STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa 13 tờ bản đồ số 24 (nhà bà Hảo) - đến hết địa giới phường Phú Sơn, khu phố 3. | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
702 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phan Đình Phùng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phố Hoàng Văn Thụ - đến đường Đặng Dung, khu phố 2 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
703 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phan Đình Phùng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Đặng Dung - đến đường Đặng Quang, Khu phố 2 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
704 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trương Huy Dực - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Từ đường Đặng Quang - đến phố Phan Đình Phùng | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
705 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phùng Hưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phố Hoàng Văn Thụ - đến đường Đặng Dung, khu phố 2,4. | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
706 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phùng Hưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Đặng Dung - đến đến đường Đặng Quang, khu phố 2, 4 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
707 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Quý Cáp - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phố Hoàng Văn Thụ - đến phía Tây Trường Mầm non, khu phố 4 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
708 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Quý Cáp - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phía Tây Trường Mầm non - đến đường Đặng Dung, khu phố 4 | 1.020.000 | 816.000 | 612.000 | 408.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
709 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lương Định Của - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phố Hoàng Văn Thụ - đến đường Đặng Quang, khu phố 5 | 1.980.000 | 1.584.000 | 1.188.000 | 792.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
710 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lương Định Của - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Đặng Quang - đến Lò giết mổ gia súc, khu phố 5. | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
711 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Quang - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Hai Bà Trưng, thửa 26 tờ bản đồ số 16 - đến thửa 52 tờ bản đồ số 22, khu phố 2. | 1.560.000 | 1.248.000 | 936.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
712 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Quang - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa 53 tờ bản đồ số 22 - đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
713 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Quang - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Phùng Hưng - đến đường Lương Định Của. | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
714 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Dung - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phố Phan Đình Phùng - đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4. | 1.680.000 | 1.344.000 | 1.008.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
715 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Dung - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Phùng Hưng - đến phố Trần Quý Cáp, khu phố 4 | 1.380.000 | 1.104.000 | 828.000 | 552.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
716 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Dung - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa 20 tờ bản đồ 33 - đến đường Lương Định Của | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
717 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Hoàng Văn Thụ - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phố Phan Đình Phùng - đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4. | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
718 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Phùng Hưng - đến đường Lương Định Của, khu phố 5 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
719 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Thì Sĩ - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Từ phố Phan Đình Phùng - đến đường Hoàng Văn Thụ, khu phố 2 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
720 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Gia Khảm - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lương Định Của về phía Nam - đến hết đường, khu phố 5 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
721 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Bùi Xương Trạch - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Hai Bà Trưng - đến thửa 21, 22 tờ bản đồ số 29, khu phố 6 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
722 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Bùi Xương Trạch - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa 36, 38 tờ bản đồ số 29 - đến đường Lương Định Của | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
723 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường dân cư mới thuộc khu xen cư trụ sở UBND và nhà trẻ cũ phường Phú Sơn - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa đất số 217 - đến thửa đất số 232 tờ bản đồ số 21 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
724 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Khu dân cư mới phía Bắc Lương Định Của - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Tuyến đường bao quanh phía Nam khu dân cư ( 25m) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
725 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Khu dân cư mới phía Bắc Lương Định Của - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | 02 tuyến đường bao quanh phía Đông, phía Bắc khu dân cư mới Bắc đường Lương Định Của | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
726 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Võ Nguyên Lượng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Từ phố Trần Quý Cáp - đến đường Lương Định Của | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
727 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường dân cư còn lại thuộc khu bộ đội, khu phố 3 - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
728 | Thị xã Bỉm Sơn | Các ngõ nối với phố Ngô Gia Khảm, khu phố 5 - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
729 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường dân cư còn lại trên địa bàn phường - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
730 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Dung - Phường Phú Sơn | Đoạn từ đường Lương Định Của - đến phố Ngô Gia Khảm | 912.000 | 729.600 | 547.200 | 364.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
731 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Cửu Trường - Phường Phú Sơn | Đoạn từ đường Phùng Hưng - đến đường Đặng Quang | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
732 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Hoàng Lệ Kha - Phường Phú Sơn | Đoạn từ phố Phan Đình Phùng - đến đường Phùng Hưng | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
733 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ cầu Đo Đạc - đến đường Nguyễn Đức Cảnh | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
734 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Nguyễn Đức Cảnh - đến đường Chu Văn An | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 | 3.240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
735 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ ngã 3 đường Chu Văn An - đến ngã 3 đường Bùi Thị Xuân | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
736 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ phía Tây đường Bùi Thị Xuân - đến cầu Cổ Đam | 6.600.000 | 5.280.000 | 3.960.000 | 2.640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
737 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Tôn Thất Thuyết - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa 6 tờ 150 ( ông Đằng Lan), khu phố 5 | 2.760.000 | 2.208.000 | 1.656.000 | 1.104.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
738 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Tôn Thất Thuyết - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ phía Bắc ông Đằng Lan - đến ngã ba Văn phòng Công ty Đông Phương Hồng | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
739 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Tôn Thất Thuyết - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ ngã ba Văn phòng Công ty Đông Phương Hồng - đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7, 8 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
740 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến hết Khu biệt thự Tây đường Nguyễn Đức Cảnh | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
741 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường phía Bắc khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh - đến ngã ba đường đi Văn phòng mỏ sét Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 4 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
742 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ ngã ba đường đi Văn phòng Mỏ sét Nhà máy xi măng Bỉm Sơn - đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
743 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Chân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến ngã 3 đường vào nhà ô Chiến (Thửa đất 08; 09 tờ bản đồ 156), khu phố 3 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
744 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Chân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ ngã 3 nhà ô Bính (thửa 16; 17 tờ bản đồ 156) - đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
745 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ Phố Lê Chân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Lê Chân về phía Tây - đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 3 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
746 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Hữu Lập - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - đến phố Lê Đình Chinh | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
747 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Tống Duy Tân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ sau lô 1 đường Trần Phú - đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 3 | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
748 | Thị xã Bỉm Sơn | Các ngõ còn lại nối với phố Tống Duy Tân, khu phố 3 - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
749 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hồ Xuân Hương - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ phố Tống Duy Tân về phía Đông - đến hết khu dân cư Khu phố 6 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
750 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hồ Xuân Hương - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
751 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Cao Thắng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú phường Ba Đình - đến phố Đặng Việt Châu, khu phố 3 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
752 | Thị xã Bỉm Sơn | Ngõ nối với Phố Cao Thắng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa 12, 40 tờ bản đồ 157 về phía Tây - đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
753 | Thị xã Bỉm Sơn | Ngõ nối với Phố Cao Thắng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Cao Thắng về phía Đông - đến hết khu dân cư (thửa số 82, 84 tờ bản đồ số 157), khu phố 3 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
754 | Thị xã Bỉm Sơn | Ngõ cạnh số nhà 119 nối với đường Trần Phú - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến hết khu dân cư (thửa 54 tờ bản đồ số 157), khu phố 3 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
755 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Hoàng Hoa Thám - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến phố Đào Duy Từ, khu phố 2 | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
756 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư Đường Tô Hiệu - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Tô Hiệu (đi giữa lô 4 và lô 5 khu dân cư) - đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
757 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Tô Hiệu - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ ngã 3 đường Hoàng Hoa Thám (giữa lô 2 và lô 3 khu dân cư) - đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
758 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Đào Duy Từ - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ Phố Hoàng Hoa Thám về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 2 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
759 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Đào Duy Từ - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ Phố Hoàng Hoa Thám về phía Tây - đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 2 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
760 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Hữu Duyệt - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Đào Duy Từ về phía Bắc (thửa 02 tờ bản đồ 119) - đến hết khu dân cư (bà Nghiệm), khu phố 2 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
761 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phan Bội Châu - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - đến thửa số 42 tờ bản đồ số 148, khu phố 4 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
762 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lương Thế Vinh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến phố Phan Bội Châu, khu phố 3, 4 | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
763 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường khu dân cư Bắc Công ty Cổ phần cơ giới và xây lắp số 15 nối - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Nguyễn Đức Cảnh - đến Phố Lương Thế Vinh | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
764 | Thị xã Bỉm Sơn | ường Đỗ Nhuận - Phường Ba Đình (đồng bằng) | đoạn từ đường Nguyễn Đức Cảnh về phía Tây qua trường Mầm Non Ba Đình - đến hết khu dân cư | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
765 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Văn Cao, đường Đinh Lễ và Các đường còn lại khu dân cư Bắc cơ giới 15, khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 3, khu phố 4 - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
766 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư Nam đường Trần Phú Ba Đình - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến giáp Cầu Tam Điệp mới (trục đường chính 42m) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
767 | Thị xã Bỉm Sơn | Các tuyến đường khu dân cư Nam Trần Phú nối với trục đường chính Quy hoạch 42,0m; khu phố 3, 4 - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
768 | Thị xã Bỉm Sơn | Các tuyến đường khu dân cư còn lại - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
769 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Đình Chinh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa 12 tờ bản đồ số 159, khu phố 4 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
770 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Đình Chinh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ thửa 11 tờ bản đồ số 159 - đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
771 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ Phố Lê Đình Chinh về phía Tây (qua nhà Văn hóa khu phố 4) - đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4 | 1.920.000 | 1.536.000 | 1.152.000 | 768.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
772 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Quyền - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã, khu phố 5 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
773 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Chu Văn An - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Trần Phú - đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5 | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
774 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường phía Tây tường rào trụ sở UBND thị xã - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
775 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Bá Ngọc - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Chu Văn An - đến đường Nguyễn Văn Trỗi, khu phố 5 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
776 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Văn Hưu - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến đường Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
777 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Xuân Soạn - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến phố Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
778 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Xuân Soạn - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Nguyễn Bá Ngọc - đến phố Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
779 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Bùi Thị Xuân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa số 79 tờ bản đồ số 166, khu phố 5 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
780 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Bùi Thị Xuân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ thửa số 45, 80 tờ bản đồ số 166 - đến Phố Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
781 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Mạc Đĩnh Chi - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ Phố Trần Nguyên Đán - đến phố Bùi Thị Xuân, khu phố 5 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
782 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Văn Trỗi - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa số 3 tờ bản đồ số 168, khu phố 5, 6 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
783 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư ao Lắp máy - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa 81 tờ bản đồ số 165 về phía Nam - đến Phố Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
784 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lương Đắc Bằng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ phố Nguyễn Bá Ngọc - đến phố Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
785 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường nội khu dân cư Nam trường Tiểu học Ba Đình (Khu dân cư mới), khu phố 5 - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
786 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Nguyên Đán - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ phố Chu Văn An - đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
787 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ Phố Chu Văn An về phía Tây - đến thửa số 39 tờ bản đồ số 164 (ông Cát), khu phố 5 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
788 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư (sau Toà án Thị xã) - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ Phố Trần Xuân Soạn - đến Phố Lê Văn Hưu, khu phố 5 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
789 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ Phố Nguyễn Văn Trỗi - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ Phố Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông - đến thửa số 13 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 1.680.000 | 1.344.000 | 1.008.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
790 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ Phố Nguyễn Văn Trỗi - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ phố Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông - đến thửa số 37 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 1.680.000 | 1.344.000 | 1.008.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
791 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Văn Tám - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến phố Đinh Công Tráng, khu phố 6 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
792 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Đinh Công Tráng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ phố Lê Văn Tám - đến hết đường (giáp suối), khu phố 6 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
793 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Viết Xuân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
794 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa số 168 tờ bản đồ số 166, khu phố 6 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
795 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ thửa số 01 - đến thửa số 85, 126 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
796 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa số 19 - đến thửa số 211 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
797 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Quang Diệu - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa số 159 - đến thửa số 213 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 1.920.000 | 1.536.000 | 1.152.000 | 768.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
798 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa số 49 tờ bản đồ số 169 về phía Đông - đến thửa 4 tờ bản đồ 170, khu phố 6 | 1.920.000 | 1.536.000 | 1.152.000 | 768.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
799 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa số 125 về phía Đông - đến thửa số 117 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 1.920.000 | 1.536.000 | 1.152.000 | 768.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
800 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa số 181 - đến thửa số 231 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 1.920.000 | 1.536.000 | 1.152.000 | 768.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đoạn Phố Trương Huy Dực - Phường Phú Sơn
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa, bảng giá đất cho đoạn đường Phố Trương Huy Dực - Phường Phú Sơn, thị xã Bỉm Sơn đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị tại khu vực đồng bằng và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực. Đoạn Đường Từ Đường Đặng Quang Đến Phố Phan Đình Phùng
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường Đặng Quang đến Phố Phan Đình Phùng có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 960.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại - dịch vụ đô thị tại đoạn đường Phố Trương Huy Dực - Phường Phú Sơn, thị xã Bỉm Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Phố Ngô Gia Khảm - Phường Phú Sơn
Bảng giá đất của Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho đoạn đường Phố Ngô Gia Khảm - Phường Phú Sơn (đồng bằng), loại đất thương mại - dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường Lương Định Của về phía Nam đến hết đường, khu phố 5 có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở điểm đắc địa với giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 1.440.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.440.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ mức giá cao nhờ vào các yếu tố về vị trí và tiện ích, tuy nhiên có thể không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.080.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án thương mại và dịch vụ dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Ngô Gia Khảm - Phường Phú Sơn, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Phố Đào Duy Từ - Phường Ba Đình
Bảng giá đất cho khu vực Phố Đào Duy Từ, Phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá áp dụng cho loại đất thương mại, dịch vụ đô thị (TM-DV) trên đoạn từ Phố Hoàng Hoa Thám về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 2.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Phố Hoàng Hoa Thám về phía Đông đến hết khu dân cư có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thích hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ với tiềm năng sinh lợi lớn. Vị trí này có lợi thế về vị trí địa lý, thuận tiện cho giao thương và tiếp cận các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 1.920.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.920.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có tiềm năng phát triển cho các hoạt động thương mại và dịch vụ, mặc dù ít thuận lợi hơn về mặt vị trí hoặc tiện ích so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động thương mại và dịch vụ, cung cấp mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động thương mại và dịch vụ với ngân sách hạn chế. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực Phố Đào Duy Từ, Phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Đỗ Nhuận - Phường Ba Đình
Bảng giá đất của thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho tuyến đường Đỗ Nhuận - Phường Ba Đình (đồng bằng), loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường Nguyễn Đức Cảnh về phía Tây qua trường Mầm Non Ba Đình đến hết khu dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường Đỗ Nhuận có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực trường học và các cơ sở thương mại, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần với các tiện ích công cộng và khu vực dân cư đông đúc, nhưng giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị đất không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì vị trí xa các tiện ích công cộng và khu dân cư.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường Đỗ Nhuận, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thanh Hóa Thị Xã Bỉm Sơn: Nhánh Rẽ Phố Nguyễn Văn Trỗi - Phường Ba Đình
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại nhánh rẽ Phố Nguyễn Văn Trỗi, Phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại-dịch vụ đô thị trong khu vực đồng bằng, theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.
Vị trí 1: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.680.000 VNĐ/m², là khu vực có giá cao nhất trong đoạn này. Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các trung tâm thương mại và dịch vụ, phù hợp cho các dự án thương mại-dịch vụ hoặc doanh nghiệp tìm kiếm vị trí chiến lược.
Vị trí 2: 1.344.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.344.000 VNĐ/m², nằm gần khu vực của vị trí 1 nhưng có giá thấp hơn. Đây là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp với ngân sách lớn hơn, vẫn giữ được lợi thế về vị trí gần các tiện ích đô thị.
Vị trí 3: 1.008.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.008.000 VNĐ/m², cung cấp giá trung bình cho các dự án thương mại-dịch vụ có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn nằm trong phạm vi có tiềm năng phát triển và gần gũi với các tiện ích đô thị quan trọng.
Vị trí 4: 672.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn này, với giá 672.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là một lựa chọn phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế. Vị trí này có thể vẫn có triển vọng phát triển trong tương lai.
Thông tin về bảng giá đất tại nhánh rẽ Phố Nguyễn Văn Trỗi giúp bạn có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực thương mại-dịch vụ, hỗ trợ việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất hiệu quả hơn.