STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phùng Hưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Đặng Dung - đến đến đường Đặng Quang, khu phố 2, 4 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
202 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Quý Cáp - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Hoàng Văn Thụ - đến phía Tây Trường Mầm non, khu phố 4 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
203 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Quý Cáp - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phía Tây Trường Mầm non - đến đường Đặng Dung, khu phố 4 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
204 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lương Định Của - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phố Hoàng Văn Thụ - đến đường Đặng Quang, khu phố 5 | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
205 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lương Định Của - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Đặng Quang - đến Lò giết mổ gia súc, khu phố 5. | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
206 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Quang - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Hai Bà Trưng, thửa 26 tờ bản đồ số 16 - đến thửa 52 tờ bản đồ số 22, khu phố 2. | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
207 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Quang - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa 53 tờ bản đồ số 22 - đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
208 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Quang - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Phùng Hưng - đến đường Lương Định Của. | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
209 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Dung - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phố Phan Đình Phùng - đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4. | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
210 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Dung - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Phùng Hưng - đến phố Trần Quý Cáp, khu phố 4 | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
211 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Dung - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa 20 tờ bản đồ 33 - đến đường Lương Định Của | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
212 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Hoàng Văn Thụ - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phố Phan Đình Phùng - đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4. | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
213 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Phùng Hưng - đến đường Lương Định Của, khu phố 5 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
214 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Thì Sĩ - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Từ đường Phan Đình Phùng - đến phố Hoàng Văn Thụ, khu phố 2 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
215 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Gia Khảm - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lương Định Của về phía Nam - đến hết đường, khu phố 5 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
216 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Bùi Xương Trạch - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Hai Bà Trưng - đến thửa 21, 22 tờ bản đồ số 29, khu phố 6 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
217 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Bùi Xương Trạch - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa 36, 38 tờ bản đồ số 29 - đến đường Lương Định Của | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
218 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường dân cư mới thuộc khu xen cư trụ sở UBND và nhà trẻ cũ phường Phú Sơn - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa đất số 217 - đến thửa đất số 232 tờ bản đồ số 21 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
219 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Khu dân cư mới phía Bắc Lương Định Của - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Tuyến đường bao quanh phía Nam khu dân cư ( 25m) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
220 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Khu dân cư mới phía Bắc Lương Định Của - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | 02 tuyến đường bao quanh phía Đông, phía Bắc khu dân cư mới Bắc đường Lương Định Của | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
221 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Võ Nguyên Lượng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Từ phố Trần Quý Cáp - đến đường Lương Định Của | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
222 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường dân cư còn lại thuộc khu bộ đội, khu phố 3 - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
223 | Thị xã Bỉm Sơn | Các ngõ nối với phố Ngô Gia Khảm, khu phố 5 - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
224 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường dân cư còn lại trên địa bàn phường - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị | |
225 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Dung - Phường Phú Sơn | Đoạn từ đường Lương Định Của - đến phố Ngô Gia Khảm | 1.520.000 | 1.216.000 | 912.000 | 608.000 | - | Đất ở đô thị |
226 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Cửu Trường - Phường Phú Sơn | Đoạn từ đường Phùng Hưng - đến đường Đặng Quang | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
227 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Hoàng Lệ Kha - Phường Phú Sơn | Đoạn từ phố Phan Đình Phùng - đến đường Phùng Hưng | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
228 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ cầu Đo Đạc - đến đường Nguyễn Đức Cảnh | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
229 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Nguyễn Đức Cảnh - đến đường Chu Văn An | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | 5.400.000 | - | Đất ở đô thị |
230 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ ngã 3 đường Chu Văn An - đến ngã 3 đường Bùi Thị Xuân | 12.500.000 | 10.000.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
231 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ phía Tây đường Bùi Thị Xuân - đến cầu Cổ Đam | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
232 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Tôn Thất Thuyết - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa 6 tờ 150 ( ông Đằng Lan), khu phố 5 | 4.600.000 | 3.680.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | - | Đất ở đô thị |
233 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Tôn Thất Thuyết - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ phía Bắc ông Đằng Lan - đến ngã ba Văn phòng Công ty Đông Phương Hồng | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
234 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Tôn Thất Thuyết - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ ngã ba Văn phòng Công ty Đông Phương Hồng - đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7, 8 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
235 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến hết Khu biệt thự Tây đường Nguyễn Đức Cảnh | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
236 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường phía Bắc khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh - đến ngã ba đường đi Văn phòng mỏ sét Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 4 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
237 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ ngã ba đường đi Văn phòng Mỏ sét Nhà máy xi măng Bỉm Sơn - đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
238 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Chân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến ngã 3 đường vào nhà ô Chiến (Thửa đất 08; 09 tờ bản đồ 156), khu phố 3 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
239 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Chân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ ngã 3 nhà ô Bính (thửa 16; 17 tờ bản đồ 156) - đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
240 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ Phố Lê Chân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Lê Chân về phía Tây - đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 3 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
241 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Hữu Lập - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - đến phố Lê Đình Chinh | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
242 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Tống Duy Tân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ sau lô 1 đường Trần Phú - đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 3 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
243 | Thị xã Bỉm Sơn | Các ngõ còn lại nối với phố Tống Duy Tân, khu phố 3 - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
244 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hồ Xuân Hương - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ phố Tống Duy Tân về phía Đông - đến hết khu dân cư Khu phố 6 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
245 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hồ Xuân Hương - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Các ngõ còn lại nối với đường Hồ Xuân Hương | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
246 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Cao Thắng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú phường Ba Đình - đến phố Đặng Việt Châu, khu phố 3. | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
247 | Thị xã Bỉm Sơn | Ngõ nối với Phố Cao Thắng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa 12, 40 tờ bản đồ 157 về phía Tây - đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
248 | Thị xã Bỉm Sơn | Ngõ nối với Phố Cao Thắng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Cao Thắng về phía Đông - đến hết khu dân cư (thửa số 82, 84 tờ bản đồ số 157), khu phố 3 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
249 | Thị xã Bỉm Sơn | Ngõ cạnh số nhà 119 nối với đường Trần Phú - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến hết khu dân cư (thửa 54 tờ bản đồ số 157), khu phố 3 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
250 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Hoàng Hoa Thám - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2 | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
251 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư Đường Tô Hiệu - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Tô Hiệu (đi giữa lô 4 và lô 5 khu dân cư) - đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
252 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Tô Hiệu - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ ngã 3 đường Hoàng Hoa Thám (giữa lô 2 và lô 3 khu dân cư) - đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
253 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Đào Duy Từ - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ phố Hoàng Hoa Thám về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 2 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
254 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Đào Duy Từ - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ phố Hoàng Hoa Thám về phía Tây - đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 2 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
255 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Hữu Duyệt - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Đoạn Từ đường Đào Duy Từ về phía Bắc (thửa 02 tờ bản đồ 119) - đến hết khu dân cư (bà Nghiệm), khu phố 2. | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
256 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phan Bội Châu - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - đến thửa số 42 tờ bản đồ số 148, khu phố 4 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
257 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lương Thế Vinh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến đường Phan Bội Châu, khu phố 3, 4 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
258 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường khu dân cư Bắc Công ty Cổ phần cơ giới và xây lắp số 15 nối - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Nguyễn Đức Cảnh - đến phố Lương Thế Vinh | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
259 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đỗ Nhuận - Phường Ba Đình (đồng bằng) | đoạn từ đường Nguyễn Đức Cảnh về phía Tây qua trường Mầm Non Ba Đình - đến hết khu dân cư | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
260 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Văn Cao, đường Đinh Lễ và Các đường còn lại khu dân cư Bắc cơ giới 15, khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 3, khu phố 4 - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
261 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư Nam đường Trần Phú Ba Đình - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến giáp Cầu Tam Điệp mới (trục đường chính 42m) | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
262 | Thị xã Bỉm Sơn | Các tuyến đường khu dân cư Nam Trần Phú nối với trục đường chính Quy hoạch 42,0m; khu phố 3, 4 - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
263 | Thị xã Bỉm Sơn | Các tuyến đường khu dân cư còn lại - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
264 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Đình Chinh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa 12 tờ bản đồ số 159, khu phố 4 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
265 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Đình Chinh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ thửa 11 tờ bản đồ số 159 - đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
266 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ Phố Lê Đình Chinh về phía Tây (qua nhà Văn hóa khu phố 4) - đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4 | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | Đất ở đô thị |
267 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Quyền - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã, khu phố 5 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
268 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Chu Văn An - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Trần Phú - đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5 | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
269 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường phía Tây tường rào trụ sở UBND thị xã - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
270 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Bá Ngọc - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ phố Chu Văn An - đến phố Nguyễn Văn Trỗi, khu phố 5 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
271 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Văn Hưu - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến phố Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
272 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Xuân Soạn - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến phố Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
273 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Xuân Soạn - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Nguyễn Bá Ngọc - đến phố Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
274 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Bùi Thị Xuân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa số 79 tờ bản đồ số 166, khu phố 5 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
275 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Bùi Thị Xuân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ thửa số 45, 80 tờ bản đồ số 166 - đến phố Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
276 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Mạc Đĩnh Chi - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ phố Trần Nguyên Đán - đến phố Bùi Thị Xuân, khu phố 5 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
277 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Văn Trỗi - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa số 3 tờ bản đồ số 168, khu phố 5, 6 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
278 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư ao Lắp máy - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa 81 tờ bản đồ số 165 về phía Nam - đến Phố Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
279 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lương Đắc Bằng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ phố Nguyễn Bá Ngọc - đến phố Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
280 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường nội khu dân cư Nam trường Tiểu học Ba Đình (Khu dân cư mới), khu phố 5 - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
281 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Nguyên Đán - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ phố Chu Văn An - đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
282 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ Phố Chu Văn An về phía Tây - đến thửa số 39 tờ bản đồ số 164 (ông Cát), khu phố 5 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
283 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư (sau Toà án Thị xã) - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ Phố Trần Xuân Soạn - đến Phố Lê Văn Hưu, khu phố 5 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
284 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ Phố Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông - đến thửa số 13, tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
285 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ phố Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông - đến thửa số 37 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
286 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Văn Tám - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến phố Đinh Công Tráng, khu phố 6 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
287 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Đinh Công Tráng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ phố Lê Văn Tám - đến hết đường (giáp suối), khu phố 6 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
288 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Viết Xuân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
289 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa số 168 tờ bản đồ số 166, khu phố 6 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
290 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ thửa số 01 - đến thửa số 85, 126 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
291 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ phố Lê Chí Trựcc - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa số 19 - đến thửa số 211 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
292 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Quang Diệu - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa số 159 - đến thửa số 213 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | Đất ở đô thị |
293 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa số 49 tờ bản đồ số 169 về phía Đông - đến thửa 4 tờ bản đồ 170, khu phố 6 | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | Đất ở đô thị |
294 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa số 125 về phía Đông - đến thửa số 117 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | Đất ở đô thị |
295 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa số 181 - đến thửa số 231 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | Đất ở đô thị |
296 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường sắt vào NM xi măng Bỉm Sơn - đến giáp địa giới hành chính phường Lam Sơn | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
297 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phạm Hùng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Hưng Đạo - đến cổng 6 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 7 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
298 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Huy Toàn - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Tôn Thất Thuyết về phía Tây - đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 8 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
299 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phạm Hùng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Đoạn Từ cổng 1 Nhà máy XM Bỉm Sơn về phía Đông qua Cổng Công ty CP Bao bì Bỉm Sơn - đến Cổng 3 Nhà máy XM Bỉm Sơn, khu phố 7, 11 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
300 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối Trần Hưng Đạo - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Hưng Đạo (đường đi qua Đồn CA 800 cũ) - đến đường phía Nam NMXM Bỉm Sơn, khu phố 7, 11 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đoạn Đường Lương Định Của - Phường Phú Sơn (Đồng Bằng)
Bảng giá đất của Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho đoạn đường Lương Định Của - Phường Phú Sơn (đồng bằng), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lương Định Của - Phường Phú Sơn có mức giá cao nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 2.640.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.640.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.980.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.980.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lương Định Của - Phường Phú Sơn, Thị xã Bỉm Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đoạn Đường Đặng Quang - Phường Phú Sơn
Bảng giá đất của Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho đoạn đường Đặng Quang - Phường Phú Sơn (đồng bằng), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đặng Quang có mức giá cao nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng hiện đại hoặc nằm trong khu vực phát triển sầm uất của phường Phú Sơn.
Vị trí 2: 2.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.080.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không phải là điểm trung tâm như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.560.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.040.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc nằm ở khu vực ít phát triển hơn trong phường Phú Sơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đặng Quang - Phường Phú Sơn, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đoạn Đường Đặng Dung - Phường Phú Sơn
Bảng giá đất của Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho đoạn đường Đặng Dung - Phường Phú Sơn (đồng bằng), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đặng Dung có mức giá cao nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng hiện đại hoặc nằm trong khu vực phát triển sầm uất của phường Phú Sơn.
Vị trí 2: 2.240.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.240.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không phải là điểm trung tâm như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.680.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc nằm ở khu vực ít phát triển hơn trong phường Phú Sơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đặng Dung - Phường Phú Sơn, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Phố Hoàng Văn Thụ - Phường Phú Sơn
Bảng giá đất tại Phố Hoàng Văn Thụ, Phường Phú Sơn, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trên đoạn từ phố Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng, bao gồm khu phố 2 và 4.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, đạt 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này được coi là có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa và sự thuận tiện về giao thông cũng như các tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng cao.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 2.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhờ vào vị trí tốt và môi trường phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá phải chăng hơn nhưng vẫn đảm bảo giá trị.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, cung cấp sự cân bằng giữa giá cả và giá trị. Khu vực này có thể nằm ở phần đường có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể trong tương lai.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc giao thông không thuận lợi. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư lâu dài với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Phố Hoàng Văn Thụ, Phường Phú Sơn. Việc nắm rõ thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh hơn trong việc mua bán và đầu tư đất đai.