Bảng giá đất Huyện Phú Vang Thừa Thiên Huế

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Vang là: 9.250.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Vang là: 5.200
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Vang là: 787.841
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Hồ 390.000 273.000 188.000 - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Hồ Đoạn từ Ngã tư Cây xăng Lộc Sơn - đến Cầu Trung Chánh 390.000 273.000 188.000 - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Hồ Đoạn từ Cầu Trung Chánh giáp xã Thuỷ Thanh (Hương Thuỷ) 364.000 253.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Phú Vang KV1 - Xã Phú Hồ Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 3 sát Trụ sở UBND xã; Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ 270.000 192.000 - - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Phú Vang KV2 - Xã Phú Hồ Các tuyến chính các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B 216.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Phú Vang KV3 - Xã Phú Hồ Các khu vực còn lại 132.000 132.000 - - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Phú Vang Khu quy hoạch - Xã Phú Mỹ Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m 3.360.000 2.016.000 1.344.000 - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Phú Vang Khu quy hoạch - Xã Phú Mỹ Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m 2.880.000 1.728.000 1.152.000 - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Phú Vang Khu quy hoạch - Xã Phú Thượng Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m 4.030.000 2.418.000 1.612.000 - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Phú Vang Khu quy hoạch - Xã Phú Thượng Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m 3.360.000 2.016.000 1.344.000 - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 18 - xã Phú Gia 390.000 273.000 188.000 - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 10C - xã Phú Gia Đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Cổng chào thôn Hà Trữ A 390.000 273.000 188.000 - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 10C - xã Phú Gia Đoạn từ Cổng chào thôn Hà Trữ A đến Giáp xã Vinh Hà 364.000 253.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 10D - xã Phú Gia Đoạn từ giáp Phú Đa đến Trường Trung học cơ sở Vinh Phú 390.000 273.000 188.000 - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 10D - xã Phú Gia Đoạn từ Trường Trung học cơ sở Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà 364.000 253.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Phú Vang KV1 - xã Phú Gia Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường Bêtông thôn Diêm Tụ; Tuyến đường nhựa kết nối Tỉnh lộ 10C- tỉnh lộ 10D (Tuyến đường liên xã Vinh Phú - 270.000 192.000 - - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Phú Vang KV2 - xã Phú Gia Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ Trường Trung học cơ sở Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Phú Gia đoạn từ thôn Triêm  216.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
418 Huyện Phú Vang KV3 - xã Phú Gia Các khu vực còn lại 132.000 - - - - Đất ở nông thôn
419 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49A - Xã Phú Thượng Đoạn từ giáp phường Vỹ Dạ - đến ngã tư Nhất Hồ 7.400.000 4.070.400 2.849.600 - - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49A - Xã Phú Thượng Đoạn từ ngã tư Nhất Hồ - đến Trụ sở UBND xã 5.800.000 3.188.000 2.232.000 - - Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49A - Xã Phú Thượng Đoạn từ Trụ sở UBND xã - đến Phòng khám Đa khoa Bình An (cũ) 4.640.000 2.552.000 1.788.000 - - Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49A - Xã Phú Thượng Đoạn từ Phòng khám Đa khoa Bình An - đến giáp xã Phú Dương 2.784.000 1.532.000 1.072.000 - - Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Phú Vang Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An - Xã Phú Thượng Đoạn từ Cầu Chợ Dinh - đến Ngã ba Cây xăng Chợ Mai 4.680.000 2.568.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện Phú Vang Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An - Xã Phú Thượng Đoạn từ Ngã ba Cây xăng Chợ Mai - đến Phòng khám Đa khoa Bình An 3.920.000 2.156.000 1.508.000 - - Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện Phú Vang Đường Nguyễn Sinh Cung nối dài - Xã Phú Thượng từ Giáp phường Vỹ Dạ - đến Cầu Chợ Dinh 7.400.000 4.068.000 2.845.600 - - Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Phú Vang Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mậu - Xã Phú Thượng Đoạn từ Cầu Chợ Dinh - đến Công ty Cổ phần NTTS TT-Huế 1.680.000 1.176.000 824.000 - - Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện Phú Vang Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mậu - Xã Phú Thượng Đoạn từ Công ty Cổ phần NTTS TT-Huế - đến Đập La Ỷ 1.008.000 704.000 492.000 - - Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện Phú Vang Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Lại Thế - Xã Phú Thượng Đoạn từ Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An - đến Đình làng Lại Thế 2.352.000 1.648.000 1.156.000 - - Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Phú Vang Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Lại Thế - Xã Phú Thượng Đoạn từ Đình làng Lại Thế - đến Quốc lộ 49A 2.624.000 1.836.000 1.284.000 - - Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện Phú Vang Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh - Xã Phú Thượng Đoạn từ Quốc lộ 49A - đến Ngã ba Xóm 6 2.720.000 1.904.000 1.332.000 - - Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện Phú Vang Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh - Xã Phú Thượng Đoạn từ Ngã ba Xóm 6 - đến Cầu Ngọc Anh 2.436.000 1.704.000 1.192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Phú Vang Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Chiết By - Xã Phú Thượng 1.748.000 1.224.000 856.000 - - Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Thượng Từ ngã ba Chợ Mai - đến ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A 3.528.000 1.940.000 1.360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Thượng Từ ngã tư Quốc lộ 49A -Tỉnh lộ 10A - đến giáp xã Phú Mỹ 4.480.000 2.464.000 1.724.000 - - Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Phú Vang Xã Phú Thượng Các đường xóm chính thôn Lại Thế 1.300.000 912.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện Phú Vang Xã Phú Thượng Các đường xóm chính thôn Ngọc Anh 1.748.000 1.224.000 856.000 - - Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện Phú Vang Xã Phú Thượng Các đường xóm chính thôn Chiết By 604.000 424.000 296.000 - - Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Phú Vang Xã Phú Thượng Đường xóm chính thôn Tây Thượng 1.880.000 1.316.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện Phú Vang Xã Phú Thượng Đường xóm Chùa thôn Lại Thế 1.880.000 1.316.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện Phú Vang Xã Phú Thượng Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49A (Nhà Bác sỹ Quý) thôn Lại Thế 1.880.000 1.316.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Phú Vang Xã Phú Thượng Đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn 940.000 660.000 464.000 - - Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện Phú Vang Xã Phú Thượng Các đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49A và Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An thôn Nam Thượng và thôn Trung Đông 940.000 660.000 464.000 - - Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện Phú Vang KV1 - Xã Phú Thượng Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính thôn Ngọc Anh, Lại Thế, Tây Thượng 488.000 344.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Phú Vang KV2 - Xã Phú Thượng Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính thôn Chiết By, Nam Thượng, Trung Đông, Tây Trì Nhơn, La Ỷ 344.000 240.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Phú Vang KV3 - Xã Phú Thượng Các khu vực dân cư còn lại 232.000 232.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng - đến Trường THPT Phan Đăng Lưu 2.352.000 1.648.000 1.156.000 - - Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu - đến Cầu Lưu Khánh 1.680.000 1.176.000 824.000 - - Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương Đoạn từ Cầu Lưu Khánh - đến Giáp thị trấn Thuận An 1.176.000 648.000 452.000 - - Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 2 - Xã Phú Dương 448.000 312.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Phú Vang Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương Đoạn từ giáp xã Phú Thượng - đến Trường THPT Phan Đăng Lưu 940.000 660.000 464.000 - - Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện Phú Vang Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu - đến Cầu Lưu Khánh 604.000 424.000 296.000 - - Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện Phú Vang Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - Xã Phú Dương Đoạn từ Cầu Lưu Khánh - đến giáp thị trấn Thuận An 420.000 276.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Phú Vang Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ - Xã Phú Dương Đoạn từ Chợ Nọ - đến Cầu Phò An 364.000 252.000 176.000 - - Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Phú Vang Xã Phú Dương Tuyến chính vào thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê 276.000 192.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Phú Vang KV1 - Xã Phú Dương Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân) 224.000 156.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Phú Vang KV2 - Xã Phú Dương Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính 180.000 128.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Phú Vang KV3 - Xã Phú Dương Thôn Mai Xuân; Các khu vực còn lại 108.000 108.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Phú Vang Đường Thuỷ Dương - Thuận An - Xã Phú Mỹ 3.360.000 1.840.000 1.288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Mỹ Từ giáp xã Phú Thượng - đến Ngã tư Thủy Dương - Thuận An 4.072.000 2.240.000 1.570.400 - - Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Mỹ Từ ngã tư Thủy Dương - Thuận An - đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch Khu E - Đô thị An Vân Dương) 1.310.400 915.200 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Mỹ Từ cấu Phước Linh - đến cầu Long 545.600 358.400 249.600 - - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Mỹ Từ cấu Long - đến giáp xã Phú Xuân 436.800 306.400 212.800 - - Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Phú Vang Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An - Xã Phú Mỹ 436.800 306.400 212.800 - - Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Phú Vang Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ - Xã Phú Mỹ Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng - đến Đường Thuỷ Dương - Thuận An (Trong Khu C - An Vân Dương) 1.632.800 1.144.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Phú Vang Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ - Xã Phú Mỹ Đoạn từ Đường Thuỷ Dương - Thuận An - đến Miếu Phước Linh 628.800 441.600 312.000 - - Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Phú Vang Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ - Xã Phú Mỹ Đoạn từ Miếu Phước Linh - đến giáp xã Phú Hồ 436.800 306.400 212.800 - - Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Phú Vang Xã Phú Mỹ Các đường xóm chính thôn Dưỡng Mong (Khu C - Đô thị An Vân Dương) 545.600 358.400 249.600 - - Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Phú Vang Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ - KV1 - Xã Phú Mỹ đoạn từ giáp xã đường Thủy Dương - Thuận An - đến Miếu Phước Linh; Tuyến chính thôn Mong An 268.800 187.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Phú Vang Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ - KV2 - Xã Phú Mỹ đoạn từ Miếu Phước Linh - đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính các thôn 216.000 153.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Phú Vang KV3 - Xã Phú Mỹ Các khu vực còn lại 129.600 128.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận Đoạn từ Giáp thị trấn Thuận An - đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An 1.227.200 676.000 468.000 - - Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận Đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An - đến Chợ Hoà Duân (mới) 873.600 483.200 337.600 - - Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Phú Vang Quốc lộ 49B - Xã Phú Thuận Đoạn từ Chợ Hoà Duân (mới) - đến Giáp xã Phú Hải 655.200 358.400 249.600 - - Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Phú Vang Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải - Xã Phú Thuận Đoạn từ Giáp đường ra Bãi tắm Phú Thuận - đến Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng 524.800 291.200 202.400 - - Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Phú Vang Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải - Xã Phú Thuận Đoạn từ Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng - đến Trại tôm giống Hải Tiến 452.000 316.800 223.200 - - Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện Phú Vang Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải - Xã Phú Thuận Đoạn từ Trại tôm giống Hải Tiến - đến giáp xã Phú Hải 312.000 218.400 150.400 - - Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Phú Vang Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An - Xã Phú Thuận Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B - đến Đường bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An 452.000 316.800 223.200 - - Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện Phú Vang Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn - KV1 - Xã Phú Thuận đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An - đến Chợ Hòa Duân (mói) 268.800 187.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện Phú Vang Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn - KV2 - Xã Phú Thuận đoạn từ Chợ Hòa Duân (mới) - đến giáp xã Phú Hải; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính 216.000 153.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Phú Vang KV3 - Xã Phú Thuận Các khu vực còn lại 129.600 129.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 2 - Xã Phú Thanh 276.000 192.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện Phú Vang KV1 - Xã Phú Thanh Tuyến đường đi Cầu Thảo Long; Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 (Cạnh Trụ sở UBND xã) 180.000 128.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Phú Vang KV2 - Xã Phú Thanh Các tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 - đến các thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 144.000 100.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện Phú Vang KV3 - Xã Phú Thanh Các khu vực còn lại 88.000 88.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 2 - Xã Phú Mậu 276.000 192.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Phú Vang Tuyến đường WB2 - Xã Phú Mậu 224.000 156.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện Phú Vang KV1 - Xã Phú Mậu Các tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 - đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định cư Lại Tân 180.000 128.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
488 Huyện Phú Vang KV2 - Xã Phú Mậu Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 144.000 100.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện Phú Vang KV3 - Xã Phú Mậu Các khu vực còn lại 88.000 88.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
490 Huyện Phú Vang Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An - Xã Phú An Đoạn từ giáp xã Phú Mỹ - đến Cầu Đồng Miệu (Thôn An Truyền) 249.600 174.720 120.320 - - Đất TM-DV nông thôn
491 Huyện Phú Vang Tuyến trục chính thôn Triều Thuỷ đi thị trấn Thuận An - Xã Phú An Đoạn từ Cầu Lưu Bụ - đến Chợ Triều Thuỷ 249.600 174.720 120.320 - - Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện Phú Vang Tuyến trục chính thôn Triều Thuỷ mới - Xã Phú An Đi qua sân vận động xã Phú An 232.960 161.920 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
493 Huyện Phú Vang KV1 - Xã Phú An Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An đoạn từ Cầu Đồng Miệu (An Truyền) - đến Thôn Định Cư; Các tuyến đường rẽ nhánh của tuyến chính thôn Triều Thuỷ; Tuyến chính thôn Truyền Nam; Các tuyến rẽ nhánh của tuyến Liên xã Phú Mỹ - 172.800 122.880 - - - Đất TM-DV nông thôn
494 Huyện Phú Vang KV2 - Xã Phú An Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính 138.240 96.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện Phú Vang KV3 - Xã Phú An Các khu vực còn lại 84.480 84.480 - - - Đất TM-DV nông thôn
496 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 10A - Xã Phú Xuân 240.000 168.000 116.000 - - Đất TM-DV nông thôn
497 Huyện Phú Vang Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân 240.000 168.000 116.000 - - Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện Phú Vang KV1 - Xã Phú Xuân Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Đa; Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Hồ 216.000 153.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
499 Huyện Phú Vang KV2 - Xã Phú Xuân Các tuyến chính của các thôn còn lại ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính 172.800 120.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
500 Huyện Phú Vang KV3 - Xã Phú Xuân Các khu vực còn lại 105.600 105.600 - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Tỉnh Lộ 10A - Xã Phú Hồ (Loại Đất ở Nông Thôn)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Tỉnh Lộ 10A, Xã Phú Hồ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ khu vực Xã Phú Hồ, theo quy định của văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Giá Đất Vị trí 1 – 390.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 390.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và có cơ sở hạ tầng tốt, thích hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách tầm trung đến cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển hoặc xây dựng nhà ở với tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Giá Đất Vị trí 2 – 273.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 273.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng phù hợp cho các dự án nhà ở. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc các hoạt động phát triển với chi phí hợp lý.

Giá Đất Vị trí 3 – 188.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 188.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai với chi phí đầu tư thấp.

Bảng giá đất tại khu vực Tỉnh Lộ 10A, Xã Phú Hồ, huyện Phú Vang cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Tỉnh Lộ 3 - Xã Phú Hồ (Loại Đất Ở Nông Thôn)

Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất tại xã Phú Hồ, huyện Phú Vang trên Tỉnh lộ 3 được quy định cụ thể như sau:

Giá Đất Vị trí 1 – 390.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 390.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí giao thông và các yếu tố hạ tầng. Khu vực này nằm gần ngã tư Cây xăng Lộc Sơn và được xem là có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động cần vị trí thuận tiện.

Giá Đất Vị trí 2 – 273.000 đồng/m²

Vị trí 2 với mức giá 273.000 đồng/m² là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc các hoạt động phát triển nông thôn. Mức giá này phản ánh những khu vực có sự phát triển ổn định và có khả năng sinh lợi nhuận tốt trong dài hạn, nhưng không gần các điểm giao thông chính như vị trí 1.

Giá Đất Vị trí 3 – 188.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 188.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các hoạt động cần ngân sách hạn chế. Khu vực này nằm gần Cầu Trung Chánh và có giá cả phải chăng hơn, phù hợp với các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế.

Tóm lại, bảng giá đất tại xã Phú Hồ theo Tỉnh lộ 3 cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá cho từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý cho các dự án phát triển và đầu tư.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: KV1 - Xã Phú Hồ

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực KV1 thuộc xã Phú Hồ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 3 sát Trụ sở UBND xã và tuyến đường liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ. Dữ liệu được cung cấp theo quy định của văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Tại KV1 - Xã Phú Hồ

Giá Đất Vị trí 1 – 270.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 270.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực từ tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 3 và tuyến đường liên xã. Khu vực này gần các trục giao thông chính và có kết nối tốt với các xã lân cận. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở nông thôn có ngân sách cao hơn và yêu cầu vị trí thuận lợi với kết nối giao thông tốt.

Giá Đất Vị trí 2 – 192.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 192.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có các tiện ích và cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách trung bình, đặc biệt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo kết nối giao thông và các tiện ích cơ bản trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất tại KV1, xã Phú Hồ cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Xã Phú Hồ (KV2)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xã Phú Hồ, huyện Phú Vang, theo quy định của văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Giá Đất Vị trí 1 – 216.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 216.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm từ các tuyến chính của các thôn còn lại. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư tại các khu vực nông thôn gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng cơ bản.

Giá Đất Vị trí 2 – 150.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 150.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, áp dụng cho các khu vực ngoài các tuyến đường chính và những khu vực ít phát triển hơn. Mức giá này là sự lựa chọn tiết kiệm cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại Xã Phú Hồ, huyện Phú Vang cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Vang: Xã Phú Hồ, Loại Đất ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xã Phú Hồ, Huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dữ liệu được căn cứ theo quy định của văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Giá Đất ở Nông Thôn - Xã Phú Hồ

Từ Các Khu Vực Còn Lại

Giá Đất Vị trí 1 – 132.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 132.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho những khu vực có vị trí thuận lợi trong xã Phú Hồ, với các yếu tố cơ sở hạ tầng và tiện ích cơ bản được đảm bảo. Mặc dù không phải là mức giá cao nhất trong toàn huyện, nhưng đây là mức giá hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc phát triển nhà ở nông thôn với chi phí tiết kiệm.

Giá Đất Vị trí 2 – 132.000 đồng/m²

Vị trí 2 cũng có mức giá 132.000 đồng/m², tương tự như vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong các khu vực có cơ sở hạ tầng cơ bản và các tiện ích cần thiết. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở nông thôn hoặc các hoạt động phát triển nhỏ lẻ với ngân sách vừa phải.

Bảng giá đất tại khu vực Xã Phú Hồ, Huyện Phú Vang cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.