Bảng giá đất tại Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Bảng giá đất tại Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, được quy định theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá đất cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m² và vị thế trung tâm văn hóa – du lịch, Huế là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Huế và sự phát triển kinh tế - xã hội

Thành phố Huế là trung tâm hành chính, văn hóa và du lịch của tỉnh Thừa Thiên Huế, nằm dọc theo bờ sông Hương thơ mộng. Huế không chỉ nổi tiếng với các di sản văn hóa được UNESCO công nhận mà còn có vị trí chiến lược trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Nền kinh tế tại Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ, từ một trung tâm văn hóa truyền thống sang một điểm đến đầu tư hiện đại, hấp dẫn.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Huế được đầu tư nâng cấp toàn diện, từ các tuyến đường nội đô, cầu cạn cho đến hệ thống giao thông liên tỉnh kết nối Huế với Đà Nẵng và các tỉnh Bắc Trung Bộ.

Hệ thống tiện ích đô thị, bao gồm trường học, bệnh viện, và các khu thương mại, ngày càng hiện đại và đáp ứng tốt nhu cầu của người dân cũng như du khách. Những yếu tố này không chỉ làm tăng giá trị bất động sản tại Huế mà còn mang lại sự ổn định và hấp dẫn cho thị trường.

Phân tích giá đất tại Thành phố Huế

Giá đất tại Thành phố Huế dao động từ 5.200 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.929.846 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong toàn tỉnh Thừa Thiên Huế, phản ánh rõ tiềm năng phát triển và vị thế trung tâm của khu vực.

Các khu vực trung tâm như đường Hùng Vương, Lê Lợi và Nguyễn Huệ là những nơi có giá đất cao nhất, thường được các nhà đầu tư lựa chọn để phát triển các dự án thương mại, khách sạn và nhà ở cao cấp.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và ven đô như Phú Thượng, Hương Long có giá đất thấp hơn, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở tầm trung hoặc đầu tư dài hạn. Những khu vực này đang hưởng lợi lớn từ các dự án mở rộng đô thị và nâng cấp hạ tầng giao thông.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Thành phố Huế vượt trội hơn nhiều, nhờ vào vị trí đắc địa và tốc độ phát triển kinh tế nhanh chóng. Tuy nhiên, giá đất tại Huế vẫn thấp hơn so với các thành phố du lịch lớn như Đà Nẵng hay Nha Trang, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng sinh lời cao.

Nhà đầu tư ngắn hạn nên tập trung vào các khu vực trung tâm, nơi giá đất tăng mạnh nhờ vào các dự án du lịch và thương mại. Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và ven đô là cơ hội tốt cho đầu tư dài hạn, với tiềm năng tăng giá lớn khi quá trình đô thị hóa tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Huế

Thành phố Huế sở hữu nhiều lợi thế vượt trội để trở thành một trung tâm bất động sản hấp dẫn. Di sản văn hóa phong phú, cùng với các điểm đến du lịch nổi tiếng như Kinh thành Huế, sông Hương, và các lăng tẩm, tạo ra một thị trường bất động sản du lịch đầy tiềm năng.

Các dự án phát triển khu nghỉ dưỡng cao cấp và khách sạn đang được triển khai tại các khu vực ven sông, góp phần làm tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Ngoài ra, sự phát triển của các khu đô thị mới và các dự án hạ tầng lớn như đường tránh Huế, cầu Trường Tiền và các tuyến đường liên tỉnh, đã nâng cao khả năng kết nối và cải thiện chất lượng cuộc sống tại Huế. Những dự án này không chỉ thu hút người dân địa phương mà còn hấp dẫn các nhà đầu tư từ các tỉnh thành khác.

Bên cạnh đó, Huế cũng đang tập trung phát triển các khu công nghiệp và khu kinh tế ven biển, làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và đất thương mại. Điều này mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh thị trường đất nền và nhà ở tại các khu vực ven đô ngày càng sôi động.

Thành phố Huế, với bảng giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự kết hợp giữa vị trí đắc địa, hạ tầng hiện đại và sức hút từ du lịch văn hóa đã tạo nên một thị trường bất động sản ổn định, giàu tiềm năng sinh lời. Nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội tại các khu vực trung tâm và ven đô để đón đầu xu hướng phát triển tại thành phố này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Huế là: 5.200 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Huế là: 6.929.846 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1015

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thành phố Huế Tuyến đường Quy hoạch số 2 - Phường Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Giáp đường Đoàn Trực (Nối dài) 518.400 288.000 201.600 158.400 - Đất TM-DV đô thị
1602 Thành phố Huế Tuyến đường Quy hoạch số 3 - Phường Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Phá Tam Giang 518.400 288.000 201.600 158.400 - Đất TM-DV đô thị
1603 Thành phố Huế Tuyến đường Quy hoạch số 4 - Phường Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Giáp điểm cuối đường Đoàn Trực 518.400 288.000 201.600 158.400 - Đất TM-DV đô thị
1604 Thành phố Huế Tuyến đường ra Trung tâm Văn hóa Thể thao - Phường Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Trung tâm Văn hóa Thể thao 518.400 288.000 201.600 158.400 - Đất TM-DV đô thị
1605 Thành phố Huế Tư Vinh - Phường Thuận An Nhà ông Trần Thế - Cống Bàu Sen 1.022.400 576.000 403.200 316.800 - Đất TM-DV đô thị
1606 Thành phố Huế Tư Vinh - Phường Thuận An Cống Bàu Sen - Nhà ông Trần Vĩnh Quốc 691.200 374.400 273.600 216.000 - Đất TM-DV đô thị
1607 Thành phố Huế Tư Vinh - Phường Thuận An Nhà ông Phạm Hối - Cống Hải Tiến 1.022.400 576.000 403.200 316.800 - Đất TM-DV đô thị
1608 Thành phố Huế Tư Vinh - Phường Thuận An Cống Hải Tiến - Nhà ông Trần Sắt 691.200 374.400 273.600 216.000 - Đất TM-DV đô thị
1609 Thành phố Huế Tuyến đường Thủy Dương - Thuận An - Phường Thủy Vân 4.800.000 2.016.000 1.200.000 1.056.000 - Đất TM-DV đô thị
1610 Thành phố Huế Tuyến đường liên phường, xã - Phường Thủy Vân Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) - Chùa Công Lương 3.168.000 1.900.800 1.267.200 696.800 - Đất TM-DV đô thị
1611 Thành phố Huế Tuyến đường liên phường, xã - Phường Thủy Vân Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) - Ranh giới xã Thủy Thanh 3.120.000 1.982.400 1.344.000 686.400 - Đất TM-DV đô thị
1612 Thành phố Huế Tuyến đường liên phường, xã - Phường Thủy Vân Chùa Công Lương - Ranh giới xã Thủy Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê) 1.920.000 1.152.000 816.000 422.400 - Đất TM-DV đô thị
1613 Thành phố Huế Đường vào trường Mầm non Thủy Vân - Phường Thủy Vân Thửa đất số 09 tờ bản đồ số 5 - Thửa đất số 207 tờ bản đồ số 5 2.371.200 1.507.200 1.022.400 521.600 - Đất TM-DV đô thị
1614 Thành phố Huế Đường nối Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương - Thuận An - Phường Thủy Vân Đường Thủy Dương - Thuận An - Đường liên phường, xã 5.990.400 3.806.400 2.592.000 1.317.600 - Đất TM-DV đô thị
1615 Thành phố Huế Đoạn từ đường Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) đến kiệt 143 Phan Bội Châu Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) - Kiệt 143 Phan Bội Châu 3.459.200 1.937.600 1.280.000 829.600 - Đất TM-DV đô thị
1616 Thành phố Huế Đoạn nối tiếp đường Quảng Tế đến thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17 Đường Quảng Tế - Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17 2.300.000 1.288.000 851.200 552.000 - Đất TM-DV đô thị
1617 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Thanh Hải Nhánh Thanh Hải - Đường liên tổ Khu vực 5 2.300.000 1.288.000 851.200 552.000 - Đất TM-DV đô thị
1618 Thành phố Huế Các đường thuộc sân ga Huế 13.800.000 7.728.000 5.106.400 3.312.000 - Đất TM-DV đô thị
1619 Thành phố Huế 23 tháng 8 Lê Huân - Đinh Tiên Hoàng 18.600.000 10.416.000 6.882.000 4.464.000 - Đất SX-KD đô thị
1620 Thành phố Huế An Dương Vương Hùng Vương - Ngự Bình - Hồ Đắc Di 15.870.000 8.887.200 5.872.200 3.808.800 - Đất SX-KD đô thị
1621 Thành phố Huế An Dương Vương Hồ Đắc Di - Cống Bạc 10.350.000 5.796.000 3.829.800 2.484.000 - Đất SX-KD đô thị
1622 Thành phố Huế An Dương Vương Cống Bạc - Địa giới hành chính Huế - Hương Thuỷ 8.280.000 4.636.800 3.063.600 1.987.200 - Đất SX-KD đô thị
1623 Thành phố Huế An Dương Vương Phía bên kia đường sắt 1.725.000 966.000 638.400 414.000 - Đất SX-KD đô thị
1624 Thành phố Huế An Ninh Nguyễn Hoàng - Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu 1.725.000 966.000 638.400 414.000 - Đất SX-KD đô thị
1625 Thành phố Huế Âu Lạc Hải Triều - An Dương Vương 7.935.000 4.443.600 2.935.800 1.904.400 - Đất SX-KD đô thị
1626 Thành phố Huế Ấu Triệu Phan Bội Châu - Trần Phú 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1627 Thành phố Huế Bà huyện Thanh Quan Lê Lợi - Trương Định 28.800.000 16.128.000 10.656.000 6.912.000 - Đất SX-KD đô thị
1628 Thành phố Huế Bà Phan (Nguyễn) Đình Chi Nguyễn Phúc Nguyên - Nguyễn Phúc Chu 1.725.000 966.000 638.400 414.000 - Đất SX-KD đô thị
1629 Thành phố Huế Bà Triệu Ngã tư Hùng Vương - Dương Văn An 24.480.000 13.708.800 9.057.600 5.875.200 - Đất SX-KD đô thị
1630 Thành phố Huế Bà Triệu Dương Văn An - Nguyễn Công Trứ 21.000.000 11.760.000 7.770.000 5.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1631 Thành phố Huế Bạch Đằng Chi Lăng (cầu Gia Hội) - Cầu Đông Ba (cầu Đen) 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
1632 Thành phố Huế Bạch Đằng Cầu Đông Ba (cầu Đen) - Lê Đình Chinh 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1633 Thành phố Huế Bạch Đằng Lê Đình Chinh - Xuống bến đò Thế Lại 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1634 Thành phố Huế Bãi Sậy Phan Đình Thông - Hương Khê 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1635 Thành phố Huế Bãi Sậy 1 Phan Đình Thông - Nguyễn Cao 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1636 Thành phố Huế Bãi Sậy 2 Đinh Gia Quế - Bãi Sậy 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1637 Thành phố Huế Bãi Sậy 3 Phan Đình Thông - Nguyễn Cao 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1638 Thành phố Huế Bãi Sậy 4 Lê Mô Khởi - Nguyễn Cao 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1639 Thành phố Huế Bãi Sậy 5 Bãi Sậy - Nguyễn Cao 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1640 Thành phố Huế Bãi Sậy 6 Bãi Sậy - Nguyễn Cao 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1641 Thành phố Huế Bản Bộ Nguyễn Văn Đào - Sơn Xuyên 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1642 Thành phố Huế Bao Mỹ Bao Mỹ 1 - Hương Khê 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1643 Thành phố Huế Bao Mỹ 1 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1644 Thành phố Huế Bao Mỹ 10 Bao Mỹ 3 - Bao Mỹ 7 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1645 Thành phố Huế Bao Mỹ 11 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1646 Thành phố Huế Bao Mỹ 12 Bao Mỹ 15 - Bao Mỹ 17 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1647 Thành phố Huế Bao Mỹ 13 Bao Mỹ - Nguyễn Liên Phong 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1648 Thành phố Huế Bao Mỹ 14 Bao Mỹ 15 - Bao Mỹ 17 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1649 Thành phố Huế Bao Mỹ 15 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1650 Thành phố Huế Bao Mỹ 17 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1651 Thành phố Huế Bao Mỹ 19 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1652 Thành phố Huế Bao Mỹ 2 Nguyễn Thành - Bao Mỹ 6 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1653 Thành phố Huế Bao Mỹ 21 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1654 Thành phố Huế Bao Mỹ 23 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1655 Thành phố Huế Bao Mỹ 3 Bao Mỹ - Nguyễn Liên Phong 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1656 Thành phố Huế Bao Mỹ 4 Bao Mỹ 5 - Bao Mỹ 7 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1657 Thành phố Huế Bao Mỹ 5 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1658 Thành phố Huế Bao Mỹ 6 Bao Mỹ 1 - Bao Mỹ 7 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1659 Thành phố Huế Bao Mỹ 7 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1660 Thành phố Huế Bao Mỹ 8 Bao Mỹ 3 - Bao Mỹ 7 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1661 Thành phố Huế Bao Mỹ 9 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1662 Thành phố Huế Bảo Quốc Điện Biên Phủ - Lịch Đợi 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1663 Thành phố Huế Bến Nghé Đội Cung - Hùng Vương tại ngã sáu 32.400.000 18.144.000 11.988.000 7.776.000 - Đất SX-KD đô thị
1664 Thành phố Huế Bông Văn Dĩa Nguyễn Thị Định - Đường Quy hoạch 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1665 Thành phố Huế Bùi Dương Lịch Ngô Kha - Nguyễn Huy Lượng 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1666 Thành phố Huế Bùi Hữu Nghĩa Phùng Khắc Khoan - Lô D4-Khu tái định cư Phú Hiệp 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1667 Thành phố Huế Bùi San Hà Huy Tập - Trần Văn Ơn 8.280.000 4.636.800 3.063.600 1.987.200 - Đất SX-KD đô thị
1668 Thành phố Huế Bùi Thị Cúc Nguyễn Thị Định - Đường Quy hoạch 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1669 Thành phố Huế Bùi Thị Xuân Cầu Ga (Lê Lợi) - Cầu Lòn đường sắt 15.870.000 8.887.200 5.872.200 3.808.800 - Đất SX-KD đô thị
1670 Thành phố Huế Bùi Thị Xuân Cầu Lòn đường sắt - Huyền Trân Công Chúa 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
1671 Thành phố Huế Bùi Thị Xuân Huyền Trân Công Chúa - Cầu Long Thọ 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1672 Thành phố Huế Bùi Thị Xuân Cầu Long Thọ - Đầu làng Lương Quán Thủy Biều 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1673 Thành phố Huế Bùi San Hà Huy Tập - Trần Văn Ơn 7.200.000 4.032.000 2.664.000 1.728.000 - Đất SX-KD đô thị
1674 Thành phố Huế Bùi Viện Minh Mạng - Khu dân cư tổ 9, khu vực II 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1675 Thành phố Huế Bửu Đình Lê Tự Nhiên - Đường quy hoạch trước mặt chợ Kim Long 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1676 Thành phố Huế Bửu Đóa Nguyễn Thị Định - Út Tịch 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1677 Thành phố Huế Cần Vương Nguyễn Văn Linh - Đường Quy hoạch 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1678 Thành phố Huế Cao Bá Điển Phan Đình Thông - Hương Khê 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1679 Thành phố Huế Cao Bá Quát Chi Lăng - Nguyễn Chí Thanh 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1680 Thành phố Huế Cao Bá Quát Nguyễn Chí Thanh - Phùng Khắc Khoan 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1681 Thành phố Huế Cao Đình Độ Trần Hoành - Đặng Huy Trứ 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1682 Thành phố Huế Cao Thắng Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Lâm 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1683 Thành phố Huế Cao Xuân Dục Phạm Văn Đồng - Nguyễn An Ninh 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
1684 Thành phố Huế Cao Xuân Huy Tùng Thiện Vương - Nguyễn Minh Vỹ 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1685 Thành phố Huế Châu Chữ Thiên Thai - Giáp xã Thủy Bằng 1.725.000 966.000 638.400 414.000 - Đất SX-KD đô thị
1686 Thành phố Huế Chế Lan Viên Xuân Diệu - Trần Hoành 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1687 Thành phố Huế Chi Lăng Cầu Gia Hội - Nguyễn Bỉnh Khiêm 8.280.000 4.636.800 3.063.600 1.987.200 - Đất SX-KD đô thị
1688 Thành phố Huế Chi Lăng Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hồ Xuân Hương 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
1689 Thành phố Huế Chi Lăng Hồ Xuân Hương - Cầu Chợ Dinh 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1690 Thành phố Huế Chi Lăng Cầu Chợ Dinh - Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1691 Thành phố Huế Chu Mạnh Trinh Trần Khánh Dư - Trần Quốc Toản 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1692 Thành phố Huế Chu Văn An Lê Lợi - Nguyễn Thái Học 32.400.000 18.144.000 11.988.000 7.776.000 - Đất SX-KD đô thị
1693 Thành phố Huế Chùa Ông Ngự Viên - Nguyễn Du 4.800.000 2.688.000 1.776.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1694 Thành phố Huế Chương Dương Trần Hưng Đạo - Cầu Gia Hội (Trần Hưng Đạo và Huỳnh Thúc Kháng) 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1695 Thành phố Huế Cửa Ngăn Lê Duẩn - 23 tháng 8 28.800.000 16.128.000 10.656.000 6.912.000 - Đất SX-KD đô thị
1696 Thành phố Huế Cửa Quảng Đức Lê Duẩn - 23 tháng 8 18.600.000 10.416.000 6.882.000 4.464.000 - Đất SX-KD đô thị
1697 Thành phố Huế Dã Tượng Lê Đại Hành - Lê Ngọc Hân 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1698 Thành phố Huế Đại Nam Minh Mạng - Ngã ba Tuần 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1699 Thành phố Huế Diệu Đế Bạch Đằng - Tô Hiến Thành 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1700 Thành phố Huế Diệp Văn Kỳ Nguyễn Cao - Đỗ Uẩn 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị