Bảng giá đất Huyện Phú Vang Thừa Thiên Huế

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Vang là: 9.250.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Vang là: 5.200
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Vang là: 787.841
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Phú Vang Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An Ngã ba Chợ Tân Mỹ - Khu Resort Tam Giang 1.572.000 864.000 600.000 492.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Phú Vang Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông Nguyễn Viện 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Phú Vang Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An Nhà ông Nguyễn Viện - Nhà ông Phan Mỹ 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Phú Vang Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An Nhà ông Hà Trọng Thị - Giáp đường Trấn Hải Thành 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Phú Vang Lê Sĩ - Thi trấn Thuận An Nhà ông Hà Trọng Thị - Giáp đường Trấn Hải Thành 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Phú Vang Nguyễn Cầu - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông Trần Văn Hiến 636.000 348.000 240.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Phú Vang Nguyễn Cầu - Thi trấn Thuận An Nhà ông Trần Văn Hiến - Cống Tân Mỹ 468.000 264.000 180.000 140.800 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Phú Vang Nguyễn Lữ - Thi trấn Thuận An Khu Resort Tam Giang - Giáp đường Trấn Hải Thành (Quốc lộ 49B) 1.572.000 864.000 600.000 492.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Phú Vang Nguyễn Văn Tuyết - Thi trấn Thuận An Ngã ba Cụm Cảng Thuận An - Khu Du lịch sinh thái Thuận An (Qua Cầu Thuận An cũ) 1.416.000 780.000 540.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Phú Vang Thuỷ Tú - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông La Văn Mong 852.000 480.000 336.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Phú Vang Thuỷ Tú - Thi trấn Thuận An Nhà ông La Văn Mong - Cầu Khe Tân Mỹ 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Phú Vang Thuỷ Tú (Phần kéo dài (Tuyến vào thôn Tân Lập) - Thi trấn Thuận An Cầu Khe Tân Mỹ - Nhà thờ Tân Mỹ 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Phú Vang Trấn Hải Thành - Thi trấn Thuận An Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết (Đài Liệt sỹ Thuận An cũ) - Giáp xã Phú Thuận 1.416.000 780.000 540.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Phú Vang Thai Dương - Thi trấn Thuận An Đình Làng Thái Dương - Dốc Đá 1.176.000 648.000 456.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Phú Vang Thái Dương (Phần kéo dài) - Thi trấn Thuận An Dốc Đá - Nhà ông Bùi Dinh 936.000 516.000 360.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Phú Vang Triệu Việt Vương - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông La Lợi 636.000 348.000 240.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Phú Vang Triệu Việt Vương - Thi trấn Thuận An Nhà ông La Lợi - Nhà ông Nguyễn Tập 468.000 264.000 180.000 140.800 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Phú Vang Trương Thiều - Thi trấn Thuận An Ngã tư Cầu Thuận An mới - Miếu Thần Hoàn 1.416.000 780.000 540.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Phú Vang Tuyến ngã ba Chợ Tân Mỹ - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Ngã ba Nhà ông Phạm Dĩnh 852.000 480.000 336.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Phú Vang Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 - Thi trấn Thuận An Tỉnh lộ 2 - Ngã ba Nhà ông Trương Ốm 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Phú Vang Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ - Thi trấn Thuận An Ngã ba nhà ông Nguyễn Nam - Nhà ông Nguyễn Ái 1.176.000 648.000 456.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Phú Vang Tuyến vào Phòng khám Đa khoa - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Phòng khám Đa khoa 636.000 348.000 240.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Phú Vang Tuyến vào Trạm Y tế - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Cầu Khe 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Phú Vang Tuyến vào Trạm Y tế - Thi trấn Thuận An Cầu Khe - Nhà ông Nguyễn Thức 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Phú Vang Tuyến vào TDP Tân Cảng - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Hết đường (Am thờ) 852.000 480.000 336.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Phú Vang Tuyến vào TDP Tân Lập - Thi trấn Thuận An Giáp đường Thuỷ Tú - Am thờ Tân Lập 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Phú Vang Tuyến đường Quy hoạch số 1 - Thi trấn Thuận An Giáp đường Đoàn Trực - Giáp đường Bêtông ra Cồn Hợp Châu 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Phú Vang Tuyến đường Quy hoạch số 2 - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Giáp đường Đoàn Trực (Nối dài) 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Phú Vang Tuyến đường Quy hoạch số 3 - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Phá Tam Giang 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Phú Vang Tuyến đường Quy hoạch số 4 - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Giáp điểm cuối đường Đoàn Trực 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Phú Vang Tuyến đường ra Trung tâm VHTT - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Trung tâm VHTT 432.000 240.000 168.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Phú Vang Tư Vinh - Thi trấn Thuận An Nhà ông Trần Thế - Cống Bàu Sen 852.000 480.000 336.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Phú Vang Tư Vinh - Thi trấn Thuận An Cống Bàu Sen - Nhà ông Trần Vĩnh Quốc 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Phú Vang Tư Vinh - Thi trấn Thuận An Nhà ông Phạm Hối - Cống Hải Tiến 852.000 480.000 336.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Phú Vang Tư Vinh - Thi trấn Thuận An Cống Hải Tiến - Nhà ông Trần Sắt 576.000 312.000 228.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Phú Vang Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) - Thị trấn Phú Đa Cầu Phú Thứ - Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng 734.400 484.000 334.400 267.200 - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Phú Vang Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) - Thị trấn Phú Đa Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng - Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Phú Vang Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) - Thị trấn Phú Đa Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng - Ngã ba Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình 382.400 266.400 182.400 166.400 - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Phú Vang Viễn Trình (Tuyến Nội thị 1 - Gần Chợ Trung tâm Phú Đa) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Phú Thạnh - Giáp đường Hồ Ngọc Ba 567.200 366.400 267.200 217.600 - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Phú Vang Hồ Đắc Trung (Tuyến Nội thị 2 - Cơ quan Huyện đội) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Phú Thạnh và Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Ngọc Ba 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Phú Vang Đỗ Tram (Tuyến Nội thị 4 - Trường THCS Nguyễn Sinh Cung) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Ngọc Ba 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Phú Vang Đỗ Quỳnh (Tuyến Nội thị 5 - Phòng Tài chính Kế hoạch) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên - Giáp đường Phú Thạnh 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Phú Vang Hồ Đắc Hàm (Tuyến Nội thị 6 - Trung tâm Dạy nghề) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên - Giáp đường Phú Thạnh 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Phú Vang Hồ Vinh (Tuyến Nội thị 7 - Sau Cơ quan UBND huyện) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên - Giáp đường Hồ Đắc Trung 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Phú Vang Thúc Tề (Tuyến Nội thị 8 - Nhà ông Lê Đầu) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Vinh 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Phú Vang Hồ Đông (Tuyến Nội thị 9 - Nhà Bác sỹ Aí) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Đỗ Quỳnh 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Phú Vang Tuyến Nội thị 10 (Cạnh Phòng Tài chính) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Huỳnh Khái - Giáp đường Đỗ Quỳnh 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Phú Vang Phan Địch (Tuyến Nội thị 11 - Nhà bà Xuân) - Thị trấn Phú Đa Giáp Tuyến Nội thị 10 - Nhà bà Xuân 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Phú Vang Dương Quang Đấu (Nội thị 12 - Cạnh nhà ông Lê Đầu) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Thúc Tề - Giáp đường Hồ Đắc Trung (Nhà ông Hiếu) 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Phú Vang Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) - Thị trấn Phú Đa Cầu Như Trang - Bệnh viện huyện 567.200 366.400 267.200 217.600 - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Phú Vang Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) - Thị trấn Phú Đa Bệnh viện huyện - Giáp đường Viễn Trình 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Phú Vang Huỳnh Khái (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái - Giáp đường Hồ Đức Trung 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Phú Vang Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba nhà ông Quý - Khu Công nghiệp Phú Thứ 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Phú Vang Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa Khu Công nghiệp Phú Thứ - Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Phú Vang Trường Sa (Tỉnh lộ 10B) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba nhà ông Quý - Ngã ba nhà ông Phan Việt 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Phú Vang Tuyến Tỉnh lộ 10B (Phần còn lại) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba nhà ông Phan Việt - Bến đò Viễn Trình 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Phú Vang Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên (Cây xăng Nam Châu) - Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Phú Vang Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram - Cầu Phú Thứ 567.200 366.400 267.200 217.600 - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Phú Vang Lê Văn Trĩ (Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên - Cầu ông Thích (Thanh Lam) 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Phú Vang Tuyến Tỉnh lộ 10C (Phần còn lại của Tỉnh lộ 10C) - Thị trấn Phú Đa Cầu ông Thích (Thanh Lam) - Hết địa phận thị trấn Phú Đa 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Phú Vang Tuyến Tỉnh lộ 10D - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đi Bến đò Viễn Trình - Hết địa phận thị trấn Phú Đa 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Phú Vang Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) - Thị trấn Phú Đa HTX Phú Thạnh Giáp ranh giới xã Phú Lương) - Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Phú Vang Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) - Thị trấn Phú Đa Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái - Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng 651.200 433.600 300.800 234.400 - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Phú Vang Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng - Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên 484.000 316.800 217.600 184.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Phú Vang Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần UBND thị trấn) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Lê Văn Trĩ (Đài Tưởng niệm) - Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt) 436.000 285.600 200.800 184.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Phú Vang Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần UBND thị trấn) - Thị trấn Phú Đa Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt) - Ngã ba Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình 382.400 266.400 182.400 166.400 - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Phú Vang Phú Thứ (Đường trục chính Tổ dân phố Hoà Đa Đông) - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Hồ Ngọc Ba (Nhà ông Hồ Niệm) - Nhà ông Thật 382.400 266.400 182.400 166.400 - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Phú Vang Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình - Thị trấn Phú Đa Tổ dân phố Viễn Trình - Tổ dân phố Lương Viện 352.000 252.000 184.800 167.200 - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Phú Vang Tuyến đường rẽ nhánh ngã ba đường Trường Sa (TL10B) đi Chợ Lương Viện - Thị trấn Phú Đa Giáp đường Trường Sa - Chợ Lương Viện 352.000 252.000 184.800 167.200 - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Phú Vang Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa - Thị trấn Phú Đa Giáp xã Vinh Thái - Giáp đường Võ Phi Trắng 352.000 252.000 184.800 167.200 - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Phú Vang Các tuyến đường trục chính các Tổ dân phố - Thị trấn Phú Đa Khu dân cư - Khu dân cư 310.400 206.400 172.000 145.600 - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Phú Vang Thị trấn Phú Đa Các khu dân cư còn lại 114.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Từ 19,50 mét trở lên 936.000 561.600 374.400 - - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Từ 17,00 mét đến 19,00 mét 852.000 511.200 340.800 - - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Từ 13,50 mét đến 16,50 mét 712.000 427.200 284.800 - - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Từ 11,00 mét đến 13,00 mét 636.000 381.600 254.400 - - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Thuận An Dưới 10,50 mét 576.000 345.600 230.400 - - Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ 19,50 m trở lên 324.000 194.400 129.600 - - Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ 17,00 đến 19,00 m 292.000 175.200 116.800 - - Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ 13,50 đến 16,50 m 256.000 153.600 102.400 - - Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ 11,00 đến 13,00 m 208.000 124.800 83.200 - - Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Phú Vang Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Đa Từ dưới 10,50 m 184.000 110.400 73.600 - - Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Phú Vang Đặng Do - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Cống Lạch Chèo 432.000 234.000 171.000 135.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Phú Vang Đặng Do - Thi trấn Thuận An Cống Lạch Chèo - Giáp xã Phú Thanh 324.000 180.000 126.000 99.000 - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Phú Vang Đoàn Trực - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Trường THCS Phú Tân 702.000 387.000 270.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Phú Vang Hoàng Quang - Thi trấn Thuận An Ngã tư Cầu Thuận An mới - Cổng chào thôn Hải Thành 1.062.000 585.000 405.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Phú Vang Hoàng Quang - Thi trấn Thuận An Cổng chào thôn Hải Thành - Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận 882.000 486.000 342.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Phú Vang Hoàng Sa - Thi trấn Thuận An Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết - Chợ Hải Tiến 639.000 360.000 252.000 198.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Phú Vang Hồ Văn Đỗ - Thi trấn Thuận An Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ - Ngã ba Trạm Y tế Thuận An cũ 702.000 387.000 270.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Phú Vang Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An Giáp xã Phú Dương - Cầu Diên Trường 882.000 486.000 342.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Phú Vang Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An Cầu Diên Trường - Ngã ba Chợ Tân Mỹ 1.062.000 585.000 405.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Phú Vang Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Thi trấn Thuận An Ngã ba Chợ Tân Mỹ - Khu Resort Tam Giang 1.179.000 648.000 450.000 369.000 - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Phú Vang Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông Nguyễn Viện 432.000 234.000 171.000 135.000 - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Phú Vang Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An Nhà ông Nguyễn Viện - Nhà ông Phan Mỹ 324.000 180.000 126.000 99.000 - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Phú Vang Lê Quang Định - Thi trấn Thuận An Nhà ông Hà Trọng Thị - Giáp đường Trấn Hải Thành 432.000 234.000 171.000 135.000 - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Phú Vang Lê Sĩ - Thi trấn Thuận An Nhà ông Hà Trọng Thị - Giáp đường Trấn Hải Thành 432.000 234.000 171.000 135.000 - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Phú Vang Nguyễn Cầu - Thi trấn Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông Trần Văn Hiến 477.000 261.000 180.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Phú Vang Nguyễn Cầu - Thi trấn Thuận An Nhà ông Trần Văn Hiến - Cống Tân Mỹ 351.000 198.000 135.000 105.600 - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Phú Vang Nguyễn Lữ - Thi trấn Thuận An Khu Resort Tam Giang - Giáp đường Trấn Hải Thành (Quốc lộ 49B) 1.179.000 648.000 450.000 369.000 - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Phú Vang Nguyễn Văn Tuyết - Thi trấn Thuận An Ngã ba Cụm Cảng Thuận An - Khu Du lịch sinh thái Thuận An (Qua Cầu Thuận An cũ) 1.062.000 585.000 405.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị