở hữu nhiều lợi thế vượt trội để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn. Với vị trí gần Thành phố Huế, khu vực này được hưởng lợi từ sự lan tỏa phát triển đô thị và hạ tầng. Các dự án xây dựng khu đô thị mới như khu đô thị Hương Văn và Hương Hồ đang tạo ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản nhà ở và thương mại.

Du lịch sinh thái cũng là một trong những tiềm năng lớn tại Hương Trà, nhờ vào hệ sinh thái đa dạng tại đầm phá Tam Giang và các địa danh lịch sử độc đáo. Các dự án phát triển khu nghỉ dưỡng và du lịch tại đây không chỉ mang lại giá trị kinh tế mà còn làm tăng giá trị đất đai khu vực.

Điều này đặc biệt hấp dẫn đối với các nhà đầu tư nhắm đến bất động sản nghỉ dưỡng hoặc các dự án du lịch sinh thái cao cấp.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các cụm công nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông lớn như cầu Hương Trà và đường tránh Huế đã cải thiện đáng kể khả năng kết nối và giao thương của khu vực. Đây là những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản, tạo cơ hội lớn cho các dự án phát triển dịch vụ và nhà ở.

Thị xã Hương Trà, với bảng giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển vượt trội, là một lựa chọn đầu tư đầy hứa hẹn tại Thừa Thiên Huế. Nhà đầu tư cần nhanh chóng tận dụng cơ hội tại các khu vực chiến lược để đón đầu xu hướng phát triển và tối ưu hóa lợi nhuận.

Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
296
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Hương Trà Lê Thái Tổ - Đoạn 1 Kim Trà - Nguyễn Hiền 2.190.000 1.142.000 806.000 468.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Hương Trà Lê Thái Tổ - Đoạn 2 Nguyễn Hiền - Đường phía Tây Huế 1.950.000 1.013.000 713.000 432.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Hương Trà Tôn Thất Bách - Đoạn 1 Cách mạng tháng 8 đoạn 3 - Ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân 1.185.000 629.000 449.000 288.000 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Hương Trà Tôn Thất Bách - Đoạn 2 Ranh giới phường Tứ Hạ - Hương Vân - Trần Trung Lập (cầu Hiền Sỹ) 675.000 416.000 312.000 225.000 - Đất ở đô thị
5 Thị xã Hương Trà Trần Hữu Độ Thống Nhất - Trần Văn Trà (ngã ba đường WB) 1.710.000 884.000 639.000 377.000 - Đất ở đô thị
6 Thị xã Hương Trà Bửu Kế - Đoạn 1 Cầu Tứ Phú - Hói giáp chùa làng Văn Xá 1.335.000 704.000 506.000 306.000 - Đất ở đô thị
7 Thị xã Hương Trà Bửu Kế - Đoạn 2 Hói giáp chùa làng Văn Xá - Hói cửa khâu 885.000 555.000 399.000 261.000 - Đất ở đô thị
8 Thị xã Hương Trà Trần Văn Trà - Đoạn 1 Văn Xá (ngã tư Tỉnh lộ 16) - Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn Công) 675.000 416.000 312.000 225.000 - Đất ở đô thị
9 Thị xã Hương Trà Trần Văn Trà - Đoạn 2 Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn Công) - Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ Châu) 465.000 362.000 293.000 207.000 - Đất ở đô thị
10 Thị xã Hương Trà Trần Văn Trà - Đoạn 3 Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ Châu) - Cây Mao 465.000 362.000 293.000 207.000 - Đất ở đô thị
11 Thị xã Hương Trà Lý Nhân Tông - Đoạn 1 Ranh giới phường Hương Chữ - phường An Hoà - Đến ngã ba Tỉnh lộ 8B 6.240.000 3.120.000 2.189.000 1.256.000 - Đất ở đô thị
12 Thị xã Hương Trà Lý Nhân Tông - Đoạn 2 Từ ngã ba Tỉnh lộ 8B - Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn 5.025.000 2.513.000 1.755.000 998.000 - Đất ở đô thị
13 Thị xã Hương Trà Lý Nhân Tông - Đoạn 3 Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn - Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn 4.020.000 1.941.000 1.406.000 812.000 - Đất ở đô thị
14 Thị xã Hương Trà Kim Phụng - Đoạn 1 Vòng xuyến (đường đi Tô Hiệu) - Cầu Máng 2.190.000 1.142.000 806.000 468.000 - Đất ở đô thị
15 Thị xã Hương Trà Kim Phụng - Đoạn 2 Cầu Máng (phường Hương Chữ) - Hết ranh giới khu QH dân cư Động Kiều phường Hương Hồ 1.950.000 1.013.000 713.000 432.000 - Đất ở đô thị
16 Thị xã Hương Trà Kim Phụng - Đoạn 3 Hết ranh giới khu QH dân cư Động Kiều phường Hương Hồ - Cầu Tuần 1.185.000 629.000 449.000 288.000 - Đất ở đô thị
17 Thị xã Hương Trà Lý Thần Tông  Hà Công -  Cầu An Vân 1.470.000 789.000 555.000 341.000 - Đất ở đô thị
18 Thị xã Hương Trà Đinh Nhật Dân Ngã ba Tỉnh lộ 16 - Khe Trái (đoạn 2) 675.000 416.000 312.000 225.000 - Đất ở đô thị
19 Thị xã Hương Trà Bùi Công Trừng - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
20 Thị xã Hương Trà Cách mạng tháng 8 - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ - Độc Lập 6.240.000 3.120.000 2.189.000 1.256.000 - Đất ở đô thị
21 Thị xã Hương Trà Cách mạng tháng 8 - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Độc Lập - Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà) 5.025.000 2.513.000 1.755.000 998.000 - Đất ở đô thị
22 Thị xã Hương Trà Cách mạng tháng 8 - Đoạn 3 - Phường Tứ Hạ Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà) - Cầu An Lỗ 4.020.000 1.941.000 1.406.000 812.000 - Đất ở đô thị
23 Thị xã Hương Trà Đinh Bộ Lĩnh - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
24 Thị xã Hương Trà Độc Lập - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 5.025.000 2.513.000 1.755.000 998.000 - Đất ở đô thị
25 Thị xã Hương Trà Độc Lập - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Lê Thái Tổ - Thống Nhất 4.020.000 1.941.000 1.406.000 812.000 - Đất ở đô thị
26 Thị xã Hương Trà Đường kiệt số 6 - Phường Tứ Hạ Nguyễn Hiền - Đường quy hoạch giáp phường Hương Văn 1.335.000 704.000 506.000 306.000 - Đất ở đô thị
27 Thị xã Hương Trà Đường kiệt số 10 - Phường Tứ Hạ Phan Sào Nam - Lý Bôn 1.185.000 629.000 449.000 288.000 - Đất ở đô thị
28 Thị xã Hương Trà Đặng Vinh - Phường Tứ Hạ  Cách mạng tháng 8 đoạn 3, Kim Trà đoạn 2 -  Sau 500 mét đường Kim Trà 1.710.000 884.000 639.000 377.000 - Đất ở đô thị
29 Thị xã Hương Trà Đường Tổ dân phố 1 - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 (cây xăng) - Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 675.000 416.000 312.000 225.000 - Đất ở đô thị
30 Thị xã Hương Trà Đường Sông Bồ - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Hoàng Trung - Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6) 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
31 Thị xã Hương Trà Đường Sông Bồ - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6) - Đình làng Phú Ốc 2.190.000 1.142.000 806.000 468.000 - Đất ở đô thị
32 Thị xã Hương Trà Đường Sông Bồ - Đoạn 3 - Phường Tứ Hạ Đình làng Phú Ốc - Cách mạng tháng 8 1.710.000 884.000 639.000 377.000 - Đất ở đô thị
33 Thị xã Hương Trà Hà Thế Hạnh - Phường Tứ Hạ Độc Lập - Nguyễn Hiền 1.710.000 884.000 639.000 377.000 - Đất ở đô thị
34 Thị xã Hương Trà Hoàng Trung - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
35 Thị xã Hương Trà Hồng Lĩnh - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Độc Lập - Đường giáp đường sắt 5.025.000 2.513.000 1.755.000 998.000 - Đất ở đô thị
36 Thị xã Hương Trà Hồng Lĩnh - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Đường sắt - Thống Nhất (đoạn 3) 2.190.000 1.142.000 806.000 468.000 - Đất ở đô thị
37 Thị xã Hương Trà Hồ Văn Tứ - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 -  Hết đường (kho C393) 1.710.000 884.000 639.000 377.000 - Đất ở đô thị
38 Thị xã Hương Trà Kim Trà - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 - Đất ở đô thị
39 Thị xã Hương Trà Kim Trà - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Lê Thái Tổ - Độc Lập 4.020.000 1.941.000 1.406.000 812.000 - Đất ở đô thị
40 Thị xã Hương Trà Lâm Mậu - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
41 Thị xã Hương Trà Lê Đình Dương - Phường Tứ Hạ Hoàng Trung - Lý Thái Tông 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
42 Thị xã Hương Trà Lê Hoàn - Phường Tứ Hạ Trần Thánh Tông - Độc Lập 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
43 Thị xã Hương Trà Lâm Hồng Phấn - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 - Đất ở đô thị
44 Thị xã Hương Trà Lê Văn An - Phường Tứ Hạ Độc Lập - Lý Bôn 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 - Đất ở đô thị
45 Thị xã Hương Trà Lê Mậu Lệ - Phường Tứ Hạ Thống Nhất - Trần Thánh Tông 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 - Đất ở đô thị
46 Thị xã Hương Trà Lê Quang Hoài - Phường Tứ Hạ Thống Nhất - Phan Sào Nam 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 - Đất ở đô thị
47 Thị xã Hương Trà Lê Thái Tông - Phường Tứ Hạ Lê Hoàn - Hết đường (kho C393) 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 - Đất ở đô thị
48 Thị xã Hương Trà Lê Sỹ Thận - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Hoàn 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 - Đất ở đô thị
49 Thị xã Hương Trà Lý Bôn - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
50 Thị xã Hương Trà Lý Thái Tông - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
51 Thị xã Hương Trà Ngọc Hân Công Chúa - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
52 Thị xã Hương Trà Nguyễn Khoa Đăng - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
53 Thị xã Hương Trà Nguyễn Khoa Minh - Phường Tứ Hạ Nguyễn Khoa Thuyên - Đường Sông Bồ 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
54 Thị xã Hương Trà Nguyễn Khoa Thuyên - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Trần Quốc Tuấn 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
55 Thị xã Hương Trà Nguyễn Hiền - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
56 Thị xã Hương Trà Nguyễn Xuân Thưởng - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Hoàn 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 - Đất ở đô thị
57 Thị xã Hương Trà Nguyễn Bá Loan - Phường Tứ Hạ Kim Trà - Kim Trà 1.710.000 884.000 639.000 377.000 - Đất ở đô thị
58 Thị xã Hương Trà Nguỵ Như Kom Tum - Phường Tứ Hạ Trần Quốc Tuấn - Đường Sông Bồ 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 - Đất ở đô thị
59 Thị xã Hương Trà Phan Sào Nam - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
60 Thị xã Hương Trà Phạm Hữu Tâm - Phường Tứ Hạ Lý Thái Tông - Nguỵ Như Kon Tum 1.710.000 884.000 639.000 377.000 - Đất ở đô thị
61 Thị xã Hương Trà Phú Ốc - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 1.950.000 1.013.000 713.000 432.000 - Đất ở đô thị
62 Thị xã Hương Trà Thống Nhất - Đoạn 1 - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Kim Trà 4.020.000 1.941.000 1.406.000 812.000 - Đất ở đô thị
63 Thị xã Hương Trà Thống Nhất - Đoạn 2 - Phường Tứ Hạ Kim Trà - Đường sắt 2.190.000 1.142.000 806.000 468.000 - Đất ở đô thị
64 Thị xã Hương Trà Thống Nhất - Đoạn 3 - Phường Tứ Hạ Đường sắt - Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ 1.185.000 628.500 448.500 288.000 - Đất ở đô thị
65 Thị xã Hương Trà Trần Đăng Khoa - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Bệnh viện Hương Trà 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 - Đất ở đô thị
66 Thị xã Hương Trà Trần Quốc Tuấn - Phường Tứ Hạ Ngọc Hân Công Chúa - Hoàng Trung 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
67 Thị xã Hương Trà Trần Thánh Tông - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Lê Thái Tổ 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 - Đất ở đô thị
68 Thị xã Hương Trà Tống Phước Trị - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Hà Thế Hạnh 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 - Đất ở đô thị
69 Thị xã Hương Trà Võ Văn Dũng - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 - Đất ở đô thị
70 Thị xã Hương Trà Võ Bá Hạp - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 1.950.000 1.013.000 713.000 432.000 - Đất ở đô thị
71 Thị xã Hương Trà Võ Hoành - Phường Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 - Đường Sông Bồ 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 - Đất ở đô thị
72 Thị xã Hương Trà Đường vào khu dân cư tổ dân phố 7 - Phường Tứ Hạ Lý Thái Tông - Đinh Bộ Lĩnh 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 - Đất ở đô thị
73 Thị xã Hương Trà Đường nội thị tổ dân phố 4 Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 4 - Đường Phú Ốc 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 - Đất ở đô thị
74 Thị xã Hương Trà Đường vào khu dân cư Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 đoạn 3 - Đặng Vinh 3.420.000 1.721.000 1.194.000 689.000 - Đất ở đô thị
75 Thị xã Hương Trà Phường Tứ Hạ Các tuyến đường còn lại 432.000 321.600 242.000 202.000 - Đất ở đô thị
76 Thị xã Hương Trà Văn Xá - Đoạn 1 - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A) - Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân) 1.710.000 884.000 639.000 377.000 - Đất ở đô thị
77 Thị xã Hương Trà Văn Xá - Đoạn 2 - Phường Hương Văn Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân) - Ngã tư Tỉnh lộ 16 và đường Trần Văn Trà 1.185.000 629.000 449.000 288.000 - Đất ở đô thị
78 Thị xã Hương Trà Trần Bạch Đằng - Đoạn 1 - Phường Hương Văn Kim Phụng - Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà 675.000 416.000 312.000 225.000 - Đất ở đô thị
79 Thị xã Hương Trà Trần Bạch Đằng - Đoạn 2 - Phường Hương Văn Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà - Tỉnh lộ 16 465.000 362.000 293.000 207.000 - Đất ở đô thị
80 Thị xã Hương Trà Tô Hiệu - Phường Hương Văn Vòng xuyến (Đường Kim Phụng và Lý Nhân Tông) - Lê Thái Tổ 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 - Đất ở đô thị
81 Thị xã Hương Trà Trần Văn Giàu - Phường Hương Văn Sau vị trí 3 đường Kim Phụng - Hết khu tái định cư ruộng cà 1.185.000 629.000 449.000 288.000 - Đất ở đô thị
82 Thị xã Hương Trà Ngô Kim Lân - Phường Hương Văn Trần Văn Giàu - Hết đường 675.000 416.000 312.000 225.000 - Đất ở đô thị
83 Thị xã Hương Trà Lê Quang Bính - Phường Hương Văn Trần Văn Giàu - Hết đường 675.000 416.000 312.000 225.000 - Đất ở đô thị
84 Thị xã Hương Trà Thuận Thiên - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông - Niệm phật đường Văn Xá 1.185.000 629.000 449.000 288.000 - Đất ở đô thị
85 Thị xã Hương Trà Thuận Thiên - Phường Hương Văn Niệm phật đường Văn Xá - Đường Đặng Huy Tá 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 - Đất ở đô thị
86 Thị xã Hương Trà Thuận Thiên - Phường Hương Văn Đường Đặng Huy Tá - Bửu Kế 1.185.000 629.000 449.000 288.000 - Đất ở đô thị
87 Thị xã Hương Trà Trần Hưng Đạt - Đoạn 1 - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông - Hết đường 13,5m 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 - Đất ở đô thị
88 Thị xã Hương Trà Trần Hưng Đạt - Đoạn 2 - Phường Hương Văn Từ đường 13,5m - Đường Bữu Kế 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 - Đất ở đô thị
89 Thị xã Hương Trà Trần Hưng Đạt -Phan Đình Tuyển - Phường Hương Văn Đường Văn Xá - Kim Phụng 885.000 555.000 399.000 261.000 - Đất ở đô thị
90 Thị xã Hương Trà Trần Hưng Đạt -Ngô Tất Tố - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông - Cống Phe Ba 2.655.000 1.328.000 932.000 536.000 - Đất ở đô thị
91 Thị xã Hương Trà Tỉnh lộ 16 - Đoạn 1 - Phường Hương Văn Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn - Văn Xá 1.185.000 629.000 449.000 288.000 - Đất ở đô thị
92 Thị xã Hương Trà Tỉnh lộ 16 - Đoạn 2 - Phường Hương Văn Văn Xá - Cống Bàu Cừa 885.000 555.000 399.000 261.000 - Đất ở đô thị
93 Thị xã Hương Trà Tỉnh lộ 16 - Đoạn 3 - Phường Hương Văn Cống Bàu Cừa - Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân 675.000 416.000 312.000 225.000 - Đất ở đô thị
94 Thị xã Hương Trà Đường liên Tổ dân phố Giáp Ba và Tổ dân phố Bàu Đưng - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông - Đường sắt (đường Văn Xá) 1.335.000 704.000 506.000 306.000 - Đất ở đô thị
95 Thị xã Hương Trà Đường liên Tổ dân phố 1 -13 - Đoạn 1 - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông - Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp) 885.000 555.000 399.000 261.000 - Đất ở đô thị
96 Thị xã Hương Trà Đường liên Tổ dân phố 1 -13 - Đoạn 2 - Phường Hương Văn Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp) - Hết đường bê tông của khu dân cư tổ dân phố 7 675.000 416.000 312.000 225.000 - Đất ở đô thị
97 Thị xã Hương Trà Đường liên Tổ dân phố 1 -13 - Đoạn 3 - Phường Hương Văn Ngã ba đường bê tông 3m -đường bê tông nhựa Tổ dân phố 7 (nhà ông Thi) - Kim Phụng 675.000 416.000 312.000 225.000 - Đất ở đô thị
98 Thị xã Hương Trà Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba - Phường Hương Văn Lý Nhân Tông đoạn 3 - Đường quy hoạch số 4 3.000.000 1.500.000 1.040.000 600.000 - Đất ở đô thị
99 Thị xã Hương Trà Phường Hương Văn Các đường còn lại thuộc phường Hương Văn  432.000 321.600 242.000 202.000 - Đất ở đô thị
100 Thị xã Hương Trà Khe Trái - Đoạn 1 - Phường Hương Vân Trần Trung Lập (Cổng Tổ dân phố 8) - Trần Trung Lập (nhà bia tưởng niệm) 885.000 555.000 399.000 261.000 - Đất ở đô thị