Bảng giá đất tại Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Bảng giá đất tại Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, được quy định theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá đất cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m² và vị thế trung tâm văn hóa – du lịch, Huế là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Huế và sự phát triển kinh tế - xã hội

Thành phố Huế là trung tâm hành chính, văn hóa và du lịch của tỉnh Thừa Thiên Huế, nằm dọc theo bờ sông Hương thơ mộng. Huế không chỉ nổi tiếng với các di sản văn hóa được UNESCO công nhận mà còn có vị trí chiến lược trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Nền kinh tế tại Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ, từ một trung tâm văn hóa truyền thống sang một điểm đến đầu tư hiện đại, hấp dẫn.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Huế được đầu tư nâng cấp toàn diện, từ các tuyến đường nội đô, cầu cạn cho đến hệ thống giao thông liên tỉnh kết nối Huế với Đà Nẵng và các tỉnh Bắc Trung Bộ.

Hệ thống tiện ích đô thị, bao gồm trường học, bệnh viện, và các khu thương mại, ngày càng hiện đại và đáp ứng tốt nhu cầu của người dân cũng như du khách. Những yếu tố này không chỉ làm tăng giá trị bất động sản tại Huế mà còn mang lại sự ổn định và hấp dẫn cho thị trường.

Phân tích giá đất tại Thành phố Huế

Giá đất tại Thành phố Huế dao động từ 5.200 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.929.846 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong toàn tỉnh Thừa Thiên Huế, phản ánh rõ tiềm năng phát triển và vị thế trung tâm của khu vực.

Các khu vực trung tâm như đường Hùng Vương, Lê Lợi và Nguyễn Huệ là những nơi có giá đất cao nhất, thường được các nhà đầu tư lựa chọn để phát triển các dự án thương mại, khách sạn và nhà ở cao cấp.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và ven đô như Phú Thượng, Hương Long có giá đất thấp hơn, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở tầm trung hoặc đầu tư dài hạn. Những khu vực này đang hưởng lợi lớn từ các dự án mở rộng đô thị và nâng cấp hạ tầng giao thông.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Thành phố Huế vượt trội hơn nhiều, nhờ vào vị trí đắc địa và tốc độ phát triển kinh tế nhanh chóng. Tuy nhiên, giá đất tại Huế vẫn thấp hơn so với các thành phố du lịch lớn như Đà Nẵng hay Nha Trang, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng sinh lời cao.

Nhà đầu tư ngắn hạn nên tập trung vào các khu vực trung tâm, nơi giá đất tăng mạnh nhờ vào các dự án du lịch và thương mại. Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và ven đô là cơ hội tốt cho đầu tư dài hạn, với tiềm năng tăng giá lớn khi quá trình đô thị hóa tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Huế

Thành phố Huế sở hữu nhiều lợi thế vượt trội để trở thành một trung tâm bất động sản hấp dẫn. Di sản văn hóa phong phú, cùng với các điểm đến du lịch nổi tiếng như Kinh thành Huế, sông Hương, và các lăng tẩm, tạo ra một thị trường bất động sản du lịch đầy tiềm năng.

Các dự án phát triển khu nghỉ dưỡng cao cấp và khách sạn đang được triển khai tại các khu vực ven sông, góp phần làm tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Ngoài ra, sự phát triển của các khu đô thị mới và các dự án hạ tầng lớn như đường tránh Huế, cầu Trường Tiền và các tuyến đường liên tỉnh, đã nâng cao khả năng kết nối và cải thiện chất lượng cuộc sống tại Huế. Những dự án này không chỉ thu hút người dân địa phương mà còn hấp dẫn các nhà đầu tư từ các tỉnh thành khác.

Bên cạnh đó, Huế cũng đang tập trung phát triển các khu công nghiệp và khu kinh tế ven biển, làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và đất thương mại. Điều này mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh thị trường đất nền và nhà ở tại các khu vực ven đô ngày càng sôi động.

Thành phố Huế, với bảng giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự kết hợp giữa vị trí đắc địa, hạ tầng hiện đại và sức hút từ du lịch văn hóa đã tạo nên một thị trường bất động sản ổn định, giàu tiềm năng sinh lời. Nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội tại các khu vực trung tâm và ven đô để đón đầu xu hướng phát triển tại thành phố này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Huế là: 5.200 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Huế là: 6.929.846 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1015

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Thành phố Huế Tĩnh Tâm Lê Thánh Tôn - Xuân 68 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2102 Thành phố Huế Tô Hiến Thành Chi Lăng - Chùa Ông 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2103 Thành phố Huế Tố Hữu Ngã tư Tôn Đức Thắng - Bà Triệu 18.600.000 10.416.000 6.882.000 4.464.000 - Đất SX-KD đô thị
2104 Thành phố Huế Tố Hữu Bà Triệu - Giáp sông Phát Lát 15.870.000 8.887.200 5.872.200 3.808.800 - Đất SX-KD đô thị
2105 Thành phố Huế Tố Hữu Giáp sông Phát Lát - Thủy Dương - Thuận An 10.350.000 5.796.000 3.829.800 2.484.000 - Đất SX-KD đô thị
2106 Thành phố Huế Tô Ngọc Vân Lê Văn Hưu - Trần Quý Cáp 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2107 Thành phố Huế Tôn Đức Thắng Lê Quý Đôn - Bà Triệu 21.000.000 11.760.000 7.770.000 5.040.000 - Đất SX-KD đô thị
2108 Thành phố Huế Tôn Quang Phiệt Đặng Văn Ngữ - Cầu An Tây 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
2109 Thành phố Huế Tôn Quang Phiệt Cầu An Tây - Ranh giới xóm Lò Thủy Dương 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2110 Thành phố Huế Tôn Thất Bật Nguyễn Hữu Cảnh - Cuối khu Tái định cư 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2111 Thành phố Huế Tôn Thất Cảnh Hoàng Quốc Việt - Cầu Nhất Đông 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2112 Thành phố Huế Tôn Thất Cảnh Cầu Nhất Đông - Hết đường (cả 02 nhánh); Nhánh 1 (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 02); Nhánh 2 (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 11) 1.725.000 966.000 638.400 414.000 - Đất SX-KD đô thị
2113 Thành phố Huế Tôn Thất Dương Kỵ Hồ Đắc Di - Điểm xanh KQH 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2114 Thành phố Huế Tôn Thất Đàm Nguyễn Văn Linh - Lô B19 giai đoạn 1 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2115 Thành phố Huế Tôn Thất Thiệp Ông Ích Khiêm - Lương Ngọc Quyến 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2116 Thành phố Huế Tôn Thất Thuyết Phạm Đình Hồ - Kiệt Mang Cá 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2117 Thành phố Huế Tôn Thất Tùng Bùi Thị Xuân - Đường sắt 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2118 Thành phố Huế Tôn Thất Tùng Đường sắt - Cầu Lòn (Bùi Thị Xuân) 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2119 Thành phố Huế Tống Duy Tân Đinh Tiên Hoàng - Ngô Đức Kế - Ông Ích Khiêm 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2120 Thành phố Huế Trần Anh Liên Nguyễn Hữu Thọ - Phùng Chí Kiên 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2121 Thành phố Huế Trần Anh Tông Đặng Huy Trứ - Phan Bội Châu 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2122 Thành phố Huế Trần Bình Trọng Lê Huân - Nguyễn Trãi 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2123 Thành phố Huế Trần Đại Nghĩa Võ Văn Kiệt - Trường Tiểu học Huyền Trân 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2124 Thành phố Huế Trần Cao Vân Hai Bà Trưng - Bến Nghé 24.480.000 13.708.800 9.057.600 5.875.200 - Đất SX-KD đô thị
2125 Thành phố Huế Trần Hoành Phan Bội Châu - Võ Liêm Sơn 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2126 Thành phố Huế Trần Hưng Đạo Cầu Phú Xuân - Cầu Gia Hội 39.000.000 21.840.000 14.430.000 9.360.000 - Đất SX-KD đô thị
2127 Thành phố Huế Trần Hữu Dực Tố Hữu - Khu dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
2128 Thành phố Huế Trần Huy Liệu Cửa Ngăn - Kiệt Ngân hàng Nông nghiệp cũ 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
2129 Thành phố Huế Trần Khánh Dư Lê Đại Hành - Thái Phiên 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2130 Thành phố Huế Trần Lư Lê Công Hành - Trần Đại Nghĩa 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2131 Thành phố Huế Trần Nguyên Đán Ông Ích Khiêm - Triệu Quang Phục 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2132 Thành phố Huế Trần Nguyên Hãn Lê Huân - Trần Nguyên Đán 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2133 Thành phố Huế Trần Nguyên Hãn Trần Nguyên Đán - Tôn Thất Thiệp 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2134 Thành phố Huế Trần Nhân Tông Nguyễn Trãi - La Sơn Phu Tử 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2135 Thành phố Huế Trần Nhân Tông Nguyễn Trãi - Trần Cảnh Dư 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2136 Thành phố Huế Trần Nhật Duật Lê Trung Đình - Lương Ngọc Quyến 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2137 Thành phố Huế Trần Phú Phan Chu Trinh - Đặng Huy Trứ 10.350.000 5.796.000 3.829.800 2.484.000 - Đất SX-KD đô thị
2138 Thành phố Huế Trần Phú Đặng Huy Trứ - Phan Bội Châu 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2139 Thành phố Huế Trần Quang Khải Nguyễn Thái Học - Bến Nghé 18.600.000 10.416.000 6.882.000 4.464.000 - Đất SX-KD đô thị
2140 Thành phố Huế Trần Quang Long Cao Bá Quát - Khu tái định cư Phú Hiệp 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2141 Thành phố Huế Trần Quốc Toản Hoàng Diệu - Lê Đại Hành 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
2142 Thành phố Huế Trần Quốc Toản Lê Đại Hành - Thái Phiên 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2143 Thành phố Huế Trần Quốc Toản Thái Phiên - Hồ cá đường Tú Xương 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2144 Thành phố Huế Trần Quý Cáp Kiệt 3 Tạ Quang Bửu - Tạ Quang Bửu 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
2145 Thành phố Huế Trần Quý Cáp Tạ Quang Bửu - Đinh Tiên Hoàng 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2146 Thành phố Huế Trần Quý Khoáng Đặng Tất - Tản Đà 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2147 Thành phố Huế Trần Quý Kiên Hoàng Thế Thiện - Khu dân cư 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2148 Thành phố Huế Trần Thái Tông Lê Ngô Cát - Thích Tịnh Khiết 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
2149 Thành phố Huế Trần Thanh Mại An Dương Vương - Hải Triều 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2150 Thành phố Huế Trần Thị Tâm Nguyễn Thị Định - Út Tịch 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2151 Thành phố Huế Trần Thúc Nhẫn Lê Lợi - Phan Bội Châu 18.600.000 10.416.000 6.882.000 4.464.000 - Đất SX-KD đô thị
2152 Thành phố Huế Trần Văn Dư Cần Vương - Trần Quý Khoáng 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
2153 Thành phố Huế Trần Văn Kỷ Cầu Khánh Ninh - Thái Phiên 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2154 Thành phố Huế Trần Văn Ơn Tố Hữu - Đường ra sông Phát Lát 7.935.000 4.443.600 2.935.800 1.904.400 - Đất SX-KD đô thị
2155 Thành phố Huế Trần Xuân Soạn Trương Hán Siêu - Thế Lữ 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
2156 Thành phố Huế Triệu Quang Phục Tôn Thất Thiệp - Nguyễn Trãi 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
2157 Thành phố Huế Triệu Quang Phục Nguyễn Trãi - Phùng Hưng 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2158 Thành phố Huế Triều Sơn Tây Lý Thái Tổ - Giáp phường Hương An 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2159 Thành phố Huế Triệu Túc Lý Nam Đế - Nguyễn Hữu Dật 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2160 Thành phố Huế Trịnh Công Sơn Chi Lăng - Nguyễn Bỉnh Khiêm 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2161 Thành phố Huế Trịnh Hoài Đức Nguyễn Hàm Ninh - Hoàng Văn Lịch 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2162 Thành phố Huế Trường Chinh Bà Triệu - Lê Minh 18.600.000 10.416.000 6.882.000 4.464.000 - Đất SX-KD đô thị
2163 Thành phố Huế Trường Chinh Lê Minh - Hoàng Quốc Việt 15.870.000 8.887.200 5.872.200 3.808.800 - Đất SX-KD đô thị
2164 Thành phố Huế Trương Định Hà Nội - Hùng Vương 24.480.000 13.708.800 9.057.600 5.875.200 - Đất SX-KD đô thị
2165 Thành phố Huế Trường Đồng Lê Phụng Hiểu - Đinh Liệt 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
2166 Thành phố Huế Trường Đúc Lịch Đợi - Đường QH 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2167 Thành phố Huế Trương Gia Mô Cao Xuân Dục - Tùng Thiện Vương 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
2168 Thành phố Huế Trương Gia Mô Tùng Thiện Vương - Nguyễn Minh Vỹ 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2169 Thành phố Huế Trương Hán Siêu Thánh Gióng - Trần Xuân Soạn 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2170 Thành phố Huế Tú Xương Trần Quốc Toản - Trần Nhật Duật 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2171 Thành phố Huế Tú Xương Nguyễn Trãi - Trần Nhật Duật 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
2172 Thành phố Huế Tuệ Tĩnh Đặng Thai Mai - Kiệt Đặng Thái Thân 3.680.000 2.060.800 1.361.600 883.200 - Đất SX-KD đô thị
2173 Thành phố Huế Tùng Thiện Vương Nguyễn Sinh Cung - Cắt Quốc lộ 49 giáp cầu xã Thuỷ Vân 3.680.000 2.060.800 1.361.600 883.200 - Đất SX-KD đô thị
2174 Thành phố Huế Tuy Lý Vương Nguyễn Sinh Cung - Phạm Văn Đồng 2.783.200 1.558.400 1.030.000 668.000 - Đất SX-KD đô thị
2175 Thành phố Huế Ưng Bình Nguyễn Sinh Cung - Cồn Hến (bến đò Cồn) 2.783.200 1.558.400 1.030.000 668.000 - Đất SX-KD đô thị
2176 Thành phố Huế Ưng Trí Tuy Lý Vương - Nguyễn Minh Vỹ 2.783.200 1.558.400 1.030.000 668.000 - Đất SX-KD đô thị
2177 Thành phố Huế Út Tịch Trường Đúc - Nguyễn Thị Định 4.140.000 2.318.400 1.532.000 993.600 - Đất SX-KD đô thị
2178 Thành phố Huế Văn Cao Nguyễn Lộ Trạch - Dương Văn An 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2179 Thành phố Huế Văn Tiến Dũng Võ Nguyên Giáp - Thủy Dương - Thuận An 15.870.000 8.887.200 5.872.200 3.808.800 - Đất SX-KD đô thị
2180 Thành phố Huế Vạn Xuân Đầu cầu Kim Long - Lý Nam Đế 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
2181 Thành phố Huế Việt Bắc Phạm Văn Đồng - Nguyễn Sinh Khiêm 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2182 Thành phố Huế Võ Liêm Sơn Đặng Huy Trứ - Phan Bội Châu 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2183 Thành phố Huế Võ Nguyên Giáp Khu An Cựu City - Tỉnh lộ 10A 10.350.000 5.796.000 3.829.800 2.484.000 - Đất SX-KD đô thị
2184 Thành phố Huế Võ Quang Hải Đường Quy hoạch 1 - Đường Quy hoạch 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2185 Thành phố Huế Võ Quý Huân Lê Công Hành - Trần Đại Nghĩa 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2186 Thành phố Huế Võ Thị Sáu Đội Cung - Bến Nghé - Nguyễn Công Trứ 28.800.000 16.128.000 10.656.000 6.912.000 - Đất SX-KD đô thị
2187 Thành phố Huế Võ Văn Kiệt Cầu vượt Thủy Dương - Thiên Thai 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
2188 Thành phố Huế Võ Văn Kiệt Thiên Thai - Cầu Lim 2 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2189 Thành phố Huế Võ Văn Tần Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 10.350.000 5.796.000 3.829.800 2.484.000 - Đất SX-KD đô thị
2190 Thành phố Huế Vũ Ngọc Phan Hoài Thanh - Thôn Hạ 2 (cũ) 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2191 Thành phố Huế Vũ Thắng Tố Hữu - Nguyễn Lộ Trạch 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
2192 Thành phố Huế Vũ Xuân Chiêm Tố Hữu - Vũ Thắng 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
2193 Thành phố Huế Xã Tắc Trần Nguyên Hãn - Ngô Thời Nhậm 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2194 Thành phố Huế Xuân 68 Ông Ích Khiêm - Cuối đường 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2195 Thành phố Huế Xuân Diệu Phan Bội Châu - Kéo dài đến cuối đường 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
2196 Thành phố Huế Xuân Hòa Nguyễn Phúc Chu - Đường Quy hoạch 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2197 Thành phố Huế Xuân Thủy Phạm Văn Đồng - Điềm Phùng Thị 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
2198 Thành phố Huế Yết Kiêu Lê Duẩn - Lê Huân 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
2199 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Chi Lăng Nhà thờ Bãi Dâu - Hoàng Văn Lịch 2.256.000 1.263.600 834.600 541.200 - Đất SX-KD đô thị
2200 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Ngô Thế Lân Tôn Thất Thiệp - Nguyễn Trãi 3.630.000 2.032.800 1.343.400 871.200 - Đất SX-KD đô thị