Bảng giá đất tại Huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất tại Huyện A Lưới được ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế. Giá đất tại đây dao động từ 3.800 đồng/m² đến 1.636.000 đồng/m², trung bình đạt 303.769 đồng/m². Huyện A Lưới không chỉ nổi bật bởi thiên nhiên hùng vĩ mà còn mang lại nhiều cơ hội đầu tư nhờ vào sự phát triển hạ tầng và chiến lược quy hoạch mới.

Tổng quan khu vực Huyện A Lưới

Huyện A Lưới là một trong những khu vực miền núi của Thừa Thiên Huế, nằm cách trung tâm Thành phố Huế khoảng 70km về phía Tây. Được bao bọc bởi núi non trùng điệp, khu vực này nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp.

A Lưới là nơi sinh sống của nhiều dân tộc thiểu số như Tà Ôi, Cơ Tu, Pa Kô, tạo nên một không gian văn hóa đa dạng và đậm đà bản sắc.

Địa phương này là trung tâm giao thương giữa Thừa Thiên Huế và khu vực Tây Nguyên nhờ vào các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 49 và Đường Hồ Chí Minh. Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao thương.

Các tuyến đường nội huyện cũng được nâng cấp, kết nối các điểm dân cư với trung tâm huyện, giúp tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần tuyến đường chính.

Ngoài ra, A Lưới sở hữu nhiều điểm du lịch sinh thái và văn hóa đặc sắc như thác A Nôr, suối nước nóng A Lin và khu du lịch hồ Ka Vin. Đây là cơ hội lớn để phát triển du lịch bền vững và bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện A Lưới

Giá đất tại Huyện A Lưới dao động từ 3.800 đồng/m² đến 1.636.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 303.769 đồng/m². Đây là mức giá đất thấp so với nhiều khu vực khác tại Thừa Thiên Huế, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn.

Những khu vực gần trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường quốc lộ thường có mức giá cao hơn nhờ vào tiện ích và giao thông thuận lợi. Trong khi đó, đất ở vùng sâu và xa trung tâm thường có giá thấp hơn nhưng lại mang tiềm năng lớn cho các dự án nông nghiệp, du lịch sinh thái và phát triển khu dân cư mới.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại A Lưới thấp hơn nhiều so với Thành phố Huế hoặc các khu vực ven biển như Phú Vang hay Phú Lộc. Tuy nhiên, mức giá này lại phù hợp với đặc điểm kinh tế của khu vực và tạo cơ hội đầu tư dài hạn với chi phí hợp lý.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm huyện hoặc dọc theo các tuyến đường giao thông huyết mạch. Đối với đầu tư dài hạn, các khu vực gần các điểm du lịch sinh thái hoặc vùng đất ven sông, ven suối sẽ là lựa chọn tiềm năng khi du lịch và cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển tại Huyện A Lưới

Huyện A Lưới sở hữu nhiều điểm mạnh nhờ vào lợi thế về thiên nhiên và văn hóa bản địa. Với khí hậu mát mẻ, cảnh quan đa dạng và bản sắc văn hóa độc đáo, A Lưới đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Các dự án hạ tầng như cải tạo Quốc lộ 49 và nâng cấp các tuyến đường nội huyện đang thúc đẩy giá trị đất ở các khu vực trung tâm và các điểm kết nối giao thông quan trọng. Ngoài ra, các dự án phát triển du lịch sinh thái và dịch vụ văn hóa đang dần được triển khai, góp phần nâng cao sức hút đầu tư.

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp bền vững và du lịch của chính quyền địa phương cũng là yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Nhà đầu tư có thể tận dụng các chính sách này để phát triển các dự án phù hợp với định hướng phát triển của huyện.

Huyện A Lưới với bảng giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển bền vững đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư. Nắm bắt cơ hội tại các khu vực chiến lược sẽ mang lại lợi nhuận vượt trội trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện A Lưới là: 1.636.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện A Lưới là: 3.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện A Lưới là: 303.769 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
284

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29 - Tại mốc định vị D11 cổng TTYT (cũ) 495.200 208.800 120.800 55.200 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện A Lưới Vỗ Bẩm - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10 - Tại mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện A Lưới Vỗ Át - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch - Đến cuối đường cạnh nhà ông Rô 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện A Lưới A Biah - Thị trấn A Lưới Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4 - Đến sông Tà Rình 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện A Lưới A Đon - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) - Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân) 847.200 384.800 231.200 120.800 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện A Lưới Trường Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh - Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) 495.200 208.800 120.800 55.200 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện A Lưới Đinh Núp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1 - Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án huyện 1.034.400 462.400 275.200 154.400 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện A Lưới Động Công Tiên - Thị trấn A Lưới Tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ) - Tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu) 946.400 428.800 252.800 143.200 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện A Lưới Kăn Treec - Thị trấn A Lưới Ngã tư quán ông Lợi mốc D3 - Ranh giới xã Hồng Quảng 495.200 208.800 120.800 55.200 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng - Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) 560.800 242.400 132.000 66.400 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) - Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 560.800 242.400 132.000 66.400 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 - Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) 748.000 340.800 198.400 110.400 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện A Lưới Konh Hư - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) - Tại mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng 604.800 252.800 132.000 76.800 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Hoạch - Thị trấn A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa - Nhà bà Kăn Lịch (cũ) 484.000 198.400 110.400 55.200 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Quãng - Thị trấn A Lưới Cống Sơn Phước mốc D4 - Ranh giới xã Hồng Quảng mốc X5 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện A Lưới Quỳnh Trên - Thị trấn A Lưới Trụ sở UBND Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái) - Đến hết nhà bà Phương 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện A Lưới Trục đường nội thị - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường đi trường THTT số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu - Tại mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm 560.800 242.400 132.000 66.400 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện A Lưới Trục đường nội thị - Thị trấn A Lưới Cạnh nhà thầy Trữ mốc S2 - Nhà ông Diện tổ 1 cụm 3 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện A Lưới Trục đường nội thị sau trường THCS-DTNT - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường vào cầu Hồng Bắc - Tại mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện A Lưới Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 - Thị trấn A Lưới Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 - Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 495.200 208.800 120.800 55.200 - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) đến nhà ông Hà - Thị trấn A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) - Nhà ông Hà 495.200 208.800 120.800 55.200 - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện A Lưới Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường THPT A Lưới - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường THPT A Lưới - Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện A Lưới Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong - Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI 192.800 72.000 60.800 39.200 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 19,50 m trở lên 598.400 359.040 239.360 - - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 17,00 đến 19,00 m 484.000 290.400 193.600 - - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 13,50 đến 16,50 m 448.800 269.280 179.520 - - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 11,00 đến 13,00 m 396.000 237.600 158.400 - - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 343.200 205.920 137.280 - - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Địa giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn - Nam cầu Ra Ho 981.600 445.800 264.000 148.800 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Bắc cầu Ra Ho - Nam cầu Tà Rê 874.800 396.000 239.400 132.000 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Bắc cầu Tà Rê - Địa giới hành chính xã Hồng Kim/Thị trấn 453.600 189.600 99.000 57.600 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Địa giới thị trấn - Hồng Kim - Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà ông Tiếp cụm I - Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà bà Sen, ông Hùng) 363.000 148.800 82.800 41.400 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà ông Sưa-bà Lan) - Đến suối (cạnh nhà ông Nhật) 371.400 156.600 90.600 41.400 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Suối (cạnh nhà ông Nhật) - Địa giới thị trấn - A Ngo 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện A Lưới A Biah - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường THCS-DTNT - Tại mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới 371.400 156.600 90.600 41.400 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện A Lưới A Ko - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6 - Trường tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện A Lưới A Nôr - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5 - Cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12) - Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) 420.600 181.800 99.000 49.800 - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) - Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) 635.400 288.600 173.400 90.600 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) - Đấu nối đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan 420.600 181.800 99.000 49.800 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện A Lưới A Vầu - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20 - Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ 874.800 396.000 239.400 132.000 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện A Lưới Ăm Mật - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ & LĐTBXH mốc định vị H24 - Tại mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh 635.400 288.600 173.400 90.600 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện A Lưới Ăm Mật - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Tòa án huyện tại mốc định vị H24 - Tại mốc định vị E6 cạnh nhà ông Hạnh gặp đường bao từ trụ sở Công an đi Công ty CPTM&XD A Lưới 561.000 255.600 148.800 82.800 - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện A Lưới Trường Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21 - Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh 635.400 288.600 173.400 90.600 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện A Lưới Bắc Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Thục tại mốc định vị H8 - Vòng đến trụ sở Đài TTTH A Lưới tại mốc định vị E3 gặp đường bao 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện A Lưới Đinh Núp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 5 tại mốc định vị H26 - Ngã ba đường (cạnh nhà ông Vũ) 874.800 396.000 239.400 132.000 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện A Lưới Đội Cấn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hưng tại mốc định vị H25 - Nhà ông Hoàng kéo dài đến đường quy hoạch 420.600 181.800 99.000 49.800 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện A Lưới Động So - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Toán tại mốc định vị Ha - Cầu Hồng Bắc 363.000 148.800 82.800 41.400 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện A Lưới Hồ Huấn Nghiệp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Phòng Tài nguyên và Môi trường - Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng 453.600 189.600 99.000 57.600 - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện A Lưới Hồ Huấn Nghiệp - Thị trấn A Lưới Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng - Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý) 420.600 181.800 99.000 49.800 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện A Lưới Hồ Văn Hảo - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh (đường giữa UBND & Huyện ủy) tại mốc định vị H22 - Tại mốc định vị E5 cạnh nhà ông Miêng gặp đường bao Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới 420.600 181.800 99.000 49.800 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện A Lưới Konh Hư - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 6 tại mốc định vị H27 - Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) 874.800 396.000 239.400 132.000 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện A Lưới Konh Khoai - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà Mai Tý - Trục đường bao phía tây cạnh nhà ông Mão 453.600 189.600 99.000 57.600 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện A Lưới Lê Khôi - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Hoàng tại mốc định vị H3 - Đến hết VP làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện A Lưới Nguyễn Thức Tự - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H13 (cạnh nhà chị Hường) - Cổng Trường THPT A Lưới 453.600 189.600 99.000 57.600 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Quãng - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh quán bà Thiệt tại mốc định vị H16 - Cống nước Sơn Phước tại mốc định vị D4 561.000 255.600 148.800 82.800 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện A Lưới Nơ Trang Lơng - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lai tại mốc định vị H9 - Tại mốc định vị F3 cạnh nhà ông Phiên 363.000 148.800 82.800 41.400 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện A Lưới Quỳnh Trên - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà khách A Lưới tại mốc định vị H17 - Tại mốc định vị E3 cạnh trụ sở Liên đoàn Lao động Huyện gặp đường bao từ Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới 453.600 189.600 99.000 57.600 - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện A Lưới Trục đường giáp ranh xã Hồng Kim - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lem tại mốc định vị H1 - Điểm đấu nối đường công vụ Hồng Kim - A Ngo 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh cầu Ra Ho tại mốc định vị H11 - Tại mốc định vị F5 cạnh nhà ông In 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23 - Nhà ông Bình đến cuối đường 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29 - Tại mốc định vị D11 cổng TTYT (cũ) 371.400 156.600 90.600 41.400 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện A Lưới Vỗ Bẩm - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10 - Tại mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện A Lưới Vỗ Át - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch - Đến cuối đường cạnh nhà ông Rô 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện A Lưới A Biah - Thị trấn A Lưới Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4 - Đến sông Tà Rình 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện A Lưới A Đon - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) - Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân) 635.400 288.600 173.400 90.600 - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện A Lưới Trường Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh - Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) 371.400 156.600 90.600 41.400 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện A Lưới Đinh Núp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1 - Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án huyện 775.800 346.800 206.400 115.800 - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện A Lưới Động Công Tiên - Thị trấn A Lưới Tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ) - Tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu) 709.800 321.600 189.600 107.400 - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện A Lưới Kăn Treec - Thị trấn A Lưới Ngã tư quán ông Lợi mốc D3 - Ranh giới xã Hồng Quảng 371.400 156.600 90.600 41.400 - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng - Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) 420.600 181.800 99.000 49.800 - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) - Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 420.600 181.800 99.000 49.800 - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 - Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) 561.000 255.600 148.800 82.800 - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện A Lưới Konh Hư - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) - Tại mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng 453.600 189.600 99.000 57.600 - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Hoạch - Thị trấn A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa - Nhà bà Kăn Lịch (cũ) 363.000 148.800 82.800 41.400 - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Quãng - Thị trấn A Lưới Cống Sơn Phước mốc D4 - Ranh giới xã Hồng Quảng mốc X5 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện A Lưới Quỳnh Trên - Thị trấn A Lưới Trụ sở UBND Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái) - Đến hết nhà bà Phương 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện A Lưới Trục đường nội thị - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường đi trường THTT số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu - Tại mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm 420.600 181.800 99.000 49.800 - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện A Lưới Trục đường nội thị - Thị trấn A Lưới Cạnh nhà thầy Trữ mốc S2 - Nhà ông Diện tổ 1 cụm 3 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện A Lưới Trục đường nội thị sau trường THCS-DTNT - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường vào cầu Hồng Bắc - Tại mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện A Lưới Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 - Thị trấn A Lưới Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 - Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 371.400 156.600 90.600 41.400 - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) đến nhà ông Hà - Thị trấn A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) - Nhà ông Hà 371.400 156.600 90.600 41.400 - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện A Lưới Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường THPT A Lưới - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường THPT A Lưới - Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện A Lưới Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong - Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI 144.600 54.000 45.600 29.400 - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 19,50 m trở lên 448.800 269.280 179.520 - - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 17,00 đến 19,00 m 363.000 217.800 145.200 - - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 13,50 đến 16,50 m 336.600 201.960 134.640 - - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 11,00 đến 13,00 m 297.000 178.200 118.800 - - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 257.400 154.440 102.960 - - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Ngo Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới - theo hướng đi UBND xã A Ngo 384.000 269.000 187.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Ngo Trong phạm vi từ trên 500m - đến 1000m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo. 263.000 185.000 133.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện