11:16 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới

Thừa Thiên Huế, chính thức trở thành thành phố trực thuộc Trung ương thứ 6 của Việt Nam từ năm 2025, đang tạo ra một sức hút mạnh mẽ trên thị trường bất động sản. Với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, khu vực này hiện tại đang là một trong những tâm điểm đầu tư hấp dẫn của miền Trung.

Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới với vị thế chiến lược

Thừa Thiên Huế được biết đến là cố đô với bề dày lịch sử và văn hóa đặc sắc, đồng thời là trung tâm văn hóa - du lịch của miền Trung. Việc trở thành thành phố trực thuộc Trung ương từ năm 2025 đánh dấu bước ngoặt quan trọng, giúp khu vực này gia tăng sức hấp dẫn cả về kinh tế, hạ tầng và bất động sản.

Thành phố Huế tọa lạc tại trung tâm miền Trung Việt Nam, sở hữu vị trí địa lý đắc địa với vai trò cửa ngõ kết nối hai miền Bắc - Nam qua Quốc lộ 1A và các tuyến đường sắt, đường biển.

Đặc biệt, sân bay Phú Bài được nâng cấp thành sân bay quốc tế, hứa hẹn đưa du lịch và kinh tế của khu vực này lên tầm cao mới.

Ngoài hạ tầng giao thông, Thừa Thiên Huế còn nổi tiếng với di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận, như quần thể di tích Cố đô Huế và nhã nhạc cung đình.

Những giá trị văn hóa đặc sắc này không chỉ là điểm thu hút khách du lịch mà còn tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Quy hoạch phát triển vùng của tỉnh đang tập trung vào khu đô thị Huế, vùng ven biển và các khu kinh tế ven biển như Chân Mây - Lăng Cô. Đây là các khu vực trọng điểm thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thừa Thiên Huế tăng trưởng vượt bậc.

Phân tích giá đất tại Thừa Thiên Huế – Tiềm năng tăng trưởng vượt trội

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thừa Thiên Huế dao động từ 1.238 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m². Giá cao nhất được ghi nhận tại khu vực trung tâm thành phố như các tuyến đường Lê Lợi, Hùng Vương, và Nguyễn Huệ.

Trong khi đó, các khu vực ven biển hoặc ngoại ô có giá thấp hơn, tạo cơ hội tiếp cận thị trường cho nhà đầu tư đa dạng.

Mức giá trung bình tại Huế đạt 2.865.008 đồng/m², phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Với việc Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương, giá đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt khi so sánh với các khu vực tương đồng như Đà Nẵng hay Khánh Hòa.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc khu vực Lăng Cô hoặc gần sân bay Phú Bài cho đầu tư dài hạn, trong khi trung tâm thành phố Huế phù hợp với những kế hoạch đầu tư ngắn hạn nhờ tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ với nhiều dự án bất động sản và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, được định hướng thành một trung tâm kinh tế - du lịch trọng điểm, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các tập đoàn bất động sản.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp tại Lăng Cô, kết hợp với sự phát triển của các khu đô thị mới như An Vân Dương, đang góp phần nâng cao giá trị bất động sản khu vực.

Du lịch văn hóa, thế mạnh lớn nhất của Huế, cũng được đẩy mạnh với các dự án bảo tồn di sản và tổ chức sự kiện quốc tế như Festival Huế. Việc này không chỉ tạo động lực tăng trưởng kinh tế mà còn làm tăng nhu cầu bất động sản cho các dịch vụ thương mại, lưu trú và nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven biển hoặc phụ cận sân bay quốc tế Phú Bài đang trở thành điểm nóng thu hút giới đầu tư.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị mới như khu đô thị An Vân Dương với quy mô lớn và cơ sở hạ tầng hiện đại đang tạo nên cơn sốt bất động sản trong khu vực. Việc các dự án này đi vào hoạt động sẽ không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn đẩy giá đất lên cao trong tương lai gần.

Sự chuyển mình của Thành phố Huế, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch tại Việt Nam đang bùng nổ.

Thừa Thiên Huế là một trong những thị trường bất động sản tiềm năng nhất tại miền Trung nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và du lịch. Với mức giá đất cạnh tranh và quy hoạch rõ ràng, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thừa Thiên Huế trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238 đ
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4065

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối Võ Văn Kiệt thuộc phường An Đông Giáp ranh xã Thủy Vân - Giáp ranh xã Thủy Thanh 8.280.000 4.636.800 3.064.000 1.987.200 - Đất TM-DV đô thị
1402 Thành phố Huế Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ 7.360.000 4.121.600 2.723.200 1.766.400 - Đất TM-DV đô thị
1403 Thành phố Huế Đường quanh bến xe Nguyễn Hoàng Trần Hưng Đạo - Cửa Ngăn 12.000.000 6.720.000 4.440.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
1404 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 24,50 m trở lên 9.600.000 5.760.000 3.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
1405 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 22,50 đến 24,00 m 8.400.000 5.040.000 3.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
1406 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 20,00 đến 22,00 m 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
1407 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 17,00 đến 19,50 m 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
1408 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 14,00 đến 16,50 m 4.840.000 2.904.000 1.936.000 - - Đất TM-DV đô thị
1409 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 11,00 đến 13,50 m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1410 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1411 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận Từ 24,50 m trở lên 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
1412 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận Từ 22,50 đến 24,00 m 5.520.000 3.312.000 2.208.000 - - Đất TM-DV đô thị
1413 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận Từ 20,00 đến 22,00 m 5.120.000 3.072.000 2.048.000 - - Đất TM-DV đô thị
1414 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận Từ 17,00 đến 19,50 m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1415 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận Từ 14,00 đến 16,50 m 3.760.000 2.256.000 1.504.000 - - Đất TM-DV đô thị
1416 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận Từ 11,00 đến 13,50 m 2.800.000 1.680.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
1417 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1418 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa Từ 24,50 m trở lên 4.840.000 2.904.000 1.936.000 - - Đất TM-DV đô thị
1419 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa Từ 22,50 đến 24,00 m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1420 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa Từ 20,00 đến 22,00 m 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
1421 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa Từ 17,00 đến 19,50 m 3.360.000 2.016.000 1.344.000 - - Đất TM-DV đô thị
1422 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa Từ 14,00 đến 16,50 m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1423 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa Từ 11,00 đến 13,50 m 2.656.000 1.593.600 1.062.400 - - Đất TM-DV đô thị
1424 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 1.520.000 912.000 608.000 - - Đất TM-DV đô thị
1425 Thành phố Huế Khu nhà ở Tam Thai - Phường An Cựu Đường 16,5m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1426 Thành phố Huế Khu nhà ở Tam Thai - Phường An Cựu Đường 13,0m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1427 Thành phố Huế Khu nhà ở Tam Thai - Phường An Cựu Đường 6,0m 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1428 Thành phố Huế Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5 - Phường An Đông Đường 7,0m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1429 Thành phố Huế Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5 - Phường An Đông Đường 6,0m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1430 Thành phố Huế Khu tái định cư Đông Nam Thủy An - Phường An Đông  Đường 26,0m 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
1431 Thành phố Huế Khu tái định cư Đông Nam Thủy An - Phường An Đông  Đường 24,0m 5.520.000 3.312.000 2.208.000 - - Đất TM-DV đô thị
1432 Thành phố Huế Khu tái định cư Đông Nam Thủy An - Phường An Đông  Đường 12,0m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1433 Thành phố Huế Khu dân cư Đông Nam Thủy An - Phường An Đông Đường 12,0m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1434 Thành phố Huế Khu nhà ở An Đông  - Phường An Đông Đường 12,0m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1435 Thành phố Huế Khu nhà ở An Đông  - Phường An Đông Đường 11,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1436 Thành phố Huế Khu nhà ở An Đông  - Phường An Đông Đường 11,25m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1437 Thành phố Huế Khu nhà ở An Đông  - Phường An Đông Đường 8,0m 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1438 Thành phố Huế Khu nhà ở An Đông  - Phường An Đông Đường 7,5m 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1439 Thành phố Huế Khu nhà ở An Đông  - Phường An Đông Đường 5,0m 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1440 Thành phố Huế Khu quy hoạch tái định cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông  - Phường An Đông Đường 24m 5.520.000 3.312.000 2.208.000 - - Đất TM-DV đô thị
1441 Thành phố Huế Khu quy hoạch tái định cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông  - Phường An Đông Đường 12m 3.360.000 2.016.000 1.344.000 - - Đất TM-DV đô thị
1442 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư TĐC2 - Phường An Đông Đường 19,5m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1443 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư TĐC2 - Phường An Đông Đường 16,5m 3.760.000 2.256.000 1.504.000 - - Đất TM-DV đô thị
1444 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư TĐC2 - Phường An Đông Đường 13,5m 3.360.000 2.016.000 1.344.000 - - Đất TM-DV đô thị
1445 Thành phố Huế Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2) - Phường An Hòa và phường Hương Sơ Đường từ 24,5m trở lên 4.840.000 2.904.000 1.936.000 - - Đất TM-DV đô thị
1446 Thành phố Huế Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2) - Phường An Hòa và phường Hương Sơ Đường từ 20,0m đến 24,0m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1447 Thành phố Huế Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2) - Phường An Hòa và phường Hương Sơ Đường từ 17,0m đến 19,5m 3.360.000 2.016.000 1.344.000 - - Đất TM-DV đô thị
1448 Thành phố Huế Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2) - Phường An Hòa và phường Hương Sơ Đường từ 14,0m đến 16,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1449 Thành phố Huế Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2) - Phường An Hòa và phường Hương Sơ Đường từ 13,5m trở xuống 2.656.000 1.593.600 1.062.400 - - Đất TM-DV đô thị
1450 Thành phố Huế Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43 - Phường An Tây Đường 13,5m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1451 Thành phố Huế Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43 - Phường An Tây Đường 11,5m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1452 Thành phố Huế Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43 - Phường An Tây Đường 6,0m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1453 Thành phố Huế Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế - Phường An Tây Đường 13,5m 2.656.000 1.593.600 1.062.400 - - Đất TM-DV đô thị
1454 Thành phố Huế Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế - Phường An Tây Đường 11,5m 2.656.000 1.593.600 1.062.400 - - Đất TM-DV đô thị
1455 Thành phố Huế Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế - Phường An Tây Đường 10,5m 2.656.000 1.593.600 1.062.400 - - Đất TM-DV đô thị
1456 Thành phố Huế Khu dân cư hai bên trục đường Quộc lộ 1A -Tự Đức - Phường An Tây Đường 19,5m 3.360.000 2.016.000 1.344.000 - - Đất TM-DV đô thị
1457 Thành phố Huế Khu dân cư hai bên trục đường Quộc lộ 1A -Tự Đức - Phường An Tây Đường 13,5m 2.656.000 1.593.600 1.062.400 - - Đất TM-DV đô thị
1458 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 1) - Phường Hương Long Đường 13,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1459 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 1) - Phường Hương Long Đường 11,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1460 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 1) - Phường Hương Long Đường 7,5m 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1461 Thành phố Huế Khu quy hoạch Hương Long - Phường Hương Long Đường 13,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1462 Thành phố Huế Khu quy hoạch Hương Long - Phường Hương Long Đường 11,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1463 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 5) - Phường Kim Long Đường 16,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1464 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 5) - Phường Kim Long Đường 13,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1465 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 5) - Phường Kim Long Đường 11,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1466 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 5) - Phường Kim Long Đường 9,5m 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1467 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 4) - Phường Kim Long Đường 23,0m 4.840.000 2.904.000 1.936.000 - - Đất TM-DV đô thị
1468 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 4) - Phường Kim Long Đường 11,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1469 Thành phố Huế Khu dân cư (giai đoạn 2) - Phường Phú Hậu Đường 26m 4.840.000 2.904.000 1.936.000 - - Đất TM-DV đô thị
1470 Thành phố Huế Khu dân cư (giai đoạn 2) - Phường Phú Hậu Đường 11,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1471 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư và tái định cư (giai đoạn 1, 2) - Phường Phú Hiệp Đường 11,5 m 2.656.000 1.593.600 1.062.400 - - Đất TM-DV đô thị
1472 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi - Phường Phường Đúc Đường 26,0m 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
1473 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi - Phường Phường Đúc Đường 19,5m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1474 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi - Phường Phường Đúc Đường 16,5m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1475 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi - Phường Phường Đúc Đường 13,5m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1476 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi - Phường Phường Đúc Đường 12,0m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1477 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi - Phường Phường Đúc Đường 11,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1478 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi - Phường Phường Đúc Đường 6,0m 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1479 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3 - Phường Thủy Xuân Đường 13,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1480 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3 - Phường Thủy Xuân Đường 7,0m 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1481 Thành phố Huế Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3 - Phường Thủy Xuân Đường 13,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1482 Thành phố Huế Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3 - Phường Thủy Xuân Đường 11,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1483 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1 - Phường Thủy Xuân Đường 26,0m 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
1484 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1 - Phường Thủy Xuân Đường 19,5m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1485 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1 - Phường Thủy Xuân Đường 17,0m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1486 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1 - Phường Thủy Xuân Đường 13,5m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1487 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 - Phường Thủy Xuân Đường 19,5m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1488 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 - Phường Thủy Xuân Đường 13,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1489 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An Đường 26,0m 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
1490 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An Đường 19,5m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1491 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An Đường 13,5m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1492 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An Đường 12,0m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1493 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An  Đường 19,5m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1494 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An  Đường 13,0m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1495 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An  Đường 12,0m 2.960.000 1.776.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
1496 Thành phố Huế Khu quy hoạch Tổ 15B - Phường Vỹ Dạ Đường 11,5m 3.920.000 2.352.000 1.568.000 - - Đất TM-DV đô thị
1497 Thành phố Huế Khu quy hoạch tái định cư khu vực 4 - Phường Xuân Phú Đường 13,5m 5.491.200 3.294.720 2.196.480 - - Đất TM-DV đô thị
1498 Thành phố Huế Khu quy hoạch tái định cư khu vực 4 - Phường Xuân Phú Đường 11,5m 3.744.000 2.246.400 1.497.600 - - Đất TM-DV đô thị
1499 Thành phố Huế Khu quy hoạch tái định cư TĐC1 - Phường Xuân Phú Đường 13,5m 5.491.200 3.294.720 2.196.480 - - Đất TM-DV đô thị
1500 Thành phố Huế Khu quy hoạch tái định cư TĐC1 - Phường Xuân Phú Đường 11,5m 3.360.000 2.016.000 1.344.000 - - Đất TM-DV đô thị