Bảng giá đất Tại Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) từ đường Trần Phú - đến thửa số 168 tờ bản đồ số 166, khu phố 6 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) từ thửa số 01 - đến thửa số 85, 126 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) từ đường Trần Phú - đến thửa số 168 tờ bản đồ số 166, khu phố 6 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) từ thửa số 01 - đến thửa số 85, 126 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) từ đường Trần Phú - đến thửa số 168 tờ bản đồ số 166, khu phố 6 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) từ thửa số 01 - đến thửa số 85, 126 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình

Bảng giá đất tại Phố Lê Chí Trực, Phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trên đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 168 tờ bản đồ số 166.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, với giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích, hạ tầng và giao thông. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao, tìm kiếm cơ hội tại các vị trí đắc địa và phát triển.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm giá so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đất cao. Khu vực này vẫn có nhiều ưu điểm về vị trí và khả năng kết nối, làm cho nó trở thành lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức chi phí thấp hơn.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào khu vực với chi phí hợp lý hơn. Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn giữ được giá trị đầu tư nhờ vào sự thuận tiện trong việc kết nối và phát triển khu vực.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, có thể nằm ở phần đường kém thuận lợi hơn hoặc chưa phát triển mạnh mẽ. Mức giá này phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phố Lê Chí Trực, Phường Ba Đình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và chiến lược đầu tư hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện