Bảng giá đất Thừa Thiên Huế

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đông Du 1.238.000 738.000 613.000 488.000 - Đất ở đô thị
2602 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Đông Du - Địa giới hành chính xã Phong Hoà 638.000 388.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
2603 Huyện Phong Điền Đặng Văn Hòa - Thị trấn Phong Điền Bùi Dục Tài - Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6 788.000 475.000 400.000 313.000 - Đất ở đô thị
2604 Huyện Phong Điền Hoàng Ngọc Chung - Thị trấn Phong Điền Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 - Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt 700.000 425.000 350.000 288.000 - Đất ở đô thị
2605 Huyện Phong Điền Cao Hữu Dực - Thị trấn Phong Điền Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 - Đặng Văn Hòa 700.000 425.000 350.000 288.000 - Đất ở đô thị
2606 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
2607 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Đất Đỏ - Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) 813.000 488.000 413.000 325.000 - Đất ở đô thị
2608 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) - Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền 788.000 475.000 400.000 313.000 - Đất ở đô thị
2609 Huyện Phong Điền Hiền Sỹ - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Bùi Dục Tài 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
2610 Huyện Phong Điền Đất Đỏ - Thị trấn Phong Điền Ô Lâu - Phò Trạch 638.000 388.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
2611 Huyện Phong Điền Phước Tích - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 700.000 425.000 350.000 288.000 - Đất ở đô thị
2612 Huyện Phong Điền Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 700.000 425.000 350.000 288.000 - Đất ở đô thị
2613 Huyện Phong Điền Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền Đất đỏ - Đến hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) 638.000 388.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
2614 Huyện Phong Điền Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền Từ hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) - Đường Ô Lâu 563.000 338.000 288.000 225.000 - Đất ở đô thị
2615 Huyện Phong Điền Nguyễn Đăng Đàn - Thị trấn Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành ) 700.000 425.000 350.000 288.000 - Đất ở đô thị
2616 Huyện Phong Điền Dương Phước Vịnh - Thị trấn Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Chùa Trạch Thượng 2(Thửa 388 tờ 9) 700.000 425.000 350.000 288.000 - Đất ở đô thị
2617 Huyện Phong Điền Cao Hữu Duyệt - Thị trấn Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái) 700.000 425.000 350.000 288.000 - Đất ở đô thị
2618 Huyện Phong Điền Đường nội thị phía Tây - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Cách điểm giao với đường Hiền Lương 1500m (Km01+500) 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
2619 Huyện Phong Điền Đường nội thị phía Tây - Thị trấn Phong Điền Km01+500 (nhà ông Tuấn) - Ô Lâu 563.000 338.000 288.000 225.000 - Đất ở đô thị
2620 Huyện Phong Điền Đường Tân Lập - Đồng Lâm - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Đến hết địa giới hành chính thị trấn 813.000 488.000 413.000 325.000 - Đất ở đô thị
2621 Huyện Phong Điền Phước Tích nối dài - Thị trấn Phong Điền Đất đỏ - Đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 20 (nhà ông Ngô Hóa) 638.000 388.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
2622 Huyện Phong Điền Phòng Nội vụ nối dài Quốc lộ 1 A - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Quốc lộ 1A 1.238.000 738.000 613.000 488.000 - Đất ở đô thị
2623 Huyện Phong Điền Nguyễn Duy Năng nối dài Quốc lộ 1A - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Quốc lộ 1A 1.238.000 738.000 613.000 488.000 - Đất ở đô thị
2624 Huyện Phong Điền Đường quy hoạch DD6 - Thị trấn Phong Điền Lê Nhữ Lâm - Hiền Lương 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
2625 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị số 1 - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cục thuế) - Đường DD6 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
2626 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị số 2 - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ) - Đường DD6 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
2627 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị số 3 - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền) - Đường DD6 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
2628 Huyện Phong Điền Hoàng Minh Hùng - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Hết ranh giới thửa đất số 21, tờ bản đồ số 43 (Thửa đất có nhà ở của ông Hoàng Như Đạo) 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
2629 Huyện Phong Điền Xạ Biêu - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
2630 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Đài phát thanh huyện) - Bùi Dục Tài 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
2631 Huyện Phong Điền Tuyến đường Lramp từ Vĩnh Nguyên đến Khánh Mỹ Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 39 (Trạm Thú Y huyện Phong Điền) - Thửa đất số 259, tờ bản đồ số 20 (Đất nhà ở của bà Trương Thị Thiềm) 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
2632 Huyện Phong Điền Tuyến đường Trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả Từ cầu Lòn đường sắt Tổ dân phố Trạch Tả - Cổng làng Trạch Tả 638.000 388.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
2633 Huyện Phong Điền Tuyến đường Khánh Mỹ Giáp đường Phò Trạch (Cổng Làng Khánh Mỹ cạnh Hạt kiểm lâm) - Đường Lramp Vĩnh Nguyên - Khánh Mỹ 638.000 388.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
2634 Huyện Phong Điền Thị trấn Phong Điền Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt 638.000 388.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
2635 Huyện Phong Điền Thị trấn Phong Điền Các trục đường còn lại 500.000 300.000 250.000 200.000 - Đất ở đô thị
2636 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 19,50 m trở lên 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở đô thị
2637 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 17,00 đến 19,00 m 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở đô thị
2638 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 13,50 đến 16,50 m 560.000 336.000 224.000 - - Đất ở đô thị
2639 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 11,00 đến 13,00 m 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở đô thị
2640 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở đô thị
2641 Huyện Phong Điền Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9 - Thị trấn Phong Điền Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m) 560.000 - - - - Đất ở đô thị
2642 Huyện Phong Điền Khu quy hoạch dân cư Trạch Thượng 2 - Thị trấn Phong Điền Đường có mặt cắt 13 m 700.000 - - - - Đất ở đô thị
2643 Huyện Phong Điền Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 - Thị trấn Phong Điền Đường có mặt cắt đường 13 m 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2644 Huyện Phong Điền Phò Trạch - Thị trấn Phong Điền Nam Cầu Phò Trạch - Chu Cẩm Phong 2.800.000 1.680.000 1.400.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
2645 Huyện Phong Điền Phò Trạch - Thị trấn Phong Điền Chu Cẩm Phong - Hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền 1.756.000 1.053.600 883.200 702.400 - Đất TM-DV đô thị
2646 Huyện Phong Điền Đường vào Đền Liệt sĩ - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Đền Liệt sĩ 990.400 590.400 490.400 390.400 - Đất TM-DV đô thị
2647 Huyện Phong Điền Văn Lang - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Hiền Lương 1.000.000 600.000 500.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
2648 Huyện Phong Điền Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền Trục đường B11-B8 - Chu Cẩm Phong 650.400 390.400 330.400 260.000 - Đất TM-DV đô thị
2649 Huyện Phong Điền Đông Du - Thị trấn Phong Điền Văn Lang - Hiền Lương 650.400 390.400 330.400 260.000 - Đất TM-DV đô thị
2650 Huyện Phong Điền Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Trục đường B11 - B8 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2651 Huyện Phong Điền Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Vân Trạch Hòa 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2652 Huyện Phong Điền Trục đường B6 - B5 - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Văn Lang 990.400 590.400 490.400 390.400 - Đất TM-DV đô thị
2653 Huyện Phong Điền Nguyễn Duy Năng - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Đông Du 990.400 590.400 490.400 390.400 - Đất TM-DV đô thị
2654 Huyện Phong Điền Chu Cẩm Phong - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Văn Lang 990.400 590.400 490.400 390.400 - Đất TM-DV đô thị
2655 Huyện Phong Điền Hồ Tá Bang - Thị trấn Phong Điền Văn Lang - Vân Trạch Hòa 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2656 Huyện Phong Điền Lê Nhữ Lâm - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đông Du 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2657 Huyện Phong Điền Bùi Dục Tài - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đặng Văn Hòa 1.000.000 600.000 500.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
2658 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Thị trấn Phong Điền Hiền Sỹ - Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2659 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Thị trấn Phong Điền Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) - Đến địa giới hành chính xã Phong Thu 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
2660 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ 990.400 590.400 490.400 390.400 - Đất TM-DV đô thị
2661 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ - Địa giới hành chính xã Phong Mỹ 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
2662 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đông Du 990.400 590.400 490.400 390.400 - Đất TM-DV đô thị
2663 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Đông Du - Địa giới hành chính xã Phong Hoà 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
2664 Huyện Phong Điền Đặng Văn Hòa - Thị trấn Phong Điền Bùi Dục Tài - Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6 630.400 380.000 320.000 250.400 - Đất TM-DV đô thị
2665 Huyện Phong Điền Hoàng Ngọc Chung - Thị trấn Phong Điền Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 - Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt 560.000 340.000 280.000 230.400 - Đất TM-DV đô thị
2666 Huyện Phong Điền Cao Hữu Dực - Thị trấn Phong Điền Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 - Đặng Văn Hòa 560.000 340.000 280.000 230.400 - Đất TM-DV đô thị
2667 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2668 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Đất Đỏ - Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) 650.400 390.400 330.400 260.000 - Đất TM-DV đô thị
2669 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) - Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền 630.400 380.000 320.000 250.400 - Đất TM-DV đô thị
2670 Huyện Phong Điền Hiền Sỹ - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Bùi Dục Tài 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2671 Huyện Phong Điền Đất Đỏ - Thị trấn Phong Điền Ô Lâu - Phò Trạch 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
2672 Huyện Phong Điền Phước Tích - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 560.000 340.000 280.000 230.400 - Đất TM-DV đô thị
2673 Huyện Phong Điền Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 560.000 340.000 280.000 230.400 - Đất TM-DV đô thị
2674 Huyện Phong Điền Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền Đất đỏ - Đến hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
2675 Huyện Phong Điền Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền Từ hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) - Đường Ô Lâu 450.400 270.400 230.400 180.000 - Đất TM-DV đô thị
2676 Huyện Phong Điền Nguyễn Đăng Đàn - Thị trấn Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành ) 560.000 340.000 280.000 230.400 - Đất TM-DV đô thị
2677 Huyện Phong Điền Dương Phước Vịnh - Thị trấn Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Chùa Trạch Thượng 2(Thửa 388 tờ 9) 560.000 340.000 280.000 230.400 - Đất TM-DV đô thị
2678 Huyện Phong Điền Cao Hữu Duyệt - Thị trấn Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái) 560.000 340.000 280.000 230.400 - Đất TM-DV đô thị
2679 Huyện Phong Điền Đường nội thị phía Tây - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Cách điểm giao với đường Hiền Lương 1500m (Km01+500) 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2680 Huyện Phong Điền Đường nội thị phía Tây - Thị trấn Phong Điền Km01+500 (nhà ông Tuấn) - Ô Lâu 450.400 270.400 230.400 180.000 - Đất TM-DV đô thị
2681 Huyện Phong Điền Đường Tân Lập - Đồng Lâm - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Đến hết địa giới hành chính thị trấn 650.400 390.400 330.400 260.000 - Đất TM-DV đô thị
2682 Huyện Phong Điền Phước Tích nối dài - Thị trấn Phong Điền Đất đỏ - Đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 20 (nhà ông Ngô Hóa) 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
2683 Huyện Phong Điền Phòng Nội vụ nối dài Quốc lộ 1 A - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Quốc lộ 1A 990.400 590.400 490.400 390.400 - Đất TM-DV đô thị
2684 Huyện Phong Điền Nguyễn Duy Năng nối dài Quốc lộ 1A - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Quốc lộ 1A 990.400 590.400 490.400 390.400 - Đất TM-DV đô thị
2685 Huyện Phong Điền Đường quy hoạch DD6 - Thị trấn Phong Điền Lê Nhữ Lâm - Hiền Lương 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2686 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị số 1 - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cục thuế) - Đường DD6 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2687 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị số 2 - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ) - Đường DD6 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2688 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị số 3 - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền) - Đường DD6 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2689 Huyện Phong Điền Hoàng Minh Hùng - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Hết ranh giới thửa đất số 21, tờ bản đồ số 43 (Thửa đất có nhà ở của ông Hoàng Như Đạo) 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2690 Huyện Phong Điền Xạ Biêu - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2691 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Đài phát thanh huyện) - Bùi Dục Tài 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2692 Huyện Phong Điền Tuyến đường Lramp từ Vĩnh Nguyên đến Khánh Mỹ Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 39 (Trạm Thú Y huyện Phong Điền) - Thửa đất số 259, tờ bản đồ số 20 (Đất nhà ở của bà Trương Thị Thiềm) 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2693 Huyện Phong Điền Tuyến đường Trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả Từ cầu Lòn đường sắt Tổ dân phố Trạch Tả - Cổng làng Trạch Tả 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
2694 Huyện Phong Điền Tuyến đường Khánh Mỹ Giáp đường Phò Trạch (Cổng Làng Khánh Mỹ cạnh Hạt kiểm lâm) - Đường Lramp Vĩnh Nguyên - Khánh Mỹ 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
2695 Huyện Phong Điền Thị trấn Phong Điền Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
2696 Huyện Phong Điền Thị trấn Phong Điền Các trục đường còn lại 400.000 240.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
2697 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 19,50 m trở lên 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
2698 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 17,00 đến 19,00 m 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV đô thị
2699 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 13,50 đến 16,50 m 448.000 268.800 179.200 - - Đất TM-DV đô thị
2700 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 11,00 đến 13,00 m 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Đặng Văn Hòa - Thị Trấn Phong Điền

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đặng Văn Hòa, thị trấn Phong Điền, thuộc huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Tại Đặng Văn Hòa - Đất Ở Đô Thị

Đoạn: Từ Bùi Dục Tài Đến Vị Trí Giao Với Tỉnh Lộ 6

Giá Đất Vị trí 1 – 788.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 788.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực này nằm gần Tỉnh lộ 6, được đánh giá cao về giá trị và vị trí địa lý. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn, khu nhà ở cao cấp, và các hoạt động thương mại với yêu cầu vị trí đắc địa và giá trị cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 475.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 475.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn nằm trong trung tâm đô thị và có khả năng phát triển tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách trung bình và những người muốn tận dụng lợi thế từ vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Giá Đất Vị trí 3 – 400.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 400.000 đồng/m². Khu vực này cung cấp một lựa chọn tiết kiệm hơn so với các vị trí cao cấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án nhà ở vừa phải và các hoạt động phát triển khu vực với ngân sách hợp lý.

Giá Đất Vị trí 4 – 313.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 313.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực đô thị với tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các hoạt động phát triển với ngân sách tiết kiệm.

Bảng giá đất tại Đặng Văn Hòa, thị trấn Phong Điền cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Hoàng Ngọc Chung, Thị Trấn Phong Điền

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Hoàng Ngọc Chung, Thị Trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 700.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 700.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm từ vị trí giao với Tỉnh lộ 6 đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt, với đặc điểm nổi bật về vị trí và cơ sở hạ tầng đô thị phát triển. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở đô thị cao cấp.

Giá Đất Vị trí 2 – 425.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 425.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp các tiện ích đô thị cơ bản và có cơ sở hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển đô thị với ngân sách tầm trung.

Giá Đất Vị trí 3 – 350.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 350.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án nhà ở nhỏ hơn và các hoạt động phát triển đô thị.

Giá Đất Vị trí 4 – 288.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 288.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển đô thị trong tương lai.

Bảng giá đất tại khu vực Hoàng Ngọc Chung, Thị Trấn Phong Điền cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Đất ở Đô Thị tại Thị trấn Phong Điền, Cao Hữu Dực

Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, dưới đây là bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Cao Hữu Dực, Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền.

Giá Đất Đô Thị Cao Hữu Dực

Đoạn: Từ Vị trí Giao với Tỉnh Lộ 6 Đến Đặng Văn Hòa

Giá Đất Vị trí 1 – 700.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 700.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa gần Tỉnh lộ 6, thuận tiện cho việc giao thương và phát triển đô thị. Đất tại vị trí này thích hợp cho các dự án lớn hoặc xây dựng cơ sở hạ tầng quan trọng.

Giá Đất Vị trí 2 – 425.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 425.000 đồng/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng đất ở đây vẫn nằm trong khu vực phát triển đô thị và có giá trị cao. Đây là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển với mức giá hợp lý.

Giá Đất Vị trí 3 – 350.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 350.000 đồng/m². Đây là mức giá vừa phải, phù hợp với các dự án quy mô nhỏ hoặc nhà ở. Đất ở vị trí này cung cấp cơ hội cho các nhà đầu tư và cư dân muốn sinh sống hoặc kinh doanh trong khu vực đô thị.

Giá Đất Vị trí 4 – 288.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 288.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đất tại vị trí này nằm xa hơn so với các vị trí còn lại, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có chi phí thấp hơn hoặc cho các mục đích sử dụng khác.

Bảng giá đất tại Cao Hữu Dực cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, hỗ trợ các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định phù hợp về đầu tư và phát triển.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Thị Trấn Phong Điền

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ Phò Trạch đến Đất Đỏ.

Giá Đất Vị trí 1 – 875.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 875.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho những phần của thị trấn Phong Điền nằm trong đoạn từ Phò Trạch đến Đất Đỏ. Khu vực này thường bao gồm những khu vực trung tâm hoặc có hạ tầng phát triển tốt. Mức giá cao phản ánh giá trị đất đô thị cao, phù hợp cho các dự án lớn hoặc đầu tư vào các khu vực có tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 525.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 525.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy giá trị ổn định và tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị. Khu vực thuộc vị trí 2 thường có hạ tầng và tiện ích tốt nhưng không phải là trung tâm chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong các khu vực gần trung tâm với chi phí hợp lý.

Giá Đất Vị trí 3 – 438.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 438.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực có vị trí xa hơn từ trung tâm so với các vị trí trên. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào các khu vực có giá đất thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị có tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 4 – 350.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 350.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí đã nêu. Khu vực này thường bao gồm những khu vực xa trung tâm hơn và có ít sự phát triển về cơ sở hạ tầng và tiện ích. Mức giá này là lựa chọn tiết kiệm cho những người muốn đầu tư vào các khu vực có giá đất thấp hơn trong đô thị.

Bảng giá đất tại khu vực Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Hiền Sỹ - Thị Trấn Phong Điền, Loại Đất Ở Đô Thị

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Hiền Sỹ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được căn cứ theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 875.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 875.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho đoạn từ Hiền Lương đến Bùi Dục Tài. Khu vực này được đánh giá cao về sự thuận tiện và tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn và nhà ở cao cấp.

Giá Đất Vị trí 2 – 525.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 525.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị hoặc đầu tư với ngân sách tầm trung.

Giá Đất Vị trí 3 – 438.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 438.000 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các hoạt động phát triển khu vực và xây dựng nhà ở nhỏ hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 350.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 350.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất tại khu vực Hiền Sỹ, thị trấn Phong Điền cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.