Bảng giá đất tại Huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất tại Huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế được công bố theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá đất dao động từ 5.200 đồng/m² đến 9.250.000 đồng/m², khu vực này mang đến cơ hội đầu tư lý tưởng nhờ vào vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch vượt trội.

Tổng quan về Huyện Phú Vang và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Phú Vang nằm ở phía Đông Nam của Thành phố Huế, tiếp giáp với biển Đông, mang đến lợi thế địa lý vượt trội cho việc phát triển kinh tế biển và du lịch. Với chiều dài bờ biển hơn 35km, Phú Vang sở hữu nhiều bãi biển đẹp như Thuận An, Phú Diên, tạo nên nguồn tài nguyên du lịch dồi dào.

Nền kinh tế của Phú Vang phát triển đa dạng, từ nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, đến du lịch biển và thương mại dịch vụ. Các khu vực ven biển là điểm đến của nhiều dự án nghỉ dưỡng cao cấp, thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư lớn.

Khu vực ven biển Thuận An, nhờ vào sự phát triển của các dự án du lịch nghỉ dưỡng, đang trở thành tâm điểm trên bản đồ bất động sản Thừa Thiên Huế.

Hạ tầng tại Phú Vang đang được nâng cấp mạnh mẽ. Các tuyến đường kết nối từ Thành phố Huế đến các khu vực trọng điểm của huyện được cải thiện, trong đó có tuyến đường tỉnh lộ 10 và các cầu bắc qua phá Tam Giang. Điều này không chỉ tạo thuận lợi cho giao thông mà còn nâng cao giá trị đất tại các khu vực kết nối chiến lược.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Vang

Giá đất tại Phú Vang dao động từ 5.200 đồng/m² đến 9.250.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 787.841 đồng/m². Đây là mức giá hấp dẫn, đặc biệt so với các khu vực ven biển khác trong cả nước.

Khu vực Thuận An, nơi tập trung nhiều dự án nghỉ dưỡng cao cấp, có mức giá đất cao nhất trong huyện. Đây là địa điểm lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Các khu vực khác như Phú Đa, Phú Hải, nhờ vào vị trí gần biển và phá Tam Giang, có mức giá đất thấp hơn, phù hợp với các dự án phát triển dài hạn hoặc đầu tư sinh lời trong tương lai.

So với các huyện khác trong Thừa Thiên Huế, giá đất tại Phú Vang ở mức khá cao, nhờ vào lợi thế ven biển và sự phát triển mạnh mẽ của du lịch.

Tuy nhiên, mức giá này vẫn thấp hơn so với Thành phố Huế, tạo nên cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những nhà đầu tư muốn tối ưu hóa ngân sách mà vẫn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng.

Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào khu vực trung tâm huyện hoặc ven các tuyến đường chính để tận dụng cơ hội tăng giá đất từ các dự án hạ tầng. Trong khi đó, các khu vực ven phá Tam Giang hoặc gần các dự án du lịch biển lớn là điểm đến phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Phú Vang

Huyện Phú Vang có vị trí chiến lược, vừa gần Thành phố Huế vừa có lợi thế biển và phá Tam Giang. Sự kết hợp này giúp khu vực thu hút cả dòng vốn đầu tư về du lịch, thương mại, và công nghiệp nhẹ.

Các dự án lớn như khu nghỉ dưỡng cao cấp tại Thuận An hay dự án phát triển du lịch sinh thái ven phá Tam Giang đang tạo sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Tiềm năng du lịch là điểm mạnh nổi bật của Phú Vang. Các bãi biển đẹp và hệ sinh thái đa dạng của phá Tam Giang không chỉ thu hút khách du lịch mà còn làm tăng giá trị bất động sản khu vực. Các nhà đầu tư vào lĩnh vực nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch sẽ có cơ hội thu lợi lớn từ sự phát triển mạnh mẽ của ngành này.

Ngoài ra, sự phát triển của hạ tầng giao thông như các tuyến đường liên tỉnh, đường cao tốc và các cầu bắc qua phá Tam Giang đã cải thiện đáng kể khả năng kết nối của khu vực. Điều này giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven biển và ven phá, tạo cơ hội đầu tư lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Huyện Phú Vang, với bảng giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển vượt trội, là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy hứa hẹn tại Thừa Thiên Huế. Nhà đầu tư cần nhanh chóng nắm bắt cơ hội tại các khu vực chiến lược để tận dụng lợi thế và đạt được lợi nhuận tối đa.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Vang là: 9.250.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Vang là: 5.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Vang là: 787.841 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
496

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Phú Vang Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An Ngã ba Chợ Tân Mỹ - Khu Resort Tam Giang 1.572.000 864.000 600.000 492.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Phú Vang Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông Nguyễn Viện 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Phú Vang Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An Nhà ông Nguyễn Viện - Nhà ông Phan Mỹ 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Phú Vang Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An Nhà ông Hà Trọng Thị - Giáp đường Trấn Hải Thành 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Phú Vang Lê Sĩ - Thi trấn Thuận An Nhà ông Hà Trọng Thị - Giáp đường Trấn Hải Thành 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Phú Vang Nguyễn Cầu - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông Trần Văn Hiến 636.000 348.000 240.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Phú Vang Nguyễn Cầu - Thi trấn Thuận An Nhà ông Trần Văn Hiến - Cống Tân Mỹ 468.000 264.000 180.000 140.800 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Phú Vang Nguyễn Lữ - Thi trấn Thuận An Khu Resort Tam Giang - Giáp đường Trấn Hải Thành (Quốc lộ 49B) 1.572.000 864.000 600.000 492.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Phú Vang Nguyễn Văn Tuyết - Thi trấn Thuận An Ngã ba Cụm Cảng Thuận An - Khu Du lịch sinh thái Thuận An (Qua Cầu Thuận An cũ) 1.416.000 780.000 540.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Phú Vang Thuỷ Tú - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông La Văn Mong 852.000 480.000 336.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Phú Vang Thuỷ Tú - Thi trấn Thuận An Nhà ông La Văn Mong - Cầu Khe Tân Mỹ 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Phú Vang Thuỷ Tú (Phần kéo dài (Tuyến vào thôn Tân Lập) - Thi trấn Thuận An Cầu Khe Tân Mỹ - Nhà thờ Tân Mỹ 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Phú Vang Trấn Hải Thành - Thi trấn Thuận An Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết (Đài Liệt sỹ Thuận An cũ) - Giáp xã Phú Thuận 1.416.000 780.000 540.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Phú Vang Thai Dương - Thi trấn Thuận An Đình Làng Thái Dương - Dốc Đá 1.176.000 648.000 456.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Phú Vang Thái Dương (Phần kéo dài) - Thi trấn Thuận An Dốc Đá - Nhà ông Bùi Dinh 936.000 516.000 360.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Phú Vang Triệu Việt Vương - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông La Lợi 636.000 348.000 240.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Phú Vang Triệu Việt Vương - Thi trấn Thuận An Nhà ông La Lợi - Nhà ông Nguyễn Tập 468.000 264.000 180.000 140.800 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Phú Vang Trương Thiều - Thi trấn Thuận An Ngã tư Cầu Thuận An mới - Miếu Thần Hoàn 1.416.000 780.000 540.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Phú Vang Tuyến ngã ba Chợ Tân Mỹ - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Ngã ba Nhà ông Phạm Dĩnh 852.000 480.000 336.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Phú Vang Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 - Thi trấn Thuận An Tỉnh lộ 2 - Ngã ba Nhà ông Trương Ốm 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Phú Vang Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ - Thi trấn Thuận An Ngã ba nhà ông Nguyễn Nam - Nhà ông Nguyễn Ái 1.176.000 648.000 456.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Phú Vang Tuyến vào Phòng khám Đa khoa - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Phòng khám Đa khoa 636.000 348.000 240.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Phú Vang Tuyến vào Trạm Y tế - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Cầu Khe 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Phú Vang Tuyến vào Trạm Y tế - Thi trấn Thuận An Cầu Khe - Nhà ông Nguyễn Thức 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Phú Vang Tuyến vào TDP Tân Cảng - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Hết đường (Am thờ) 852.000 480.000 336.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Phú Vang Tuyến vào TDP Tân Lập - Thi trấn Thuận An Giáp đường Thuỷ Tú - Am thờ Tân Lập 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Phú Vang Tuyến đường Quy hoạch số 1 - Thi trấn Thuận An Giáp đường Đoàn Trực - Giáp đường Bêtông ra Cồn Hợp Châu 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Phú Vang Tuyến đường Quy hoạch số 2 - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Giáp đường Đoàn Trực (Nối dài) 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Phú Vang Tuyến đường Quy hoạch số 3 - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Phá Tam Giang 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Phú Vang Tuyến đường Quy hoạch số 4 - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Giáp điểm cuối đường Đoàn Trực 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Phú Vang Tuyến đường ra Trung tâm VHTT - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Trung tâm VHTT 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Phú Vang Tư Vinh - Thi trấn Thuận An Nhà ông Trần Thế - Cống Bàu Sen 852.000 480.000 336.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Phú Vang Tư Vinh - Thi trấn Thuận An Cống Bàu Sen - Nhà ông Trần Vĩnh Quốc 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Phú Vang Tư Vinh - Thi trấn Thuận An Nhà ông Phạm Hối - Cống Hải Tiến 852.000 480.000 336.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Phú Vang Tư Vinh - Thi trấn Thuận An Cống Hải Tiến - Nhà ông Trần Sắt 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Phú Vang Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) - Thị trấn Phú Đa Cầu Phú Thứ - Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng 734.400 484.000 334.400 267.200 - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Phú Vang Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) - Thị trấn Phú Đa Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng - Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Phú Vang Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) - Thị trấn Phú Đa Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng - Ngã ba Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình 382.400 266.400 182.400 166.400 - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Phú Vang Viễn Trình (Tuyến Nội thị 1 - Gần Chợ Trung tâm Phú Đa) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Phú Thạnh - Giáp đường Hồ Ngọc Ba 567.200 366.400 267.200 217.600 - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Phú Vang Hồ Đắc Trung (Tuyến Nội thị 2 - Cơ quan Huyện đội) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Phú Thạnh và Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Ngọc Ba 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Phú Vang Đỗ Tram (Tuyến Nội thị 4 - Trường THCS Nguyễn Sinh Cung) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Ngọc Ba 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Phú Vang Đỗ Quỳnh (Tuyến Nội thị 5 - Phòng Tài chính Kế hoạch) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên - Giáp đường Phú Thạnh 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Phú Vang Hồ Đắc Hàm (Tuyến Nội thị 6 - Trung tâm Dạy nghề) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên - Giáp đường Phú Thạnh 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Phú Vang Hồ Vinh (Tuyến Nội thị 7 - Sau Cơ quan UBND huyện) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên - Giáp đường Hồ Đắc Trung 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Phú Vang Thúc Tề (Tuyến Nội thị 8 - Nhà ông Lê Đầu) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Vinh 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Phú Vang Hồ Đông (Tuyến Nội thị 9 - Nhà Bác sỹ Aí) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Đỗ Quỳnh 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Phú Vang Tuyến Nội thị 10 (Cạnh Phòng Tài chính) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Đỗ Quỳnh 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Phú Vang Phan Địch (Tuyến Nội thị 11 - Nhà bà Xuân) - Thị trấn Phú Đa Giáp Tuyến Nội thị 10 - Nhà bà Xuân 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Phú Vang Dương Quang Đấu (Nội thị 12 - Cạnh nhà ông Lê Đầu) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Thúc Tề - Giáp đường Hồ Đắc Trung (Nhà ông Hiếu) 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Phú Vang Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) - Thị trấn Phú Đa Cầu Như Trang - Bệnh viện huyện 567.200 366.400 267.200 217.600 - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Phú Vang Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) - Thị trấn Phú Đa Bệnh viện huyện - Giáp đường Viễn Trình 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Phú Vang Huỳnh Khái (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Đức Trung 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Phú Vang Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba nhà ông Quý - Khu Công nghiệp Phú Thứ 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Phú Vang Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa Khu Công nghiệp Phú Thứ - Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Phú Vang Trường Sa (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba nhà ông Quý - Ngã ba nhà ông Phan Việt 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Phú Vang Tuyến Tỉnh lộ 10B (Phần còn lại) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba nhà ông Phan Việt - Bến đò Viễn Trình 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Phú Vang Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên (Cây xăng Nam Châu) - Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Phú Vang Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram - Cầu Phú Thứ 567.200 366.400 267.200 217.600 - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Phú Vang Lê Văn Trĩ (Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên - Cầu ông Thích (Thanh Lam) 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Phú Vang Tuyến Tỉnh lộ 10C (Phần còn lại của Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa Cầu ông Thích (Thanh Lam) - Hết địa phận thị trấn Phú Đa 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Phú Vang Tuyến Tỉnh lộ 10D - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đi Bến đò Viễn Trình - Hết địa phận thị trấn Phú Đa 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Phú Vang Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) - Thị trấn Phú Đa HTX Phú Thạnh Giáp ranh giới xã Phú Lương) - Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Phú Vang Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) - Thị trấn Phú Đa Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái - Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Phú Vang Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng - Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Phú Vang Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần UBND thị trấn) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Lê Văn Trĩ (Đài Tưởng niệm) - Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt) 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Phú Vang Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần UBND thị trấn) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt) - Ngã ba Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình 382.400 266.400 182.400 166.400 - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Phú Vang Phú Thứ (Đường trục chính Tổ dân phố Hoà Đa Đông) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Hồ Ngọc Ba (Nhà ông Hồ Niệm) - Nhà ông Thật 382.400 266.400 182.400 166.400 - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Phú Vang Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình - Thị trấn Phú Đa Tổ dân phố Viễn Trình - Tổ dân phố Lương Viện 352.000 252.000 184.800 167.200 - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Phú Vang Tuyến đường rẽ nhánh ngã ba đường Trường Sa (TL10B) đi Chợ Lương Viện - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Trường Sa - Chợ Lương Viện 352.000 252.000 184.800 167.200 - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Phú Vang Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa - Thị trấn Phú Đa Giáp xã Vinh Thái - Giáp đường Võ Phi Trắng 352.000 252.000 184.800 167.200 - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Phú Vang Các tuyến đường trục chính các Tổ dân phố - Thị trấn Phú Đa Khu dân cư - Khu dân cư 310.400 206.400 172.000 145.600 - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Phú Vang Thị trấn Phú Đa Các khu dân cư còn lại 114.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Từ 19,50 mét trở lên 936.000 561.600 374.400 - - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Từ 17,00 mét đến 19,00 mét 852.000 511.200 340.800 - - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Từ 13,50 mét đến 16,50 mét 712.000 427.200 284.800 - - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Từ 11,00 mét đến 13,00 mét 636.000 381.600 254.400 - - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Dưới 10,50 mét 576.000 345.600 230.400 - - Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ 19,50 m trở lên 324.000 194.400 129.600 - - Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ 17,00 đến 19,00 m 292.000 175.200 116.800 - - Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ 13,50 đến 16,50 m 256.000 153.600 102.400 - - Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ 11,00 đến 13,00 m 208.000 124.800 83.200 - - Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ dưới 10,50 m 184.000 110.400 73.600 - - Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Phú Vang Đặng Do - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Cống Lạch Chèo 432.000 234.000 171.000 135.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Phú Vang Đặng Do - Thi trấn Thuận An Cống Lạch Chèo - Giáp xã Phú Thanh 324.000 180.000 126.000 99.000 - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Phú Vang Đoàn Trực - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Trường THCS Phú Tân 702.000 387.000 270.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Phú Vang Hoàng Quang - Thi trấn Thuận An Ngã tư Cầu Thuận An mới - Cổng chào thôn Hải Thành 1.062.000 585.000 405.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Phú Vang Hoàng Quang - Thi trấn Thuận An Cổng chào thôn Hải Thành - Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận 882.000 486.000 342.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Phú Vang Hoàng Sa - Thi trấn Thuận An Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết - Chợ Hải Tiến 639.000 360.000 252.000 198.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Phú Vang Hồ Văn Đỗ - Thi trấn Thuận An Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ - Ngã ba Trạm Y tế Thuận An cũ 702.000 387.000 270.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Phú Vang Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An Giáp xã Phú Dương - Cầu Diên Trường 882.000 486.000 342.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Phú Vang Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An Cầu Diên Trường - Ngã ba Chợ Tân Mỹ 1.062.000 585.000 405.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Phú Vang Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An Ngã ba Chợ Tân Mỹ - Khu Resort Tam Giang 1.179.000 648.000 450.000 369.000 - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Phú Vang Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông Nguyễn Viện 432.000 234.000 171.000 135.000 - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Phú Vang Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An Nhà ông Nguyễn Viện - Nhà ông Phan Mỹ 324.000 180.000 126.000 99.000 - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Phú Vang Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An Nhà ông Hà Trọng Thị - Giáp đường Trấn Hải Thành 432.000 234.000 171.000 135.000 - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Phú Vang Lê Sĩ - Thi trấn Thuận An Nhà ông Hà Trọng Thị - Giáp đường Trấn Hải Thành 432.000 234.000 171.000 135.000 - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Phú Vang Nguyễn Cầu - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông Trần Văn Hiến 477.000 261.000 180.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Phú Vang Nguyễn Cầu - Thi trấn Thuận An Nhà ông Trần Văn Hiến - Cống Tân Mỹ 351.000 198.000 135.000 105.600 - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Phú Vang Nguyễn Lữ - Thi trấn Thuận An Khu Resort Tam Giang - Giáp đường Trấn Hải Thành (Quốc lộ 49B) 1.179.000 648.000 450.000 369.000 - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Phú Vang Nguyễn Văn Tuyết - Thi trấn Thuận An Ngã ba Cụm Cảng Thuận An - Khu Du lịch sinh thái Thuận An (Qua Cầu Thuận An cũ) 1.062.000 585.000 405.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị