STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 358 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
402 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 39A - Lý Nhân Tông: Sâu <100 m - Phường Đông Thọ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
403 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 237 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
404 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 97 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
405 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 193 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
406 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Nam: đường Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | Từ đường Lý Nhân Tông - Đến SN 02F | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
407 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Nam: đường Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | Từ đường Lý Nhân Tông - nhà bà Tư (SN 02) | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
408 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Nam: đường Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | Từ nhà bà Lan Bình - hết thửa đất nhà ông Mợi | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
409 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 13 Phố Nam - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
410 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Tú Xương - Phường Đông Thọ | Từ đường Lý Nhân Tông - Dương Đình Nghệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
411 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Tú Xương - Phường Đông Thọ | Từ Nhà văn hóa phố Nam - Đến 100m cuối đường | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
412 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 236 - Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
413 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 236 - Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
414 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 46 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
415 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 46 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
416 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 65 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
417 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 35 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
418 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 35 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | Sâu từ 50m - Đến hết ngõ | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
419 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 07 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
420 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 07 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | Sâu từ 50m - Đến hết ngõ | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
421 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 34 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị | |
422 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Đình Hương - Phường Đông Thọ | Từ ngã ba Đình Hương - Đến ngõ 20 Đình Hương | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
423 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 20 Đình Hương - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
424 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 20 Đình Hương - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
425 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Trần Đại nghĩa (ngõ 509; ngõ 266 Bà Triệu cũ) - Phường Đông Thọ | Từ đường Bà Triệu - Đến đương Nguyễn Thị Thập | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
426 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Hoàng Xuân Viện (ngõ 236 Thành Thái cũ) - Phường Đông Thọ | Từ đường Thành Thái - Đến đường Trần Đại Nghĩa | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
427 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Đức Thuận (ngõ 210 Thành Thái cũ) - Phường Đông Thọ | Từ đường Thành Thái - Đến Trần Đại Nghĩa | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
428 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Thị Thập (ngõ 176 Thành Thái cũ) - Phường Đông Thọ | Từ đường Thành Thái - Đến đường Trần Đại Nghĩa | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
429 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Tôn Quang Phiệt - Phường Đông Thọ | Từ đường Trần Đại Nghĩa - Đến đường Nguyễn Thị Thập | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
430 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Hồ Đắc Dy (ngõ 547 Bà Triệu cũ) - Phường Đông Thọ | Từ đường Bà Triệu - Đến ngõ 70 Nguyễn Chí Thanh | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
431 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 346 - Bà Triệu - Phường Đông Thọ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
432 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 357 - Bà Triệu lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50,0m | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
433 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 357 - Bà Triệu lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100,0m | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | Đất ở đô thị |
434 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 357 - Bà Triệu lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất ở đô thị |
435 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 372 - Bà Triệu - Phường Đông Thọ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
436 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 312 - Bà Triệu - Phường Đông Thọ | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
437 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường ngang dọc MBQH Công ty 838 - Phường Đông Thọ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
438 | Thành phố Thanh Hoá | Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu - Phường Đông Thọ | Từ đường sắt Đông Thọ - Đến ngã ba Đình Hương | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
439 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 304 - Bà Triệu - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
440 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 304 - Bà Triệu - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
441 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 449 Bà Triệu - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
442 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 449 Bà Triệu - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến 200m (KS Thiên Thủy) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
443 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 449 Bà Triệu - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ (nhà ông Lâm) | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
444 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 431 Bà Triệu - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
445 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 431 Bà Triệu - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
446 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 407 Bà Triệu: ngõ sâu < 50m - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
447 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 395 Bà Triệu: ngõ sâu < 100m - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
448 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 270 Bà Triệu - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m (rộng 2,0m) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
449 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 270 Bà Triệu - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến 200m (ngõ rông 4,5m-5m) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
450 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 270 Bà Triệu - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ (rộng <3,5m) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
451 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Trần Xuân Soạn - Phường Đông Thọ | Từ đường Quốc lộ 1A - Đến đường Lý Nhân Tông | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
452 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 51 Trần Xuân Soạn - Phường Đông Thọ | Sâu - Đến 50,0m | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
453 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 51 Trần Xuân Soạn - Phường Đông Thọ | Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
454 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 11 Trần Xuân Soạn - Phường Đông Thọ | Sâu - Đến 50,0m | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
455 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 11 Trần Xuân Soạn - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 50m - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
456 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 04 Trần Xuân Soạn - Phường Đông Thọ | Ngõ sâu 50m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
457 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 04 Trần Xuân Soạn - Phường Đông Thọ | Ngõ sâu từ 50m - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
458 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 28 Trần Xuân Soạn (sâu dưới 100m) - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
459 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 76 Trần Xuân Soạn (sâu dưới 50m) - Phường Đông Thọ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
460 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 109 lòng đườg <3,0m - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50,0m | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
461 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 109 lòng đườg <3,0m - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100,0m | 3.700.000 | 2.960.000 | 2.220.000 | 1.480.000 | - | Đất ở đô thị |
462 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 109 lòng đườg <3,0m - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến 200m | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | Đất ở đô thị |
463 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 109 lòng đườg <3,0m - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất ở đô thị |
464 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50,0m | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
465 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100,0m | 3.700.000 | 2.960.000 | 2.220.000 | 1.480.000 | - | Đất ở đô thị |
466 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến 200m | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | Đất ở đô thị |
467 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất ở đô thị |
468 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50,0m | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
469 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100,0m | 3.700.000 | 2.960.000 | 2.220.000 | 1.480.000 | - | Đất ở đô thị |
470 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến 200m | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | Đất ở đô thị |
471 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất ở đô thị |
472 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Sùng - đường Trần Xuân Soạn - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
473 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Sùng - đường Trần Xuân Soạn - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến 200m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
474 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Sùng - đường Trần Xuân Soạn - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
475 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Thọ Hạc - Phường Đông Thọ | Từ QLộ 1A - Đến Khu QH Đông Bắc Ga | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
476 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Thắng: đường Thọ Hạc - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
477 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Thắng: đường Thọ Hạc - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến 200m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
478 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Thắng: đường Thọ Hạc - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 200m - Đến hết ngõ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
479 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Đông: từ đường Thọ Hạc - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
480 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Đông: từ đường Thọ Hạc - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
481 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Đông: từ đường Thọ Hạc - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
482 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Đông: từ đường Thọ Hạc - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
483 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 43 - Thọ Hạc - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
484 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 43 - Thọ Hạc - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 50m - Đến hết ngõ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
485 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 63 - Thọ Hạc: Ngõ sâu < 100m - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
486 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 77 - Thọ Hạc: Ngõ sâu < 100m - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
487 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 78 - Thọ Hạc - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
488 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 78 - Thọ Hạc - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 50m - Đến hết ngõ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
489 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 58 - Thọ Hạc - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
490 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 58 - Thọ Hạc - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 50m - Đến hết ngõ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
491 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 32 - Thọ Hạc - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
492 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 32 - Thọ Hạc - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 50m - Đến hết ngõ | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
493 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 26 - Thọ Hạc: Sâu dưới 100m - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
494 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 14 - Thọ Hạc: Sâu dưới 50m - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
495 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ | Từ đường Tô Vĩnh Diện - Đến đường Lý Nhân Tông | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
496 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ | Từ đường Lý Nhân Tông - Đến giáp khu QH Đông Bắc Ga | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
497 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 01 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 50m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
498 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 01 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 50m - Đến hết ngõ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
499 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 08 - Đặng Tiễn Đông - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m từ hơn 50m - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
500 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 22 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ | ngõ sâu < 100m từ hơn 50m - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Ngõ 358 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa
Bảng giá đất tại Ngõ 358 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí trong đoạn đường. Đây là thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định hợp lý về giao dịch bất động sản. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Ngõ 358 có giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí gần các tiện ích chính hoặc có lợi thế về giao thông. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai muốn có một vị trí tốt với giá cả hợp lý hơn so với mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, cung cấp giá trị hợp lý cho người mua. Khu vực này có thể có một số ưu điểm nhất định nhưng không bằng vị trí 1 và 2 về giá trị.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn hoặc điều kiện kém hơn so với các vị trí còn lại. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá cả hợp lý nhất.
Bảng giá đất này, được quy định theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin cần thiết để người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán bất động sản tại Ngõ 358 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp tối ưu hóa quyết định đầu tư và giao dịch.
Bảng Giá Đất Ngõ 39A - Lý Nhân Tông, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa
Bảng giá đất của Ngõ 39A - Lý Nhân Tông, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, với các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn ngõ này.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn Ngõ 39A - Lý Nhân Tông có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này là vị trí đắc địa trong phường Đông Thọ, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào các tiện ích và giao thông hợp lý, nhưng không đạt được mức giá cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.700.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn ngõ này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo các Quyết định của UBND tỉnh Thanh Hóa cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại Ngõ 39A - Lý Nhân Tông, Phường Đông Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Ngõ 193 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất tại Ngõ 193 Lý Nhân Tông, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa được cập nhật như sau. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các giao dịch và kế hoạch đầu tư bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 1 là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 2.800.000 VNĐ/m². Mức giá này giảm nhẹ so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao, phù hợp với những người tìm kiếm một vị trí tốt với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, mang lại sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đất.
Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn, làm cho đây trở thành lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đang phát triển.
Tóm lại, bảng giá đất tại Ngõ 193 Lý Nhân Tông, Phường Đông Thọ cho thấy sự phân bổ rõ ràng về giá trị đất, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình
Bảng Giá Đất Ngõ Nam: Đường Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa
Bảng giá đất tại Ngõ Nam, đoạn từ đường Lý Nhân Tông đến SN 02F, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa đã được công bố theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, với mức giá được phân loại theo từng vị trí cụ thể trong khu vực.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, góp phần tăng giá trị đất so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng có thể kém thuận tiện hơn một chút về mặt giao thông hoặc các yếu tố khác.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phù hợp cho nhu cầu cá nhân hoặc đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định của UBND tỉnh Thanh Hóa cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Ngõ Nam, đường Lý Nhân Tông, Phường Đông Thọ. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Ngõ 13 Phố Nam - Phường Đông Thọ
Dưới đây là bảng giá đất tại Ngõ 13 Phố Nam, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa, theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn ngõ này có giá đất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn ngõ, thường nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, đồng thời có sự phát triển đồng bộ của khu vực.
Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 2.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị bất động sản thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào các yếu tố như vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn ngõ, phản ánh sự giảm dần về giá từ đầu ngõ ra xa.
Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn ngõ với mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này thường xa trung tâm hơn và có giá trị bất động sản thấp hơn so với các khu vực gần trung tâm.
Bảng giá đất tại Ngõ 13 Phố Nam, Phường Đông Thọ cung cấp cái nhìn chi tiết về giá tại từng vị trí trong đoạn ngõ, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư bất động sản phù hợp.