STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Điền | Tỉnh lộ 4 - Xã Quảng Phước | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa (thửa số 286, tờ bản đồ số 15) - đền cầu Thủ Lễ (thửa số 73, tờ bản đồ 19) | 782.000 | 459.000 | 331.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Quảng Điền | Tỉnh lộ 4 - Xã Quảng Phước | Đoạn từ cầu Thủ Lễ (thửa số 622, tờ bản đồ số 19) - đến giáp ranh xã Quảng Thọ (thửa số 210, tờ bản đồ 24) | 663.000 | 391.000 | 323.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Quảng Điền | Tỉnh lộ 4 - Xã Quảng Phước | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa (thửa số 286, tờ bản đồ số 15) - đền cầu Thủ Lễ (thửa số 73, tờ bản đồ 19) | 625.600 | 367.200 | 264.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Quảng Điền | Tỉnh lộ 4 - Xã Quảng Phước | Đoạn từ cầu Thủ Lễ (thửa số 622, tờ bản đồ số 19) - đến giáp ranh xã Quảng Thọ (thửa số 210, tờ bản đồ 24) | 530.400 | 312.800 | 258.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Quảng Điền | Tỉnh lộ 4 - Xã Quảng Phước | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa (thửa số 286, tờ bản đồ số 15) - đền cầu Thủ Lễ (thửa số 73, tờ bản đồ 19) | 469.200 | 275.400 | 198.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Quảng Điền | Tỉnh lộ 4 - Xã Quảng Phước | Đoạn từ cầu Thủ Lễ (thửa số 622, tờ bản đồ số 19) - đến giáp ranh xã Quảng Thọ (thửa số 210, tờ bản đồ 24) | 397.800 | 234.600 | 193.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Quảng Điền - Tỉnh Lộ 4, Xã Quảng Phước
Theo quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi và bổ sung bởi quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất tại khu vực Tỉnh lộ 4, xã Quảng Phước được quy định cụ thể như sau:
Đoạn: Từ giáp ranh thị trấn Sịa đến đền cầu Thủ Lễ
Vị trí 1 – 782.000 đồng/m²
Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm tại vị trí gần giáp ranh thị trấn Sịa. Đây là khu vực có giao thông thuận lợi, dễ dàng kết nối với các tiện ích và dịch vụ của thị trấn, do đó giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong cùng khu vực.
Vị trí 2 – 459.000 đồng/m²
Giá đất ở vị trí này thuộc đoạn giữa, cách xa hơn so với vị trí 1. Mức giá này phù hợp với các lô đất có khả năng tiếp cận tốt nhưng không nằm ở vị trí trung tâm. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với giá cả vừa phải nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố về hạ tầng và kết nối giao thông.
Vị trí 3 – 331.000 đồng/m²
Vị trí này có mức giá thấp nhất, nằm gần đền cầu Thủ Lễ. Đây là khu vực xa hơn, với giá đất phù hợp cho những người mua có ngân sách hạn chế hoặc muốn đầu tư vào đất với tiềm năng phát triển lâu dài.
Bảng giá đất tại Tỉnh lộ 4, xã Quảng Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.