11:16 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới

Thừa Thiên Huế, chính thức trở thành thành phố trực thuộc Trung ương thứ 6 của Việt Nam từ năm 2025, đang tạo ra một sức hút mạnh mẽ trên thị trường bất động sản. Với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, khu vực này hiện tại đang là một trong những tâm điểm đầu tư hấp dẫn của miền Trung.

Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới với vị thế chiến lược

Thừa Thiên Huế được biết đến là cố đô với bề dày lịch sử và văn hóa đặc sắc, đồng thời là trung tâm văn hóa - du lịch của miền Trung. Việc trở thành thành phố trực thuộc Trung ương từ năm 2025 đánh dấu bước ngoặt quan trọng, giúp khu vực này gia tăng sức hấp dẫn cả về kinh tế, hạ tầng và bất động sản.

Thành phố Huế tọa lạc tại trung tâm miền Trung Việt Nam, sở hữu vị trí địa lý đắc địa với vai trò cửa ngõ kết nối hai miền Bắc - Nam qua Quốc lộ 1A và các tuyến đường sắt, đường biển.

Đặc biệt, sân bay Phú Bài được nâng cấp thành sân bay quốc tế, hứa hẹn đưa du lịch và kinh tế của khu vực này lên tầm cao mới.

Ngoài hạ tầng giao thông, Thừa Thiên Huế còn nổi tiếng với di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận, như quần thể di tích Cố đô Huế và nhã nhạc cung đình.

Những giá trị văn hóa đặc sắc này không chỉ là điểm thu hút khách du lịch mà còn tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Quy hoạch phát triển vùng của tỉnh đang tập trung vào khu đô thị Huế, vùng ven biển và các khu kinh tế ven biển như Chân Mây - Lăng Cô. Đây là các khu vực trọng điểm thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thừa Thiên Huế tăng trưởng vượt bậc.

Phân tích giá đất tại Thừa Thiên Huế – Tiềm năng tăng trưởng vượt trội

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thừa Thiên Huế dao động từ 1.238 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m². Giá cao nhất được ghi nhận tại khu vực trung tâm thành phố như các tuyến đường Lê Lợi, Hùng Vương, và Nguyễn Huệ.

Trong khi đó, các khu vực ven biển hoặc ngoại ô có giá thấp hơn, tạo cơ hội tiếp cận thị trường cho nhà đầu tư đa dạng.

Mức giá trung bình tại Huế đạt 2.865.008 đồng/m², phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Với việc Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương, giá đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt khi so sánh với các khu vực tương đồng như Đà Nẵng hay Khánh Hòa.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc khu vực Lăng Cô hoặc gần sân bay Phú Bài cho đầu tư dài hạn, trong khi trung tâm thành phố Huế phù hợp với những kế hoạch đầu tư ngắn hạn nhờ tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ với nhiều dự án bất động sản và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, được định hướng thành một trung tâm kinh tế - du lịch trọng điểm, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các tập đoàn bất động sản.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp tại Lăng Cô, kết hợp với sự phát triển của các khu đô thị mới như An Vân Dương, đang góp phần nâng cao giá trị bất động sản khu vực.

Du lịch văn hóa, thế mạnh lớn nhất của Huế, cũng được đẩy mạnh với các dự án bảo tồn di sản và tổ chức sự kiện quốc tế như Festival Huế. Việc này không chỉ tạo động lực tăng trưởng kinh tế mà còn làm tăng nhu cầu bất động sản cho các dịch vụ thương mại, lưu trú và nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven biển hoặc phụ cận sân bay quốc tế Phú Bài đang trở thành điểm nóng thu hút giới đầu tư.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị mới như khu đô thị An Vân Dương với quy mô lớn và cơ sở hạ tầng hiện đại đang tạo nên cơn sốt bất động sản trong khu vực. Việc các dự án này đi vào hoạt động sẽ không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn đẩy giá đất lên cao trong tương lai gần.

Sự chuyển mình của Thành phố Huế, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch tại Việt Nam đang bùng nổ.

Thừa Thiên Huế là một trong những thị trường bất động sản tiềm năng nhất tại miền Trung nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và du lịch. Với mức giá đất cạnh tranh và quy hoạch rõ ràng, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thừa Thiên Huế trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238 đ
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4065

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thành phố Huế Nguyễn Xuân Lâm Vũ Thắng - Khu dân cư 7.360.000 4.121.600 2.723.200 1.766.400 - Đất TM-DV đô thị
1202 Thành phố Huế Nguyễn Xuân Ôn Lê Trung Đình - Tôn Thất Thuyết 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1203 Thành phố Huế Nguyệt Biều Bùi Thị Xuân - Đập Trung Thượng 2.300.000 1.288.000 851.200 552.000 - Đất TM-DV đô thị
1204 Thành phố Huế Ngự Hà Lê Văn Hưu - Đinh Tiên Hoàng 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1205 Thành phố Huế Nhật Lệ Phùng Hưng - Lê Thánh Tôn 8.280.000 4.636.800 3.064.000 1.987.200 - Đất TM-DV đô thị
1206 Thành phố Huế Nhật Lệ Lê Thánh Tôn - Xuân 68 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1207 Thành phố Huế Ông Ích Khiêm Tôn Thất Thiệp - Cửa Quảng Đức 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1208 Thành phố Huế Ông Ích Khiêm Cửa Ngăn - Xuân 68 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1209 Thành phố Huế Pác Bó Phạm Văn Đồng - Trương Gia Mô 7.360.000 4.121.600 2.723.200 1.766.400 - Đất TM-DV đô thị
1210 Thành phố Huế Phạm Bành Cần vương - Đường Quy hoạch 13,5m 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1211 Thành phố Huế Phạm Đình Hồ Thái Phiên - Tôn Thất Thuyết kéo dài 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1212 Thành phố Huế Phạm Đình Hổ Tôn Thất Thuyết kéo dài - Hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1213 Thành phố Huế Phạm Đình Toái Huyền Trân Công Chúa - Hoài Thanh 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1214 Thành phố Huế Phạm Hồng Thái Ngô Quyền - Nguyễn Đình Chiểu 26.112.000 14.622.720 9.661.440 6.266.880 - Đất TM-DV đô thị
1215 Thành phố Huế Phạm Ngọc Thạch Hoàng Quốc Việt - Cầu An Tây 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1216 Thành phố Huế Phạm Ngũ Lão Lê Lợi - Võ Thị Sáu 43.200.000 24.192.000 15.984.000 10.368.000 - Đất TM-DV đô thị
1217 Thành phố Huế Phạm Phú Thứ Minh Mạng - Nguyễn Thành Ý 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1218 Thành phố Huế Phạm Thận Duật Nguyễn Văn Linh - Đường Quy hoạch 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1219 Thành phố Huế Phạm Thị Liên Vạn Xuân - Nguyễn Hoàng 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1220 Thành phố Huế Phạm Tu Lý Nam Đế - Nguyễn Phúc Chu 2.300.000 1.288.000 851.200 552.000 - Đất TM-DV đô thị
1221 Thành phố Huế Phạm Văn Đồng Cầu Vĩ Dạ - Tùng Thiện Vương 21.160.000 11.849.600 7.829.600 5.078.400 - Đất TM-DV đô thị
1222 Thành phố Huế Phạm Văn Đồng Tùng Thiện Vương - Cầu Lại Thế 11.040.000 6.182.400 4.084.800 2.649.600 - Đất TM-DV đô thị
1223 Thành phố Huế Phạm Văn Nghị Phan Đình Thông - Hương Khê 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1224 Thành phố Huế Phan Anh Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Duy Trinh 8.280.000 4.636.800 3.064.000 1.987.200 - Đất TM-DV đô thị
1225 Thành phố Huế Phan Bá Phiến Cần Vương - Trần Quý Khoáng 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1226 Thành phố Huế Phan Bội Châu Lê Lợi - Phan Đình Phùng 32.640.000 18.278.400 12.076.800 7.833.600 - Đất TM-DV đô thị
1227 Thành phố Huế Phan Bội Châu Phan Chu Trinh - Đào Tấn 13.800.000 7.728.000 5.106.400 3.312.000 - Đất TM-DV đô thị
1228 Thành phố Huế Phan Bội Châu Đào Tấn - Ngự Bình 10.580.000 5.924.800 3.914.400 2.539.200 - Đất TM-DV đô thị
1229 Thành phố Huế Phan Cảnh Kế Đường quy hoạch giáp Chung cư Hương Sơ - Mê Linh 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1230 Thành phố Huế Phan Chu Trinh Cầu Ga Huế - Cầu An Cựu 11.040.000 6.182.400 4.084.800 2.649.600 - Đất TM-DV đô thị
1231 Thành phố Huế Phan Đăng Lưu Trần Hưng Đạo - Mai Thúc Loan 38.400.000 21.504.000 14.208.000 9.216.000 - Đất TM-DV đô thị
1232 Thành phố Huế Phan Đăng Lưu Trần Hưng Đạo - Mai Thúc Loan 7.360.000 4.121.600 2.723.200 1.766.400 - Đất TM-DV đô thị
1233 Thành phố Huế Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ - Hùng Vương (cầu An Cựu) 11.040.000 6.182.400 4.084.800 2.649.600 - Đất TM-DV đô thị
1234 Thành phố Huế Phan Đình Thông Phạm Thận Duật - Nguyễn Liên Phong 7.360.000 4.121.600 2.723.200 1.766.400 - Đất TM-DV đô thị
1235 Thành phố Huế Phan Huy Chú Thái Phiên - Thánh Gióng 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1236 Thành phố Huế Phan Huy Ích Thái Phiên - Thánh Gióng 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1237 Thành phố Huế Phan Kế Bình Hoài Thanh - Mương thoát nước 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1238 Thành phố Huế Phan Trọng Tịnh Nguyễn Phúc Nguyên - Kiệt 24 Nguyễn Phúc Chu 2.300.000 1.288.000 851.200 552.000 - Đất TM-DV đô thị
1239 Thành phố Huế Phan Văn Trị Nguyễn Quyền - Thánh Gióng 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1240 Thành phố Huế Phan Văn Trường Cao Xuân Dục - Khu quy hoạch vào Chi cục Thuế thành phố Huế 8.280.000 4.636.800 3.064.000 1.987.200 - Đất TM-DV đô thị
1241 Thành phố Huế Phong Châu Hùng Vương - Tôn Đức Thắng 24.800.000 13.888.000 9.176.000 5.952.000 - Đất TM-DV đô thị
1242 Thành phố Huế Phó Đức Chính Bến Nghé - Trần Quang Khải 32.640.000 18.278.400 12.076.800 7.833.600 - Đất TM-DV đô thị
1243 Thành phố Huế Phú Mộng Kim Long - Vạn Xuân 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1244 Thành phố Huế Phùng Chí Kiên Nguyễn Hữu Thọ - Khu dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông 7.360.000 4.121.600 2.723.200 1.766.400 - Đất TM-DV đô thị
1245 Thành phố Huế Phùng Hưng Đặng Thái Thân - Triệu Quang Phục 8.280.000 4.636.800 3.064.000 1.987.200 - Đất TM-DV đô thị
1246 Thành phố Huế Phùng Hưng Triệu Quang Phục - Đại học Nông Lâm 7.360.000 4.121.600 2.723.200 1.766.400 - Đất TM-DV đô thị
1247 Thành phố Huế Phùng Khắc Khoan Bạch Đằng - Trần Quang Long - Ngô Kha 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1248 Thành phố Huế Phùng Khắc Khoan Trần Quang Long-Ngô Kha - Nguyễn Gia Thiều 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1249 Thành phố Huế Quảng Tế Điện Biên Phủ - Trần Thái Tông 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1250 Thành phố Huế Quốc Sử Quán Mai Thúc Loan - Ngô Sĩ Liên 7.360.000 4.121.600 2.723.200 1.766.400 - Đất TM-DV đô thị
1251 Thành phố Huế Sông Như Ý Võ Nguyên Giáp - Cầu Vân Dương 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1252 Thành phố Huế Sơn Xuyên Nguyễn Văn Đào - Đường Quy hoạch 2 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1253 Thành phố Huế Sư Liễu Quán Điện Biên Phủ - Phan Bội Châu 8.280.000 4.636.800 3.064.000 1.987.200 - Đất TM-DV đô thị
1254 Thành phố Huế Sư Vạn Hạnh Nguyễn Phúc Nguyên - Đến giáp xã Hương Hồ 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1255 Thành phố Huế Tạ Hiện Cần Vương - Mai Lượng 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1256 Thành phố Huế Tạ Quang Bửu Trần Quý Cáp - Phùng Hưng 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1257 Thành phố Huế Tam Thai Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1258 Thành phố Huế Tam Thai Hoàng Thị Loan - Nghĩa trang Thành phố 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1259 Thành phố Huế Tản Đà Tăng Bạt Hổ (cửa Hậu) - Nguyễn Văn Linh 8.280.000 4.636.800 3.064.000 1.987.200 - Đất TM-DV đô thị
1260 Thành phố Huế Tản Đà Nguyễn Văn Linh - Đến ranh giới huyện Hương Trà 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1261 Thành phố Huế Tân Sở Nguyễn Văn Linh - Khu quy hoạch 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1262 Thành phố Huế Tân Thiết Trần Hưng Đạo - Chương Dương 32.640.000 18.278.400 12.076.800 7.833.600 - Đất TM-DV đô thị
1263 Thành phố Huế Tăng Bạt Hổ Lê Duẩn - Cầu Bạch Yến 7.360.000 4.121.600 2.723.200 1.766.400 - Đất TM-DV đô thị
1264 Thành phố Huế Tăng Bạt Hổ Cầu Bạch Yến - Đào Duy Anh 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1265 Thành phố Huế Tây Sơn Tôn Nữ Diệu Không - Thích Tịnh Khiết 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1266 Thành phố Huế Thạch Hãn Tôn Thất Thiệp - Trần Nguyên Đán 7.360.000 4.121.600 2.723.200 1.766.400 - Đất TM-DV đô thị
1267 Thành phố Huế Thạch Hãn Trần Nguyên Đán - Phùng Hưng 8.280.000 4.636.800 3.064.000 1.987.200 - Đất TM-DV đô thị
1268 Thành phố Huế Thái Phiên Lê Duẩn - Trần Quốc Toản 7.360.000 4.121.600 2.723.200 1.766.400 - Đất TM-DV đô thị
1269 Thành phố Huế Thái Phiên Trần Quốc Toản - Trần Nhật Duật 8.280.000 4.636.800 3.064.000 1.987.200 - Đất TM-DV đô thị
1270 Thành phố Huế Thái Phiên Trần Nhật Duật - Mang Cá 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1271 Thành phố Huế Thân Trọng Di Nguyễn Văn Linh - Khu dân cư 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1272 Thành phố Huế Thân Trọng Một Nguyễn Trãi - Đạm Phương 11.040.000 6.182.400 4.084.800 2.649.600 - Đất TM-DV đô thị
1273 Thành phố Huế Thân Trọng Phước Lương Quán - Ngã ba cuối đường Thanh Nghị 2.300.000 1.288.000 851.200 552.000 - Đất TM-DV đô thị
1274 Thành phố Huế Thân Văn Nhiếp Bùi Thị Xuân - Trường Lương Quán 2.300.000 1.288.000 851.200 552.000 - Đất TM-DV đô thị
1275 Thành phố Huế Thánh Gióng Trần Quốc Toản - Trần Nhật Duật 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1276 Thành phố Huế Thánh Gióng Trần Nhật Duật - Trương Hán Siêu 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1277 Thành phố Huế Thanh Hải Điện Biên Phủ - Quảng Tế 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1278 Thành phố Huế Thanh Hải Đồi Quảng Tế - Lê Ngô Cát (Cổng chùa Từ Hiếu) 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1279 Thành phố Huế Nhánh Thanh Hải Đồi Quảng Tế - Lê Ngô Cát (Kiệt 54) 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1280 Thành phố Huế Thanh Hương Kiệt 1 Đặng Thái Thân - Kiệt 1 Tuệ Tĩnh 7.360.000 4.121.600 2.723.200 1.766.400 - Đất TM-DV đô thị
1281 Thành phố Huế Thanh Lam Bồ Thái Phiên - Lê Đại Hành 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1282 Thành phố Huế Thanh Nghị Bùi Thị Xuân - Ngã ba thôn Trung Thượng 2.300.000 1.288.000 851.200 552.000 - Đất TM-DV đô thị
1283 Thành phố Huế Thanh Tịnh Tuy Lý Vương - Tùng Thiện Vương 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1284 Thành phố Huế Thanh Tịnh Tùng Thiện Vương - Cầu Ông Thượng 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1285 Thành phố Huế Thế Lại Cao Bá Quát nối dài - Lô D10-Khu tái định cư Phú Hiệp 2.300.000 1.288.000 851.200 552.000 - Đất TM-DV đô thị
1286 Thành phố Huế Thế Lữ Thánh Gióng - Thái Phiên 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1287 Thành phố Huế Thích Nữ Diệu Không Thích Tịnh Khiết - Đường quy hoạch khu Cồn Bàng 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1288 Thành phố Huế Thích Tịnh Khiết Điện Biên Phủ - Trần Thái Tông 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1289 Thành phố Huế Thích Tịnh Khiết Trần Thái Tông - Út Tịch 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1290 Thành phố Huế Thiên Thai Võ Văn Kiệt - Chín Hầm 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1291 Thành phố Huế Tĩnh Tâm Đoàn Thị Điểm - Lê Thánh Tôn 7.360.000 4.121.600 2.723.200 1.766.400 - Đất TM-DV đô thị
1292 Thành phố Huế Tĩnh Tâm Lê Thánh Tôn - Xuân 68 5.566.400 3.116.800 2.060.000 1.336.000 - Đất TM-DV đô thị
1293 Thành phố Huế Tô Hiến Thành Chi Lăng - Chùa Ông 7.360.000 4.121.600 2.723.200 1.766.400 - Đất TM-DV đô thị
1294 Thành phố Huế Tố Hữu Ngã tư Tôn Đức Thắng - Bà Triệu 24.800.000 13.888.000 9.176.000 5.952.000 - Đất TM-DV đô thị
1295 Thành phố Huế Tố Hữu Bà Triệu - Giáp sông Phát Lát 21.160.000 11.849.600 7.829.600 5.078.400 - Đất TM-DV đô thị
1296 Thành phố Huế Tố Hữu Giáp sông Phát Lát - Thủy Dương - Thuận An 13.800.000 7.728.000 5.106.400 3.312.000 - Đất TM-DV đô thị
1297 Thành phố Huế Tô Ngọc Vân Lê Văn Hưu - Trần Quý Cáp 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1298 Thành phố Huế Tôn Đức Thắng Lê Quý Đôn - Bà Triệu 28.000.000 15.680.000 10.360.000 6.720.000 - Đất TM-DV đô thị
1299 Thành phố Huế Tôn Quang Phiệt Đặng Văn Ngữ - Cầu An Tây 4.508.000 2.524.800 1.668.000 1.081.600 - Đất TM-DV đô thị
1300 Thành phố Huế Tôn Quang Phiệt Cầu An Tây - Ranh giới xóm Lò Thủy Dương 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị