Bảng giá đất Tại Nhánh rẽ phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) Từ thửa số 49 tờ bản đồ số 169 về phía Đông - đến thửa 4 tờ bản đồ 170, khu phố 6 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) Từ thửa số 125 về phía Đông - đến thửa số 117 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) Từ thửa số 181 - đến thửa số 231 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) Từ thửa số 19 - đến thửa số 211 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) Từ thửa số 49 tờ bản đồ số 169 về phía Đông - đến thửa 4 tờ bản đồ 170, khu phố 6 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) Từ thửa số 125 về phía Đông - đến thửa số 117 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) Từ thửa số 181 - đến thửa số 231 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
8 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) Từ thửa số 19 - đến thửa số 211 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
9 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) Từ thửa số 49 tờ bản đồ số 169 về phía Đông - đến thửa 4 tờ bản đồ 170, khu phố 6 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
10 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) Từ thửa số 125 về phía Đông - đến thửa số 117 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
11 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) Từ thửa số 181 - đến thửa số 231 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thanh Hóa Thị Xã Bỉm Sơn: Nhánh Rẽ Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực, Phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực đồng bằng và được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.

Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ thửa số 49 tờ bản đồ số 169 về phía Đông đến thửa số 4 tờ bản đồ số 170, khu phố 6. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất có vị trí thuận lợi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 2.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 2.560.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao nhất nhưng vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án có ngân sách trung bình, nhờ vào vị trí gần các tiện ích và hạ tầng phát triển.

Vị trí 3: 1.920.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.920.000 VNĐ/m², phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế hơn. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và gần gũi với các tiện ích đô thị.

Vị trí 4: 1.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.280.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp, vị trí này vẫn có triển vọng phát triển trong tương lai và nằm trong khu vực đô thị.

Thông tin bảng giá đất tại nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực giúp bạn có cái nhìn rõ ràng về các mức giá trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện