Bảng giá đất Tại Nguyễn Huệ Thành phố Huế Thừa Thiên Huế

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Huế Nguyễn Huệ Lê Lợi - Hùng Vương 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Huế Nguyễn Huệ Lê Lợi - Hùng Vương 38.400.000 21.504.000 14.208.000 9.216.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Huế Nguyễn Huệ Lê Lợi - Hùng Vương 28.800.000 16.128.000 10.656.000 6.912.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Nguyễn Huệ

Dựa theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế và văn bản sửa đổi bổ sung số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất ở đô thị khu vực Nguyễn Huệ, đoạn từ Lê Lợi đến Hùng Vương, được quy định như sau:

Giá Đất Ở Đô Thị – Nguyễn Huệ

Giá Đất Vị trí 1 – 48.000.000 đồng/m²

Vị trí 1, từ Lê Lợi đến Hùng Vương, có mức giá cao nhất là 48.000.000 đồng/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị cao của đất ở các khu vực trung tâm và có tiềm năng phát triển lớn.

Giá Đất Vị trí 2 – 26.880.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 26.880.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần trung tâm, nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất trong đoạn từ Lê Lợi đến Hùng Vương.

Giá Đất Vị trí 3 – 17.760.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 17.760.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có cơ sở hạ tầng tốt nhưng cách xa hơn so với vị trí 1 và 2.

Giá Đất Vị trí 4 – 11.520.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 11.520.000 đồng/m², phản ánh giá trị đất ở các khu vực xa trung tâm hơn hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển hạn chế hơn trong khu vực Nguyễn Huệ.

Bảng giá đất khu vực Nguyễn Huệ cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý.