Bảng giá đất tại Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Bảng giá đất tại Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, được quy định theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá đất cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m² và vị thế trung tâm văn hóa – du lịch, Huế là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Huế và sự phát triển kinh tế - xã hội

Thành phố Huế là trung tâm hành chính, văn hóa và du lịch của tỉnh Thừa Thiên Huế, nằm dọc theo bờ sông Hương thơ mộng. Huế không chỉ nổi tiếng với các di sản văn hóa được UNESCO công nhận mà còn có vị trí chiến lược trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Nền kinh tế tại Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ, từ một trung tâm văn hóa truyền thống sang một điểm đến đầu tư hiện đại, hấp dẫn.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Huế được đầu tư nâng cấp toàn diện, từ các tuyến đường nội đô, cầu cạn cho đến hệ thống giao thông liên tỉnh kết nối Huế với Đà Nẵng và các tỉnh Bắc Trung Bộ.

Hệ thống tiện ích đô thị, bao gồm trường học, bệnh viện, và các khu thương mại, ngày càng hiện đại và đáp ứng tốt nhu cầu của người dân cũng như du khách. Những yếu tố này không chỉ làm tăng giá trị bất động sản tại Huế mà còn mang lại sự ổn định và hấp dẫn cho thị trường.

Phân tích giá đất tại Thành phố Huế

Giá đất tại Thành phố Huế dao động từ 5.200 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.929.846 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong toàn tỉnh Thừa Thiên Huế, phản ánh rõ tiềm năng phát triển và vị thế trung tâm của khu vực.

Các khu vực trung tâm như đường Hùng Vương, Lê Lợi và Nguyễn Huệ là những nơi có giá đất cao nhất, thường được các nhà đầu tư lựa chọn để phát triển các dự án thương mại, khách sạn và nhà ở cao cấp.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và ven đô như Phú Thượng, Hương Long có giá đất thấp hơn, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở tầm trung hoặc đầu tư dài hạn. Những khu vực này đang hưởng lợi lớn từ các dự án mở rộng đô thị và nâng cấp hạ tầng giao thông.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Thành phố Huế vượt trội hơn nhiều, nhờ vào vị trí đắc địa và tốc độ phát triển kinh tế nhanh chóng. Tuy nhiên, giá đất tại Huế vẫn thấp hơn so với các thành phố du lịch lớn như Đà Nẵng hay Nha Trang, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng sinh lời cao.

Nhà đầu tư ngắn hạn nên tập trung vào các khu vực trung tâm, nơi giá đất tăng mạnh nhờ vào các dự án du lịch và thương mại. Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và ven đô là cơ hội tốt cho đầu tư dài hạn, với tiềm năng tăng giá lớn khi quá trình đô thị hóa tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Huế

Thành phố Huế sở hữu nhiều lợi thế vượt trội để trở thành một trung tâm bất động sản hấp dẫn. Di sản văn hóa phong phú, cùng với các điểm đến du lịch nổi tiếng như Kinh thành Huế, sông Hương, và các lăng tẩm, tạo ra một thị trường bất động sản du lịch đầy tiềm năng.

Các dự án phát triển khu nghỉ dưỡng cao cấp và khách sạn đang được triển khai tại các khu vực ven sông, góp phần làm tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Ngoài ra, sự phát triển của các khu đô thị mới và các dự án hạ tầng lớn như đường tránh Huế, cầu Trường Tiền và các tuyến đường liên tỉnh, đã nâng cao khả năng kết nối và cải thiện chất lượng cuộc sống tại Huế. Những dự án này không chỉ thu hút người dân địa phương mà còn hấp dẫn các nhà đầu tư từ các tỉnh thành khác.

Bên cạnh đó, Huế cũng đang tập trung phát triển các khu công nghiệp và khu kinh tế ven biển, làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và đất thương mại. Điều này mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh thị trường đất nền và nhà ở tại các khu vực ven đô ngày càng sôi động.

Thành phố Huế, với bảng giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự kết hợp giữa vị trí đắc địa, hạ tầng hiện đại và sức hút từ du lịch văn hóa đã tạo nên một thị trường bất động sản ổn định, giàu tiềm năng sinh lời. Nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội tại các khu vực trung tâm và ven đô để đón đầu xu hướng phát triển tại thành phố này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Huế là: 5.200 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Huế là: 6.929.846 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1015

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Nguyễn Trãi Tăng Bạt Hổ - Cầu tránh An Hòa 7.935.000 4.443.600 2.935.800 1.904.400 - Đất SX-KD đô thị
2202 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Nguyễn Lương Bằng Tố Hữu - Hết đường 9.000.000 5.040.000 3.330.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
2203 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Thanh Tịnh Tuy Lý Vương - Tùng Thiện Vương 2.940.000 1.646.400 1.087.800 705.600 - Đất SX-KD đô thị
2204 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Tịnh Tâm Kiệt 71 Nhật Lệ - Đoàn Thị Điểm 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2205 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Tản Đà Nguyễn Văn Linh - Ranh giới thị xã Hương Trà 3.630.000 2.032.800 1.343.400 871.200 - Đất SX-KD đô thị
2206 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Xuân Diệu Đặng Huy Trứ - Kiệt 131 Trần Phú (Cuối đường) 4.800.000 2.688.000 1.776.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
2207 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Trần Quý Cáp Kiệt 3 đường Tạ Quang Bửu - Tạ Quang Bửu 2.940.000 1.646.400 1.087.800 705.600 - Đất SX-KD đô thị
2208 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Lê Đại Hành La Sơn Phu Tử - Trần Văn Kỷ 4.800.000 2.688.000 1.776.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
2209 Thành phố Huế Đoạn nối từ Thiên Thai đến đường lên lăng Khải Định Thiên Thai - Đường lên lăng Khải Định 1.725.000 966.000 962.400 414.000 - Đất SX-KD đô thị
2210 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối Võ Văn Kiệt thuộc phường An Đông Giáp ranh xã Thủy Vân - Giáp ranh xã Thủy Thanh 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
2211 Thành phố Huế Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2212 Thành phố Huế Đường quanh bến xe Nguyễn Hoàng Trần Hưng Đạo - Cửa Ngăn 9.000.000 5.040.000 3.330.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
2213 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 24,50 m trở lên 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất SX-KD đô thị
2214 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 22,50 đến 24,00 m 6.300.000 3.780.000 2.520.000 - - Đất SX-KD đô thị
2215 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 20,00 đến 22,00 m 5.400.000 3.240.000 2.160.000 - - Đất SX-KD đô thị
2216 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 17,00 đến 19,50 m 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất SX-KD đô thị
2217 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 14,00 đến 16,50 m 3.630.000 2.178.000 1.452.000 - - Đất SX-KD đô thị
2218 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 11,00 đến 13,50 m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2219 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2220 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận Từ 24,50 m trở lên 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất SX-KD đô thị
2221 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận Từ 22,50 đến 24,00 m 4.140.000 2.484.000 1.656.000 - - Đất SX-KD đô thị
2222 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận Từ 20,00 đến 22,00 m 3.840.000 2.304.000 1.536.000 - - Đất SX-KD đô thị
2223 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận Từ 17,00 đến 19,50 m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2224 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận Từ 14,00 đến 16,50 m 2.820.000 1.692.000 1.128.000 - - Đất SX-KD đô thị
2225 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận Từ 11,00 đến 13,50 m 2.100.000 1.260.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
2226 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2227 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa Từ 24,50 m trở lên 3.630.000 2.178.000 1.452.000 - - Đất SX-KD đô thị
2228 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa Từ 22,50 đến 24,00 m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2229 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa Từ 20,00 đến 22,00 m 2.700.000 1.620.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
2230 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa Từ 17,00 đến 19,50 m 2.520.000 1.512.000 1.008.000 - - Đất SX-KD đô thị
2231 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa Từ 14,00 đến 16,50 m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2232 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa Từ 11,00 đến 13,50 m 1.992.000 1.195.200 796.800 - - Đất SX-KD đô thị
2233 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 1.140.000 684.000 456.000 - - Đất SX-KD đô thị
2234 Thành phố Huế Khu nhà ở Tam Thai - Phường An Cựu Đường 16,5m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2235 Thành phố Huế Khu nhà ở Tam Thai - Phường An Cựu Đường 13,0m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2236 Thành phố Huế Khu nhà ở Tam Thai - Phường An Cựu Đường 6,0m 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2237 Thành phố Huế Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5 - Phường An Đông Đường 7,0m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2238 Thành phố Huế Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5 - Phường An Đông Đường 6,0m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2239 Thành phố Huế Khu tái định cư Đông Nam Thủy An - Phường An Đông  Đường 26,0m 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất SX-KD đô thị
2240 Thành phố Huế Khu tái định cư Đông Nam Thủy An - Phường An Đông  Đường 24,0m 4.140.000 2.484.000 1.656.000 - - Đất SX-KD đô thị
2241 Thành phố Huế Khu tái định cư Đông Nam Thủy An - Phường An Đông  Đường 12,0m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2242 Thành phố Huế Khu dân cư Đông Nam Thủy An - Phường An Đông Đường 12,0m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2243 Thành phố Huế Khu nhà ở An Đông  - Phường An Đông Đường 12,0m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2244 Thành phố Huế Khu nhà ở An Đông  - Phường An Đông Đường 11,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2245 Thành phố Huế Khu nhà ở An Đông  - Phường An Đông Đường 11,25m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2246 Thành phố Huế Khu nhà ở An Đông  - Phường An Đông Đường 8,0m 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2247 Thành phố Huế Khu nhà ở An Đông  - Phường An Đông Đường 7,5m 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2248 Thành phố Huế Khu nhà ở An Đông  - Phường An Đông Đường 5,0m 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2249 Thành phố Huế Khu quy hoạch tái định cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông  - Phường An Đông Đường 24m 4.140.000 2.484.000 1.656.000 - - Đất SX-KD đô thị
2250 Thành phố Huế Khu quy hoạch tái định cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông  - Phường An Đông Đường 12m 2.520.000 1.512.000 1.008.000 - - Đất SX-KD đô thị
2251 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư TĐC2 - Phường An Đông Đường 19,5m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2252 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư TĐC2 - Phường An Đông Đường 16,5m 2.820.000 1.692.000 1.128.000 - - Đất SX-KD đô thị
2253 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư TĐC2 - Phường An Đông Đường 13,5m 2.520.000 1.512.000 1.008.000 - - Đất SX-KD đô thị
2254 Thành phố Huế Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2) - Phường An Hòa và phường Hương Sơ Đường từ 24,5m trở lên 3.630.000 2.178.000 1.452.000 - - Đất SX-KD đô thị
2255 Thành phố Huế Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2) - Phường An Hòa và phường Hương Sơ Đường từ 20,0m đến 24,0m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2256 Thành phố Huế Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2) - Phường An Hòa và phường Hương Sơ Đường từ 17,0m đến 19,5m 2.520.000 1.512.000 1.008.000 - - Đất SX-KD đô thị
2257 Thành phố Huế Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2) - Phường An Hòa và phường Hương Sơ Đường từ 14,0m đến 16,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2258 Thành phố Huế Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2) - Phường An Hòa và phường Hương Sơ Đường từ 13,5m trở xuống 1.992.000 1.195.200 796.800 - - Đất SX-KD đô thị
2259 Thành phố Huế Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43 - Phường An Tây Đường 13,5m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2260 Thành phố Huế Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43 - Phường An Tây Đường 11,5m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2261 Thành phố Huế Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43 - Phường An Tây Đường 6,0m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2262 Thành phố Huế Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế - Phường An Tây Đường 13,5m 1.992.000 1.195.200 796.800 - - Đất SX-KD đô thị
2263 Thành phố Huế Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế - Phường An Tây Đường 11,5m 1.992.000 1.195.200 796.800 - - Đất SX-KD đô thị
2264 Thành phố Huế Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế - Phường An Tây Đường 10,5m 1.992.000 1.195.200 796.800 - - Đất SX-KD đô thị
2265 Thành phố Huế Khu dân cư hai bên trục đường Quộc lộ 1A -Tự Đức - Phường An Tây Đường 19,5m 2.520.000 1.512.000 1.008.000 - - Đất SX-KD đô thị
2266 Thành phố Huế Khu dân cư hai bên trục đường Quộc lộ 1A -Tự Đức - Phường An Tây Đường 13,5m 1.992.000 1.195.200 796.800 - - Đất SX-KD đô thị
2267 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 1) - Phường Hương Long Đường 13,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2268 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 1) - Phường Hương Long Đường 11,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2269 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 1) - Phường Hương Long Đường 7,5m 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2270 Thành phố Huế Khu quy hoạch Hương Long - Phường Hương Long Đường 13,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2271 Thành phố Huế Khu quy hoạch Hương Long - Phường Hương Long Đường 11,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2272 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 5) - Phường Kim Long Đường 16,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2273 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 5) - Phường Kim Long Đường 13,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2274 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 5) - Phường Kim Long Đường 11,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2275 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 5) - Phường Kim Long Đường 9,5m 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2276 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 4) - Phường Kim Long Đường 23,0m 3.630.000 2.178.000 1.452.000 - - Đất SX-KD đô thị
2277 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư (giai đoạn 4) - Phường Kim Long Đường 11,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2278 Thành phố Huế Khu dân cư (giai đoạn 2) - Phường Phú Hậu Đường 26m 3.630.000 2.178.000 1.452.000 - - Đất SX-KD đô thị
2279 Thành phố Huế Khu dân cư (giai đoạn 2) - Phường Phú Hậu Đường 11,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2280 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư và tái định cư (giai đoạn 1, 2) - Phường Phú Hiệp Đường 11,5 m 1.992.000 1.195.200 796.800 - - Đất SX-KD đô thị
2281 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi - Phường Phường Đúc Đường 26,0m 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất SX-KD đô thị
2282 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi - Phường Phường Đúc Đường 19,5m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2283 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi - Phường Phường Đúc Đường 16,5m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2284 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi - Phường Phường Đúc Đường 13,5m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2285 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi - Phường Phường Đúc Đường 12,0m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2286 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi - Phường Phường Đúc Đường 11,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2287 Thành phố Huế Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi - Phường Phường Đúc Đường 6,0m 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2288 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3 - Phường Thủy Xuân Đường 13,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2289 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3 - Phường Thủy Xuân Đường 7,0m 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2290 Thành phố Huế Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3 - Phường Thủy Xuân Đường 13,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2291 Thành phố Huế Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3 - Phường Thủy Xuân Đường 11,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2292 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1 - Phường Thủy Xuân Đường 26,0m 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất SX-KD đô thị
2293 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1 - Phường Thủy Xuân Đường 19,5m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2294 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1 - Phường Thủy Xuân Đường 17,0m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2295 Thành phố Huế Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1 - Phường Thủy Xuân Đường 13,5m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2296 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 - Phường Thủy Xuân Đường 19,5m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2297 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 - Phường Thủy Xuân Đường 13,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2298 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An Đường 26,0m 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất SX-KD đô thị
2299 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An Đường 19,5m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2300 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An Đường 13,5m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị