ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Thanh Hoá
Thị xã Bỉm Sơn
Thành phố Sầm Sơn
Huyện Bá Thước
Huyện Cẩm Thủy
Huyện Đông Sơn
Huyện Hà Trung
Huyện Hậu Lộc
Huyện Hoằng Hóa
Huyện Lang Chánh
Huyện Mường Lát
Huyện Nga Sơn
Huyện Ngọc Lặc
Huyện Như Thanh
Huyện Như Xuân
Huyện Nông Cống
Huyện Quan Hóa
Huyện Quan Sơn
Huyện Quảng Xương
Huyện Thạch Thành
Huyện Thiệu Hóa
Huyện Thọ Xuân
Huyện Thường Xuân
Thị xã Nghi Sơn
Huyện Triệu Sơn
Huyện Vĩnh Lộc
Huyện Yên Định
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Đường nội bộ MBQH 117 (Khu dân cư phía Tây đường CSEDP) - Phường Quảng Thắng
Đường nội bộ MBQH 11808 - Phường Quảng Hưng
3 đường còn lại bao quanh khu dân cư Viện thiết kế kéo về phía Bắc cắt đường Phạm Văn Hinh - Phường Điện Biên
các đường còn lại - MBQH 122-Đông Phát các đường ngang dọc và mặt bằng 1811 - Phường Đông Vệ
Các đường còn lại - Xã Quảng Thịnh
Các đường còn lại sâu vào trong các thôn - Xã Quảng Đông
Các đường còn lại trong MBQH 89 - Phường Đông Hương
Các đường MBQH 1876 (khu A) - Phường Đông Hương
Các đường MBQH 1876 (Khu C) - Phường Đông Hương
Các đường MBQH 199 - Phường Đông Hải
Các đường MBQH 80, 114, 51; đường ngang dọc khu Nam Đại lộ Lê Lợi - Phường Lam Sơn
Các đường ngang còn lại của MBQH 4884 - Phường Đông Vệ
Các đường ngang của Nguyễn Mộng Tuân - Phường Nam Ngạn
Các đường ngang dọc còn lại Tổ dân phố Tạnh Xá 1,2 - Phường Đông Vệ
Các đường ngang dọc khu dân cư Z 111 - Phường Đông Thọ
Các đường ngang dọc MB 2346 - Phường Ba Đình
Các đường ngang dọc MBQH 04 còn lại - Phường Lam Sơn
Các đường ngang dọc MBQH 1130 (đường nội bộ) - Phường Hàm Rồng
Các đường ngang dọc MBQH 264 - Phường Quảng Hưng
Các đường ngang dọc MBQH Công ty 838 - Phường Đông Thọ
Các đường ngang dọc trong khu MBQH Mai Xuân Dương - Phường Đông Thọ
Các đường ngang dọc trong MB 08 - Phường Nam Ngạn
Các đường ngang nối Trần Văn Ơn và Bùi Sỹ Lâm - Phường Đông Vệ
Các đường ngang thuộc đường Trần Quang Diệu - Phường Ngọc Trạo
Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ ( hết nhà khu liên kế HUD 4) - Phường Đông Thọ
Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ còn lại - Phường Đông Thọ
Các đường ngang, dọc khu Vincom -
Các đường ngang, dọc khu Vincom - Phường Điện Biên
Các đường ngang, dọc MB 2185; 155 - Phường Hàm Rồng
Các đường ngang, dọc MB 45 ; 230 - Phường Hàm Rồng
Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ còn lại - Phường Đông Thọ
Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ hết khu liên kế (trừ đường dọc ven đường sắt) - Phường Đông Thọ
Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 154; 1185 - Phường Quảng Hưng
Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 47(MB 1586) - Phường Quảng Hưng
Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 07 - Phường Quảng Hưng
Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 123 - Phường Quảng Hưng
Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1279(MB1329) - Phường Quảng Hưng
Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1669 - Phường Quảng Hưng
Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1865 - Phường Quảng Hưng
Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 2349; 2348 - Phường Quảng Hưng
Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 55; 56; 1226; 691 - Phường Quảng Hưng
Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 685 - Phường Quảng Hưng
Các đường ngang, dọc thuộc MB 1265 - Phường Quảng Hưng
Các đường ngõ xóm còn lại của Làng Tân Lương và Làng Hồ - Xã Đông Lĩnh
Các đường ngõ xóm còn lại của thôn Tam Thọ, thôn Văn Vật - Xã Đông Vinh
Các đường ngõ xóm còn lại thuộc xóm Đông - Xã Đông Lĩnh
Các đường ngõ xóm còn lại thuộc xóm Sơn - Xã Đông Lĩnh
Các đường ngõ xóm của thôn Nam Hưng - Xã An Hưng
Các đường ngõ xóm của thôn Quang, Thắng Sơn, Trần Hưng - Xã An Hưng
Các đường ngõ xóm của thôn Son Toản - Xã An Hưng
Các đường ngõ xóm khu vự đồng mã thôn Văn Khê - Xã Đông Vinh
Các đường ngõ xóm thôn Đa Sỹ, thôn Đồng Cao, thôn Văn Khê - Xã Đông Vinh
Các đường nhánh còn lại của đường Trần Thị Nam - Phường Trường Thi
Các đường nhánh thôn: Chính Hảo, Đông Văn, Việt Yên - Xã Quảng Đông
Các đường nhánh thôn: Xích Ngọc, Đông Đức, Đông Quang - Xã Quảng Đông
Các đường nhánh từ trục chính của các thôn - Xã Thiệu Dương
Các đường nhánh, ngõ hẽm trong các phố - Phường Quảng Hưng
Các đường nội bộ (còn lại) MBQH 9217 - Phường Nam Ngạn
Các đường nội bộ còn lại - Phường Nam Ngạn
Các đường nội bộ MB 2056 - Phường Đông Hương
Các đường nội bộ MB 2072, 1970 - Phường Đông Hương
Các đường nội bộ MB 2315; MB 2218; MB 384 - Phường Đông Hương
Các đường nội bộ MB 598; 100 - Phường Đông Cương
Các đường nội bộ MB khu dân cư phố 6 - Phường Đông Cương
Các đường nội bộ MBQH 1814 ( Khu dân cư Nam Đại học Hồng Đức) - Phường Đông Sơn
Các đường nội bộ MBQH 3241 - Phường Đông Hải
Các đường nội bộ MBQH số 56, 57, 58 - Xã Quảng Đông
Các đường nội MBQH 9933,9966 - Phường Quảng Thành
Các đường thuộc MB 1905 - Phường Nam Ngạn
Các đường trục chính trong các phố - Phường Quảng Hưng
Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Bản Nguyên - Xã Đông Lĩnh
Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Mân Trung - Xã Đông Lĩnh
Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Vân Nhưng - Xã Đông Lĩnh
Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Vĩnh Ngọc - Xã Đông Lĩnh
Các hộ còn lại sau MB 155 - Phường Hàm Rồng
Các hộ phía sau khu dân cư ngách 2 đường Quyết Thắng - Phường Hàm Rồng
Các hộ phía trong đường nội bộ khu dân cư bến phà 2 - Phường Hàm Rồng
Các hộ trong ngách đường Đồng Cổ - Phường Hàm Rồng
Các lô đất còn lại của Khu đô thị mới Đông Sơn - Phường An Hưng
Các lô phía trong của khu ao cá xóm Quang - Xã An Hưng
Các ngõ 48, 50,58,16,28,36 Nguyễn Thái Học - Phường Trường Thi
Các ngõ còn lại của phố Trung Sơn, Nam Sơn - Phường An Hưng
Các Ngõ còn lại Phố Thành Công - Phường Đông Thọ
Các ngõ khác của đường H.T.L.Ô -
Các ngõ khác của đường H.T.L.Ô - Phường Quảng Thắng
Các ngõ khác đường Nguyễn Huy Tự - Phường Lam Sơn
Các ngõ làng Đông Sơn - Phường Hàm Rồng
Các ngõ ngách còn lại của đường Đông Quang - Phường Hàm Rồng
Các ngõ ngách đường Nguyễn Tạo - Phường Trường Thi
Các ngõ ngang - Phường Phú Sơn
Các ngõ ngang còn lại của đường Trần Quốc Toản - Phường Điện Biên
Các ngõ ngang dọc còn lại Tổ dân phố Kiều Đại - Phường Đông Vệ
Các ngõ ngang, dọc còn lại trong tổ dân phố Mật Sơn 1;2;3 - Phường Đông Vệ
Các ngõ phố còn lại của phố Quan Sơn - Phường An Hưng
Các ngõ từ trục đường liên thôn - Xã Thiệu Khánh
Các ngõ xung quanh đường Bà Triệu thuộc lớp 2 trở vào - Phường Hàm Rồng
Các ngõ, hẻm <1,5m - Phường Đông Vệ
Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh)
Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Đại
Các ngõ, ngách, hẻm phố Xuân Minh - Phường Đông Hải
Các trục đường chính Minh Trại - Phường Quảng Thành
Các trục đường còn lại trong MBQH 1167 - Phường Nam Ngạn
Các trục đường phố Thành Yên - Phường Quảng Thành
Các trục đường Tân Trọng: Phía Bắc Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Phường Quảng Thành
Các trục đường Tân Trọng: Phía Nam Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Phường Quảng Thành
Các trục đường Thành Công - Phường Quảng Thành
Các trục đường Thành Long - Phường Quảng Thành
Các trục đường Thành Mai - Phường Quảng Thành
Các trục đường Thành Tráng - Phường Quảng Thành
Các tuyến đường số 2;3;3a;3b;4;4a;5 trong khu dân cư Phượng Đình 2, 3 - Phường Tào Xuyên
Các vị trí còn lại (VTCL) - Đường thôn Tân Tự - Xã Đông Tân
Các vị trí còn lại của ngõ 37 - Phường Đông Cương
Các vị trí còn lại của ngõ 62 - Phường Đông Cương
Các vị trí còn lại khu vực xung quanh đường Phượng Hoàng thuộc lớp 2 trở vào - Phường Hàm Rồng
Cao Điển - Phường Tân Sơn
Chân núi Đọ và trục đường thôn Giang Thanh, hẻm các thôn - Xã Thiệu Khánh
Cổng làng thôn 1 đi Quảng Minh - Xã Quảng Cát
Cửa Hậu - Phường Điện Biên
Đại lộ Đông Tây - Phường Đông Vệ
Đại lộ Đông Tây - Phường Ngọc Trạo
Đại lộ Đông Tây - Phường Tân Sơn
Đại lộ Lê Lợi - Phường Điện Biên
Đại lộ Lê Lợi - Phường Đông Hải
Đại lộ Lê Lợi - Phường Đông Hương
Đại Lộ Lê Lợi - Phường Lam Sơn
Đại lộ Lê Lợi - Phường Phú Sơn
Đại lộ Lê Lợi - Phường Tân Sơn
Đào Đức Thông - Khu dân cư MBQH số 65 - Phường Trường Thi
Đào Duy Anh - Phường Trường Thi
Đất bãi khai trường ven núi + Mỏ sét - Xã Đông Vinh
Đất khai trường ven núi - Đường thôn Tân Tự - Xã Đông Tân
Đất SXKD khu làng nghề, đường phân lô từ QL45 - khu nghĩa địa - Xã Đông Lĩnh
Đến sâu 50m - Phường Tân Sơn
Đoạn nắn - Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân)
Đoàn Thị Điểm - Phường Trường Thi
Đoàn Trần Nghiệp - Phường Trường Thi
Dọc đê TW - Xã Thiệu Dương
Đường thôn - Xã Thiệu Vân
Đường 192 - Từ Ql 47 vào UBND xã, đi thôn Quang Trung đến kênh chính trạm bơm - Xã Quảng Tâm
Đường 20 Nguyễn Sơn - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ
Đường 34 Nguyễn Sơn - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ
Đường 502 (kênh B9) - Xã Thiệu Khánh
Đường 8 Tân Sơn - Phường Tân Sơn
đường Ái Sơn - Phố Xuân Minh - Phường Đông Hải
Đường Ao Quan; Đường Đình Bé; Đường Đông Khối - Phường Đông Cương
Đường Bà Huyện Thanh Quan - Phường Ngọc Trạo
Đường Bà Triệu - Phường Đông Cương
Đường Bạch Đằng - Phường Quảng Hưng
Đường Bê tông - Xã Quảng Cát
Đường Bến Ngự - Phường Điện Biên
Đường Bến Ngự - Phường Trường Thi
Đường bờ sông kênh Bắc - Phường Tân Sơn
Đường bờ sông Trường Lệ - Xã Quảng Phú
Đường Bùi Sỹ Lâm - Phường Đông Vệ
Đường Bùi Thị Xuân - Phường Ngọc Trạo
Đường Buồng quai dọc sông nhà Lê - Phường An Hưng
Đường Cầm Bá Thước - Phường Ba Đình
Đường Cầm Bá Thước - Phường Lam Sơn
Đường Cán cờ - Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh)
Đường Cán cờ - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đường cánh cung (Đường QL 10 cũ) - Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh)
Đường Cao Bá Quát - Phường Đông Thọ
Đường Cao Bá Quát - Phường Trường Thi
Đường Cao Thắng - Phường Điện Biên
Đường Cao Thắng - Phường Lam Sơn
Đường Chi Lăng - Phường Quảng Thành
Đường chính thôn Tân Cộng - Xã Đông Tân
Đường chính Thôn Tân Hạnh - Xã Đông Tân
Đường Chu Nguyên Lương - Khu dân cư MB 1167 - Phường Nam Ngạn
Đường Chu Văn An - Phường Trường Thi
Đường chùa Tăng Phúc - Phường Đông Cương
Đường Chương Dương(từ đường Bạch Đằng đến nhà ông Lưu Doãn Dần) - Phường Quảng Hưng
Đường có chiều rộng lòng đường < 7,5 m - Phường Đông Thọ
Đường có chiều rộng lòng đường >= 7,5 m - Phường Đông Thọ
Đường còn lại các thôn Quang Trung, Thanh Kiên, Phú Quý, Chiến Thắng, Phố Môi - Xã Quảng Tâm
Đường còn lại các thôn Tiến Thành, Phúc Cường - Xã Quảng Tâm
Đường còn lại thuộc các MBQH: 67, 129, 65, 83, 66, 15, 81, 55 - Xã Quảng Cát
Đường còn lại trong KCN - Phường Tào Xuyên
Đường Cột Cờ - Phường Tân Sơn
Đường CSEDP - MBQH 1606 Khu TĐC Núi Long - Phường Đông Vệ
Đường Cù Chính Lan - Phường Trường Thi
Đường Cửa Hữu - Phường Tân Sơn
Đường Cửa Tả - Phường Ba Đình
Đường Cửa Tả - Phường Lam Sơn
Đường Cửa Tiền - Phường Ba Đình
Đường Dã Tượng - Phố Tân Thành - Phường Đông Hải
Đường Dã Tượng - Phường Đông Sơn
Đường Dã Tượng - Phường Quảng Hưng
Đường Đại Bi - Phường Đông Vệ
Đường đại lộ Lê Lợi - Phường Quảng Hưng
Đường Đại lộ Nam Sông Mã
Đường Đại Lộ Nguyễn Hoàng - Phường Đông Hải
Đường Đăng Thai Mai - Phường Ngọc Trạo
Đường Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ
Đường Đào Đức Thông - Phường Điện Biên
Đường Đào Duy Anh - Phường Đông Thọ
Đường Đào Duy Từ - Phường Ba Đình
Đường Đào Tấn - Phường Ba Đình
Đường đê nhà Lê cũ - Phường Quảng Hưng
Đường đê sông Mã - Xã Quảng Phú
Đường Đinh Chương Dương - Phường Ba Đình
Đường Đinh Công Tráng - Phường Ba Đình
Đường Định Hoà - Phường Đông Cương
Đường Đình Hương - Phường Đông Cương
Đường Đình Hương - Phường Đông Thọ
Đường Đình Hương - Phường Hàm Rồng
Đường Đinh Lễ - Phường Lam Sơn
Đường Đinh Liệt kéo dài - Phường Lam Sơn
Đường Đỗ Đại - Phường Quảng Thắng
Đường Đỗ Hành - Phường Đông Sơn
Đường Đỗ Huy Cư - Phường Đông Hải
Đường Dốc Ga - Phường Phú Sơn
Đường dọc kênh B19 - Xã Đông Lĩnh
Đường dọc ven đường sắt - Phường Đông Thọ
Đường đôi - Phường Hàm Rồng
Đường đồi C5 - Phường Hàm Rồng
Đường Đội Cung - Phường Đông Thọ
Đường Đội Cung - Phường Trường Thi
Đường Đồng Cổ - Phường Hàm Rồng
Đường Đồng Cuốn - Phường Quảng Thành
Đường Đông Hương 1 - Phường Đông Hương
Đường Đông Hương 2 - Phường Đông Hương
Đường Đồng Khoai - Phường Quảng Thành
Đường Đông Lân - Phường Điện Biên
Đường Đông Quang - Phường Hàm Rồng
Đường Đồng Si - Phường An Hưng
Đường Đông Tác - Phường Đông Thọ
Đường Đông Thổ - Phường Đông Cương
Đường Đông-Định-Đức - Xã Quảng Đông
Đường Dụ Tượng - Phường Điện Biên
Đường Dụ Tượng - Phường Đông Thọ
Đường Đức Hậu - Phường Quảng Hưng
Đường Dương Đình Nghệ - Phường Điện Biên
Đường Dương Đình Nghệ - Phường Đông Thọ
Đường Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn
Đường Duy Tân - Phường Nam Ngạn
Đường gom hai bên cầu vượt đường sắt - Phường Phú Sơn
Đường gom hai bên cầu vượt đường sắt - Phường Tân Sơn
Đường gom QL1A MBQH số 30 - Xã Quảng Thịnh
Đường Hà Huy Tâp - Phường Quảng Thắng
Đường Hà Huy Tập - Phường Quảng Thắng
Đường Hà Văn Mao - Phường Ba Đình
Đường Hạc Thành - Phường Ba Đình
Đường Hạc Thành - Phường Điện Biên
Đường Hạc Thành - Phường Tân Sơn
Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ
Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường Quảng Thắng
Đường Hàm Nghi - Phường Đông Hương
Đường Hàm Tử (Trần Bình Trọng) - Phường Quảng Hưng
Đường Hàn Thuyên - Phường Ba Đình
Đường Hàng Đồng - Phường Điện Biên
Đường Hàng Gạo, Hàng Sứ, Hàng Nan: quanh chợ Vườn Hoa cũ - Phường Lam Sơn
Đường Hàng Than - Phường Lam Sơn
Đường Hồ Đắc Dy (ngõ 547 Bà Triệu cũ) - Phường Đông Thọ
Đường Hồ Nguyên Trừng 1-2 - Phường Ngọc Trạo
Đường Hồ Xuân Hương - Phường Điện Biên
Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Ba Đình
Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Ngọc Trạo
Đường Hoàng Xuân Viện (ngõ 236 Thành Thái cũ) - Phường Đông Thọ
Đường Hồng Nguyên - Phường Trường Thi
Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Đường KCN - Phường Tào Xuyên
Đường Khu công nghiệp - Phường Tào Xuyên
Đường Khu công nghiệp - Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh)
Đường Khu công nghiệp - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đường khu dân cư MB 08 - Phường Nam Ngạn
Đường khu Điện Cơ - Phường Đông Thọ
Đường khu núi Nam - Xã Đông Tân
Đường Khu tái định cư đồng Bam - đồng Hà (xóm trại) - Phường An Hưng
Đường khu tập thể May mặc - Phường Đông Hương
Đường khu tập thể Mỹ thuật - Phường Đông Hương
Đường Khu TĐC - Phường Tào Xuyên
Đường khu TTHC - Phường Tào Xuyên
Đường Kiều Đại - Phường Đông Vệ
Đường Lạc Long Quân - Phường Đông Vệ
Đường Lạc Long Quân - Phường Ngọc Trạo
Đường làng Đại khối - Phường Đông Cương
Đường làng Đông Sơn - Phường Hàm Rồng
Đường làng nghề - Đường thôn Tân Tự - Xã Đông Tân
Đường Lê Bá Giác - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ
Đường Lê Công Khai - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ
Đường Lê Công Khai - Phường Quảng Hưng
Đường Lê Hoàn - Phường Ba Đình
Đường Lê Hoàn - Phường Điện Biên
Đường Lê Hoàn - Phường Lam Sơn
Đường Lê Hoàn - Phường Ngọc Trạo
Đường Lê Hoàn - Phường Trường Thi
Đường Lê Hồng Phong - Phường Ba Đình
Đường Lê Hồng Phong - Phường Lam Sơn
Đường Lê Hưng - Phường Quảng Thắng
Đường Lê Hữu Lập - Phường Lam Sơn
Đường Lê Khôi - Phường Lam Sơn
Đường Lễ Môn - Phường Đông Hải
Đường Lê Ngọc Hân - Phường Ngọc Trạo
Đường Lê Niệm - Phường Quảng Hưng
Đường Lê Phụng Hiểu - Phường Ba Đình
Đường Lê Phụng Hiểu - Phường Lam Sơn
Đường Lê Quý Đôn - Phường Ba Đình
Đường Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ
Đường Lê Thành - Phường Đông Cương
Đường Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn
Đường Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ
Đường Lê Thế Long - Phường Ba Đình
Đường Lê Thị Hoa - Phường Lam Sơn
Đường Lê Thước - Phường Đông Thọ
Đường Lê Thước - Phường Trường Thi
Đường Lê Trọng Bích - Phường Đông Vệ
Đường Lê Vãn - Phường Lam Sơn
Đường Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn
Đường liên thôn - Xã Thiệu Khánh
Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân
Đường liên thôn ngoại đê - Xã Thiệu Dương
Đường liên thôn, thôn 8 - Xã Thiệu Khánh
Đường liên xã - Phường An Hưng
Đường liên xã - Xã Thiệu Khánh
Đường Lô 2 Bãi Vác - Đường thôn Tân Tự - Xã Đông Tân
Đường lô 2, lô 3 khu dân cư xóm Bắc MBQH 685 - Phường An Hưng
Đường Lò Chum - Phường Trường Thi
Đường Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Đường Lương Đình Của - Phường Đông Thọ
Đường Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ
Đường Lương Ngọc Quyến - Phường Trường Thi
Đường Lương Thế Vinh - Phường Ba Đình
Đường Lý Nhân Tông - Phường Điện Biên
Đường Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Đường Lý Thường Kiệt - Phường Lam Sơn
Đường Lý tự Trọng - Phường Ba Đình
Đường Mai An Tiêm - Phường Lam Sơn
Đường Mai An Tiêm - Phường Trường Thi
Đường Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Đường Mật Sơn - Phường Ngọc Trạo
Đường MBQH 04 - Phường Lam Sơn
Đường MBQH 1752; 1012; 247 - Phường Nam Ngạn
Đường MBQH 1855 (các đường nội bộ) - Phường Quảng Thành
Đường MBQH 5303 - Khu đất đấu giá phường Đông Tân
Đường MBQH 5303 - Khu đất đấu giá phường Đông Tân - phường Đông Tân
Đường MBQH 5303 - Khu tái định cư xã Đông Tân
Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân
Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân
Đường MBQH 8315 - Khu tái định cư phường Đông Tân
Đường MBQH 8315 - Khu tái định cư phường Đông Tân - phường Đông Tân
Đường MBQH số 1245/UBND-QLĐT (MB 01 cũ) - trừ đường Bà Triệu - Phường Đông Thọ
Đường Minh Khai - Phường Ba Đình
Đường Minh Khai - Phường Lam Sơn
Đường mương sông chùa - Xã Đông Tân
Đường Nam bờ sông Quảng Châu - Xã Quảng Phú
Đường Nam Cao - Phường Tân Sơn
Đường Ngã ba Voi đi Sầm Sơn (Đại lộ Võ Nguyên Giáp)
Đường ngang - MBQH Nhà hát nhân dân - Phường Ba Đình
Đường ngang dọc MB TTTM Đại siêu thị BigC - Phường Đông Hải
Đường ngang dọc MBQH 425 - Phường Tân Sơn
Đường ngang MBQH 1018 - MBQH Nhà hát nhân dân - Phường Ba Đình
Đường ngang phố Tuệ Tĩnh - Phường Ngọc Trạo
Đường ngang, dọc MBQH 1151; 1854 - Phường Quảng Thành
Đường ngang, dọc MBQH 2120 - Phường An Hưng
Đường ngõ phố còn lại của Phố Bắc Sơn - Phường An Hưng
Đường ngõ phố còn lại của Phố Tân Sơn - Phường An Hưng
Đường ngõ phố còn lại của Tây Sơn; Đường ngõ phố Tây Sơn - Phường An Hưng
Đường ngõ phố của phố Cao Sơn - Phường An Hưng
Đường Ngô Quyền - Phường Điện Biên
Đường Ngô Sỹ Liên - Phường Tân Sơn
Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Ngọc Trạo
Đường Ngô Từ - Phường Lam Sơn
Đường Ngô Từ- Phường Lam Sơn
Đường Ngô Văn Sở - Phường Ngọc Trạo
Đường ngõ xóm còn lại thôn Tân Thọ - Xã Đông Tân
Đường Ngọc Mai - Phường Quảng Thành
Đường Ngọc Nữ (Ngõ 284) - Phường Đông Vệ
Đường Nguyễn Bá Ngọc - Phường Ba Đình
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Ba Đình
Đường Nguyễn Chí Thanh
Đường Nguyễn Chích - Phường Nam Ngạn
Đường Nguyễn Công Trứ - MBQH 122-Đông Phát các đường ngang dọc và mặt bằng 1811 - Phường Đông Vệ
Đường Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn
Đường Nguyễn Du - Phường Điện Biên
Đường Nguyễn Đức Thuận (ngõ 210 Thành Thái cũ) - Phường Đông Thọ
Đường Nguyễn Duy Hiệu (Đông Hương 2) - Phường Đông Hương
Đường Nguyễn Huy Tự - Phường Ba Đình
Đường Nguyễn Huy Tự - Phường Đông Vệ
Đường Nguyễn Huy Tự - Phường Lam Sơn
Đường Nguyễn Huy Tự - Phường Ngọc Trạo
Đường Nguyễn Khắc Viện (Khu dân cư mặt bằng 123) - Phường Trường Thi
Đường Nguyễn Mộng Tuân - Phường Nam Ngạn
Đường Nguyễn Nhữ Soạn - Phường Phú Sơn
Đường Nguyễn Phục - Phường Đông Vệ
Đường Nguyễn Phục - Phường Quảng Thắng
Đường Nguyễn Phúc Chu - Phường Đông Thọ
Đường Nguyễn Phúc Chu - Phường Nam Ngạn
Đường Nguyễn Quyền - Phường Trường Thi
Đường Nguyễn Quỳnh - Phường Điện Biên
Đường Nguyễn Tạo - Phường Trường Thi
Đường Nguyễn Thái Học - Phường Trường Thi
Đường Nguyễn Thị Định - Phường Quảng Hưng
Đường Nguyễn Thị Thập (ngõ 176 Thành Thái cũ) - Phường Đông Thọ
Đường Nguyễn Thiếp - Phường Ngọc Trạo
Đường Nguyễn Tĩnh - Phường Đông Hương
Đường Nguyễn Trinh Tiếp - Phường Ba Đình
Đường Nguyễn Trung Trực - Phường Tân Sơn
Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Trường Thi
Đường Nguyễn Tuân - Phường Đông Thọ
Đường Nguyễn Văn Siêu - Phường Đông Sơn
Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường Ngọc Trạo
Đường Nhà Thờ - Phường Trường Thi
Đường nhánh các thôn nội đê - Xã Thiệu Dương
Đường nhánh trong mặt bằng 5991/QĐ-UBND (Khu đồng Chằm) - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Đường nội bộ - Khu dân cư MBQH 4884 - Phường Đông Vệ
Đường nội bộ - Phường An Hưng
Đường nội bộ không thuộc các vị trí trên - MBQH 1606 Khu TĐC Núi Long -
Đường nội bộ không thuộc các vị trí trên - MBQH 1606 Khu TĐC Núi Long - Phường Đông Vệ
Đường nội bộ MB 195 Khu dân cư đường Lê Hoàn - Phường Điện Biên
Đường nội bộ MB 76; 1929 và tuyến giáp Trường nghề - Phường Quảng Thắng
Đường nội bộ MBQH 01 MBGĐ/2012, Đồng Nành - Xã Thiệu Khánh
Đường nội bộ MBQH 01 MBGĐ/2012, Thôn 8 (giáp Trường Mầm Non) - Xã Thiệu Khánh
Đường nội bộ MBQH 02 MBGĐ/2012, Cồn Chuối - Xã Thiệu Khánh
Đường nội bộ MBQH 11261 (điều chỉnh từ MBQH 04) - Phường Quảng Phú
Đường nội bộ MBQH 1168 - Phường Đông Hải
Đường nội bộ MBQH 117 (Khu dân cư phía Tây đường CSEDP) - Phường Quảng Thắng
Đường nội bộ MBQH 11808 - Phường Quảng Hưng
Đường nội bộ MBQH 11808 - Phường Quảng Hưng
Đường nội bộ MBQH 1199 - Xã Quảng Tâm
Đường nội bộ MBQH 1409 - Phường Quảng Thắng
Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 - Xã Thiệu Khánh
Đường nội bộ MBQH 1808 - Phường Quảng Hưng
Đường nội bộ MBQH 1808 - Phường Quảng Hưng
Đường nội bộ MBQH 1808 - Phường Quảng Hưng
Đường nội bộ MBQH 1871 (Trừ đoạn tiếp giáp Đường 502) - Phường Thiệu Khánh
Đường nội bộ MBQH 2020 - Xã Quảng Tâm
Đường nội bộ MBQH 204 - Phường Quảng Hưng
Đường nội bộ MBQH 204 - Phường Quảng Hưng
Đường nội bộ MBQH 204 - Phường Quảng Hưng
Đường nội bộ MBQH 4961 (Trừ đoạn tiếp giáp Đường 502) - Phường Thiệu Khánh
Đường nội bộ MBQH 4961 (Trừ đoạn tiếp giáp Đường 502) - Phường Thiệu Khánh
Đường nội bộ MBQH 50 - Xã Quảng Tâm
Đường nội bộ MBQH 51 - Xã Quảng Tâm
Đường nội bộ MBQH 5303 - Xã Đông Tân
Đường nội bộ MBQH 589 (điều chỉnh thành MBQH 1151) - Phường Quảng Thành
Đường nội bộ MBQH 6145 - Xã Đông Lĩnh
Đường nội bộ MBQH 73 (thuộc Tổ dân phố Nguyễn Sơn) - Phường Đông Vệ
Đường nội bộ MBQH 8179 - Xã Quảng Phú
Đường nội bộ MBQH 8179 - Xã Quảng Tâm
Đường nội bộ MBQH 8267 - Phường Đông Hương
Đường nội bộ MBQH 942; 1502; 1820 - Phường Quảng Thành
Đường nội bộ MBQH khu dân cư thôn 3, thôn 4 - Xã Thiệu Khánh
Đường nội bộ MBQH số 1078 - Phường Đông Vệ
Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chon thôn 6 từ lô A1-A8 - Xã Thiệu Khánh
Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chon thôn 6, từ lô A9-A30 - Xã Thiệu Khánh
Đường nội bộ MBQH số 11965 khu Đồng Chành thôn 6 - Xã Thiệu Khánh
Đường nội bộ MBQH số 11965 khu ngã tư thôn 8 - Xã Thiệu Khánh
Đường nội bộ MBQH số 42 (phía sau Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Công Thương) - Phường Đông Vệ
Đường nội bộ MBQH số 5950 và MBQH 931 các đường nội bộ (trừ đường 39m) - Phường Đông Vệ
Đường nội bộ thôn Tân Tự - Xã Đông Tân
Đường nội MBQH 1227; 1501; 364 (MB20 cũ) - Phường Quảng Thành
Đường Phạm Bành - Phường Ba Đình
Đường Phạm Bành - Phường Ngọc Trạo
Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Tân Sơn
Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn
Đương Phạm Ngũ Lão - Phường Quảng Hưng
Đường Phạm Sư Mạnh - Phường Nam Ngạn
Đường Phạm Văn Hinh - Phường Điện Biên
Đường Phan Bội Châu - Phường Ba Đình
Đường Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Đường Phan Huy ích - Phường Tân Sơn
Đường phân lô khu tái định cư Bam Hà - Phường An Hưng
Đường phân lô mặt bằng quy hoạch khu dân cư đồng Hà Đê (lô2, lô3) - Xã Đông Tân
Đường phân lô mặt bằng Quy hoạch khu dân cư Đồng Vườn (lô2, lô3) - Xã Đông Tân
Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP)
Đường phía sau Kỳ Đài Quảng trường Lam Sơn - Phường Điện Biên
Đường phố Ái Sơn 2 - Phường Đông Hải
Đường phố Ba Tân - Phường Đông Hương
Đường phố Bắc Sơn - Phường An Hưng
Đường phố Bào Ngoại - Phường Đông Hương
Đường phố Cốc hạ 1 - Phường Đông Hương
Đường phố Cốc hạ 2 - Phường Đông Hương
Đường phố Đồng Lễ - Phường Đông Hải
Đường Phó Đức Chính - Phường Ba Đình
Đường phố Hoà Bình - Phường Đông Hương
Đường phố khối 1 - Phường Đông Hương
Đường phố Lai Thành - Phường Đông Hải
Đường phố Lễ Môn - Phường Đông Hải
Đường phố Nam Sơn - Phường An Hưng
Đường phố Phan Đình Phùng - Phường Đông Hương
Đường phố Quan Sơn - Phường An Hưng
Đường phố Quang Trung - Phường Đông Hương
Đường phố Sơn Vạn - Phường Đông Hải
Đường phố Tân Hà - Phường Đông Hương
Đường phố Tân Sơn - Phường An Hưng
Đường phố Tân Trọng, Thành Long - Phường Quảng Thành
Đường Phố Tây Ga - Phường Phú Sơn
Đường phố Thành Khang - Phường Tào Xuyên
Đường phố Thành Mai - Phường Quảng Thành
Đường phố Thành Tráng - Phường Quảng Thành
Đường Phố Trung Sơn – Nam Sơn - Phường An Hưng
Đường phố Trung Sơn - Phường An Hưng
Đường Phù Lưu - Phường Quảng Thắng
Đường Phú Thọ 3 - Phường Phú Sơn
Đường Phú Vinh phía Tây đường Nguyễn Trãi - Phường Phú Sơn
Đường Phượng Hoàng - Phường Hàm Rồng
Đường QH mặt bằng 8861 (khu dân cư 72 Hàng Than) - Phường Lam Sơn
Đường QH nội bộ MB 1334 - Phường Điện Biên
Đường QH sau 16 lô, MB 99 - Phường Lam Sơn
Đường QHMB 1334 - Phường Điện Biên
Đường QL45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45
Đường Quán Giò - Phường Trường Thi
Đường Quan Sơn - Phường An Hưng
Đường Quảng Xá - Phường Đông Vệ
Đường Quốc lộ 10 - Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh)
Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân)
Đường quy hoạch khu nhà ở thương mại 34 Ngô Từ - Phường Lam Sơn
Đường quy hoạch MB khai thác quỹ đất khu đô thị Sông Hạc (Khu đất đấu giá không tính phần đất tái định cư) - Phường Đông Thọ
Đường quy hoạch xung quanh CL2;CL8;CL18;CL19 thuộc MBQH số 1413 - Phường Lam Sơn
Đường Quyết Thắng (ngõ 58 cũ) - Phường Hàm Rồng
Đường rộng 10,5m - MBQH 1606 Khu TĐC Núi Long - Phường Đông Vệ
Đường rộng 28 m - Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ
Đường rộng 9,0 m phía Đông MBQH 1413, phía Tây khu đô thị Xanh - Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ
Đường rộng 9,0 m, phía Tây Tecco - Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ
Đường số 2 (Đường Kim Quy) - Phường Đông Cương
Đường số 2 (Đường Phượng Hoàng) - Phường Đông Cương
Đường Sơn Vạn - Phường Đông Hải
Đường Tân An - Phường Ngọc Trạo
Đường Tản Đà - Phường Đông Sơn
Đường Tân Nam - Khu dân cư MB 1167 - Phường Nam Ngạn
Đường Thanh Chương - Phường Quảng Thành
Đường Thành Công - Phường Đông Thọ
Đường Thanh niên - Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân
Đường Thành Thái - Phường Đông Thọ
Đường Thành Thái - Phường Hàm Rồng
Đường Thọ Hạc - Phường Đông Thọ
Đường Thôi Hữu - Phường Ngọc Trạo
Đường thôn Cát Lợi - Xã Hoằng Đại
Đường thôn Đa sỹ (2 bên mặt đường) - Xã Đông Vinh
Đường thôn Đồng Tiến - Xã Hoằng Đại
Đường thôn Hạnh Phúc - Xã Hoằng Đại
Đường thôn Kiều Tiến - Xã Hoằng Đại
Đường thôn Quang Hải - Xã Hoằng Đại
Đường thôn Sơn Hà - Xã Hoằng Đại
Đường thôn Tam Thọ - Xã Đông Vinh
Đường thôn Tân Dân - Xã Đông Tân
Đường thôn Tân Hạnh - Xã Đông Tân
Đường Thôn Tân Thọ - Xã Đông Tân
Đường thôn Tân Tự - Xã Đông Tân
Đường thôn Thắng Sơn - Xã An Hưng
Đường thôn Trần Hưng - Xã An Hưng
Đường thôn Văn Khê - Xã Đông Vinh
Đường Thôn Văn Vật - Xã Đông Vinh
Đường Thống Nhất - Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân
Đường Thống Nhất - Xã Đông Lĩnh
Đường Thủ Phác - Phường Quảng Hưng
Đường Tịch Điền - Phường Ba Đình
Đường Tịch Điền - Phường Ngọc Trạo
Đường Tiền Phương - Phường Trường Thi
Đường Tiên Sơn - Phường Hàm Rồng
Đường tỉnh lộ 502 - Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân
Đường tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Đại
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đường tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Quang
Đường tỉnh lộ 517 Gốm - Cầu Trầu - Xã Đông Tân
Đường Tôn Quang Phiệt - Phường Đông Thọ
Đường Tôn Thất Tùng - Phường Đông Thọ
Đường Trần Bình Trọng - Phường Đông Sơn
Đường Trần Cao Vân - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ
Đường Trần Cao Vân 1-2 - Phường Ngọc Trạo
Đường Trần Đại nghĩa (ngõ 509; ngõ 266 Bà Triệu cũ) - Phường Đông Thọ
Đường Trần Hưng Đạo - Phường Hàm Rồng
Đường Trần Hưng Đạo - Phường Nam Ngạn
Đường Trần Khánh Dư - Phường Nam Ngạn
Đường Trần Khát Chân - Phường Hàm Rồng
Đường Trần Mai Ninh - Phường Ngọc Trạo
Đường Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ
Đường Trần Nhân Tông - Phường Quảng Hưng
Đường Trần Nhật Duật - Phường Nam Ngạn
Đường Trần Oanh - Khu dân cư MBQH số 65 - Phường Trường Thi
Đường Trần Quang Diệu - Phường Ngọc Trạo
Đường Trần Quang Huy - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ
Đường Trần Quốc Toản - Phường Điện Biên
Đường Trần Thị Nam - Phường Trường Thi
Đường Trần Thủ Độ đoạn - Phường Đông Hải
Đường Trần Văn Ơn - Phường Đông Vệ
Đường Trần Xuân Soạn - Phường Đông Thọ
Đường tránh phía Đông - Xã Quảng Thịnh
Đường tránh phía Tây - Xã Quảng Thịnh
Đường tránh Quốc lộ 1A (Đường gom 2 bên)
Đường Triệu Quang Phục; Lý Đạo Thành - Phường Đông Thọ
Đường Triệu Quốc Đạt - Phường Điện Biên
Đường Triệu Quốc Đạt - Phường Tân Sơn
Đường Trịnh Khả - Phường Đông Vệ
Đường Trịnh Khả - Phường Ngọc Trạo
Đường Trịnh Thế Lợi - Phường Hàm Rồng
Đường trong khu dân cư Huyền Vũ - Phường Tào Xuyên
Đường trong khu tái định cư sau UBND xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đường trong MB 2160 - Phường Lam Sơn
Đường trong MBQH 8191 - Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh)
Đường trục chính các MBQH: 67, 129, 65, 83, 66, 15, 81, 55 - Xã Quảng Cát
Đường trục chính MBQH 8179 (giao với Đại lộ Nam Sông Mã, trừ đường Đại lộ Nam Sông Mã) - Xã Quảng Phú
Đường trục chính MBQH 8179 (giao với Đại lộ Nam Sông Mã, trừ đường Đại lộ Nam Sông Mã) - Xã Quảng Tâm
Đường trục chính Thôn Tân Lê, Tân Lợi - Xã Đông Tân
Đường trục chính xóm Đông, xóm Sơn - Xã Đông Lĩnh
Đường trục Hạc Oa - Phường Đông Cương
Đường trục phía Đông thôn Thành Mai - Phường Quảng Thành
Đường trục phía Tây phố Thành Mai - Phường Quảng Thành
Đường trục phía Tây-Đông phố Thành Yên - Phường Quảng Thành
Đường trục thôn 1 - Xã Quảng Phú
Đường trục thôn 2 - Xã Quảng Phú
Đường trục thôn 3 - Xã Quảng Phú
Đường trục thôn 5 (Phía Nam giáp QL47) - Xã Quảng Phú
Đường trục thôn 6 - Xã Quảng Phú
Đường trục thôn 7 - Xã Quảng Phú
Đường trục thôn 8 - Xã Quảng Phú
Đường trục thôn Son Toản - Xã An Hưng
Đường Trung tâm phường - Phường Đông Hải
Đường Trương Định - Phường Ba Đình
Đường Trương Hán Siêu - Phường Đông Sơn
Đường Trường Thi - Phường Điện Biên
Đường Trường Thi - Phường Trường Thi
Đường từ tỉnh lộ 517 - Xã Đông Tân
Đường Tú Xương - Phường Đông Thọ
Đường Văn Chỉ (đường phía sau Chùa Tăng Phúc đi vào núi) - Phường Đông Cương
Đường vào đồng Chún - Phường An Hưng
Đường vào nghĩa địa từ QL 45 - Núi Sản - Phường An Hưng
Đường Vệ Đà - Phường Quảng Thắng
Đường Vệ Yên - Phường Quảng Thắng
Đường ven kênh B20 - Xã Đông Tân
Đường Việt Bắc - Phường Trường Thi
Đường vòng núi tiên thôn Dinh Xá - Xã Thiệu Khánh
Đường xã - Phường An Hưng
Đường xã - Xã An Hưng
Đường xã - Xã Hoằng Đại
Đường xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đường xã - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Đường Xuân Diệu - Phường Điện Biên
Đường xuống bến phà hai: cách đường Trịnh Thế Lợi 50m: - Phường Hàm Rồng
Đường Ỷ Lan - Phường Đông Thọ
Đường Yên Ngựa - Phường Hàm Rồng
Đường Yên Tân - Phường Tào Xuyên
Đường Yên Trung - Phường Tào Xuyên
Đường Yên Xuân - Phường Tào Xuyên
Đường Yết Kiêu - Phường Quảng Hưng
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Phường Tào Xuyên
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã An Hưng
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Quang
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Quảng Cát
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Quảng Phú
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thiệu Dương
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thiệu Vân
Hai bên đường - Xã Đông Vinh
Hai bên đường thôn - Xã Đông Vinh
Hải Triều - Phường Trường Thi
Hàn Mặc Tử - Phường Trường Thi
Hẻm 107 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ
Hẻm 109 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ
Hồ Xuân Hương - Phường Tân Sơn
Hoàng Bá Đạt - Phường Tân Sơn
Khu bộ đội 572-Phú Thọ 3 - Phường Phú Sơn
Khu Công nghiệp Lễ Môn - Phường Quảng Hưng
Khu Công nghiệp Tây Bắc Ga. - Phường Đông Thọ
Khu công nghiệp Vức - Xã Đông Vinh
Khu dân cư 401, Đồng Sâm của thôn Đa Sỹ - Xã Đông Vinh
Khu dân cư Bắc Sơn 1 - Đường thôn Tân Tự - Xã Đông Tân
Khu dân cư cầu Âu - Xã An Hưng
Khu dân cư Đồng Ngược - Phường Hàm Rồng
Khu dân cư mặt bằng 123 (các đường nhánh phía trong) - Phường Trường Thi
Khu dân cư MBQH 131 - Phường Đông Hương
Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ
Khu dân cư MBQH 1474 - Phường Nam Ngạn
Khu dân cư MBQH 37 (các đường ngang dọc) - Phường Đông Cương
Khu dân cư MBQH 404 - Phường Đông Cương
Khu dân cư MBQH 5186 - Phường Nam Ngạn
Khu dân cư MBQH 6275 - Phường Nam Ngạn
Khu dân cư MBQH 63 - Phường Nam Ngạn
Khu dân cư MBQH 934 - Phường Đông Hải
Khu dân cư Trường Chính Trị Tỉnh (đường nội bộ) - Phường Quảng Thắng
Khu dân cư Trường Hàm Rồng (các đường nhánh của đường Cù Chính Lan) - Phường Trường Thi
Khu dân cư vật liệu kiến thiết - Phường Đông Hương
Khu dân cư xóm trại - Xã An Hưng
Khu đô thị mới Bình Minh - Phường Đông Hương
Khu F - MBQH 199 - Phường Đông Hải
Khu nhà vườn Mai Xuân Dương - MBQH 58 - Phường Trường Thi
Khu tái định cư Cầu Nguyệt Viên (MBQH 2591) - Xã Hoằng Quang
Khu Tổ hợp thương mại Melinh Plaza - Phường Đông Hải
Khu Tổ hợp thương mại Melinh Plaza - Phường Đông Hương
Khu TT Điện báo, điện thoại - Phường Đông Hương
Khu Vinhome - Phường Đông Hải
Khu Vinhome - Phường Đông Hương
Lê Khắc Tháo (từ đường Mật Sơn) - Phường Đông Vệ
Lê Tất Đắc - Phường Tân Sơn
Lê Thạch - Phường Trường Thi
Lô 2, 3 - Khu dân cư Đồng Nhờn - Xã An Hưng
Lô 4 - Khu dân cư Đồng Nhờn - Xã An Hưng
Lô đất có mặt tiền quay ra trục đường đôi của khu đô thị - Phường An Hưng
Lòng đường 12m - Phường Quảng Thành
Lòng đường 12m (đường đôi) - Phường Quảng Thành
Lòng đường 7.5m - Phường Quảng Thành
Lớp 2 đường Trịnh Thế Lợi - Phường Hàm Rồng
Lưu Hữu Phước - Phường Tân Sơn
Mặt bằng 1484: Đường nội bộ còn lại - Phường Quảng Thắng
Mặt bằng 17, phố Phú Thọ 1 - Phường Phú Sơn
Mặt bằng 5226 đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m - Phường Quảng Thắng
Mặt bằng 67 (ngõ 230 Lê Lai) - Phường Đông Sơn
Mặt bằng 7553 (MB 73 cũ) - Phường Phú Sơn
Mặt bằng 889,2424: Tuyến còn lại - Phường Quảng Thắng
Mặt bằng 933; 889,2424: Tuyến giáp chợ - Phường Quảng Thắng
Mặt bằng quy hoạch 1858 - Phường Quảng Thắng
Mặt bằng quy hoạch 8018 - Phường Quảng Thắng
Mặt bằng số 07UB/TN-MT ngày 22/3/2011 (Tái ĐC Nam sông Mã thôn 3; Thôn 4) - Xã Quảng Phú
Mặt bằng số 27UB/TN-MT ngày 13/9/2010 - Xã Quảng Phú
Mặt bằng số 54 UB/TN-MT ngày 22/11/2010 - Xã Quảng Phú
Mặt bằng số 61 UB/TN-MT ngày 15/10/2011 và Mặt bằng số 08 UB/TN- MT ngày 04 tháng 5 năm 2011 - Xã Quảng Phú
Mặt bằng XN ô tô Vận tải - Phường Phú Sơn
Mặt đường Hồ Thành - Phường Điện Biên
MB 17 cũ (bộ đội xăng dầu ) - Phường Phú Sơn
MB 414 nước mắm Thanh Hương (đường nội bộ) - Phường Đông Sơn
MB 502-Đường nội bộ - Khu dân cư MBQH 502 - Phường Phú Sơn
MB 502-Đường nội bộ rộng 5.5m - Khu dân cư MBQH 502 - Phường Phú Sơn
MB 502-Đường nội bộ rộng 7.5m - Khu dân cư MBQH 502 - Phường Phú Sơn
MB 502-Đường trục chính - Khu dân cư MBQH 502 - Phường Phú Sơn
MB Hồ Trắng - Phường Phú Sơn
MB khu dân cư liên sở - Phường Đông Hương
MB số 1636 (các đường nội bộ) - Phường Phú Sơn
MB số 1748 (các đường nội bộ) - Phường Phú Sơn
MB số 2217 (các đường nội bộ) - Phường Phú Sơn
MB số 2218 (2569) - Phường Phú Sơn
MB số 34 (các đường nội bộ) - Phường Phú Sơn
MB xí nghiệp Gốm 48 - Phường Đông Hương
MB XN Đúc cột điện (các đường nội bộ) - Phường Đông Sơn
MBQH 09 - Phường Nam Ngạn
MBQH 09 - Phường Nam Ngạn
MBQH 1171- các lô liền kề - Phường Đông Hải
MBQH 1693 - Phường Đông Sơn
MBQH 17 - Phường Phú Sơn
MBQH 1784 các đường Ngang dọc - Phường Đông Hải
MBQH 1811 - Phường Đông Sơn
MBQH 203: (MB 5B sau trường Đông Hải 1) - Phường Đông Hải
MBQH 2072 các đường ngang dọc - Phường Đông Hải
MBQH 2107 các đường Ngang dọc( MB 33 cũ) - Phường Đông Hải
MBQH 2122 - Phường Đông Hải
MBQH 2589 các đường Ngang dọc - Phường Đông Hải
MBQH 2590 các đường ngang dọc - Phường Đông Hải
MBQH 35 - Phường Đông Thọ
MBQH 3609 - Phường Quảng Thành
MBQH 4012 - Phường Đông Sơn
MBQH 4012 - Phường Đông Vệ
MBQH 4012 - Phường Lam Sơn
MBQH 4074 các đường Ngang dọc - Phường Đông Hải
MBQH 461-HUD4 (các đường nội bộ) - Phường Đông Sơn
MBQH 5186 - Phường Nam Ngạn
MBQH 530 và MBQH 2125 - Phường Đông Vệ
MBQH 5356 - Đường Thôn Tân Thọ - Xã Đông Tân
MBQH 855 (Các đường dọc ngang trong mặt bằng) - Phường Phú Sơn
MBQH 89 - Phường Đông Hương
MBQH Khu dân cư Đông Thọ - Phường Đông Thọ
MBQH khu đô thị mới ven sông Hạc - Phường Nam Ngạn
MBQH khu thực phẩm Khối 1 - Phường Đông Hương
MBQH Khu xen cư 14 Dã Tượng - Phường Đông Sơn
MBQH số 100 (đường nội bộ) - Xã Quảng Thịnh
MBQH số 101 (đường nội bộ) - Xã Quảng Thịnh
MBQH số 20 (đường nội bộ) - Xã Quảng Thịnh
MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ
MBQH số 26 (đường nội bộ) - Xã Quảng Thịnh
MBQH số 28 (đường nội bộ) - Xã Quảng Thịnh
MBQH số 31 (đường nội bộ) - Xã Quảng Phú
MBQH số 43 (đường nội bộ) - Xã Quảng Phú
MBQH số 43 (đường nội bộ) - Xã Quảng Thịnh
MBQH số 533 (các đường ngang dọc trong MB) - Phường Phú Sơn
MBQH số 6192 (đường nội bộ) - Xã Quảng Thịnh
MBQH số 6194 (đường nội bộ) - Xã Quảng Thịnh
MBQH số 66 (đường nội bộ) - Xã Quảng Phú
MBQH số 6804 - Phường Phú Sơn
MBQH số 83 (đường nội bộ) - Xã Quảng Phú
MBQH tái định cư ven Sông Hạc 194 lô - Phường Đông Thọ
MBQH Trắc địa Khối 1 - Phường Đông Hương
Nam Sơn - Phường Nam Ngạn
Ngách 01 Ngõ 10 đường Bà Triệu - Phường Hàm Rồng
Ngách 02/112, 12/112 Tống Duy Tân - Phường Lam Sơn
Ngách 02/27, 01/47 Mai An Tiêm - Phường Lam Sơn
Ngách 15/71 Ngô Từ - Phường Lam Sơn
Ngách 1đường Quyết Thắng - Phường Hàm Rồng
Ngách 2 đường Quyết Thắng - Phường Hàm Rồng
Ngách 3 đường Quyết Thắng - Phường Hàm Rồng
Ngách 4 đường Quyết Thắng - Phường Hàm Rồng
Ngách 5 đường Quyết Thắng - Phường Hàm Rồng
Ngách 6 đường Quyết Thắng: - Phường Hàm Rồng
Ngách 7 đường Quyết Thắng - Phường Hàm Rồng
Ngách còn lại của đường Quyết Thắng - Phường Hàm Rồng
Ngách của ngõ 20 - Phường Đông Cương
Ngách Ngõ 5 Nguyễn Thượng Hiền - Phường Trường Thi
Ngách nối ngõ Lăng Viên - Phường Phú Sơn
Ngách thuộc ngõ 33 - Phường Phú Sơn
Ngách thuộc ngõ 860 - Phường Phú Sơn
Nghách vào ngõ Tân Thảo - Phường Phú Sơn
Ngõ 01 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ
Ngõ 01 Đông Tác - Phường Đông Thọ
Ngõ 01 Phạm Sư Mạnh - Phường Nam Ngạn
Ngõ 01 Tản Đà - Phường Đông Sơn
Ngõ 01 Trần Nhật Duật - Phường Nam Ngạn
Ngõ 01 Trần Văn Ơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 01 Trường Thi - Phường Trường Thi
Ngõ 01, 02 Trần Khánh Dư - Phường Nam Ngạn
Ngõ 01/1 Nguyễn Văn Trỗi - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 01/353 T.H.Đạo - Phường Nam Ngạn
Ngõ 02 Đông Lân - Phường Điện Biên
Ngõ 02 Đông Quang - Phường Hàm Rồng
Ngõ 02 Nguyễn Thiếp - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 02D Cao Bá Quát - Phường Trường Thi
Ngõ 03 Đông Quang - Phường Hàm Rồng
Ngõ 03 Phạm Sư Mạnh - Phường Nam Ngạn
Ngõ 03 Thôi Hữu - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 03 Trần Nhật Duật - Phường Nam Ngạn
Ngõ 03,04,66 Trần Nhật Duật - Phường Nam Ngạn
Ngõ 04 Đỗ Hành - Phường Đông Sơn
Ngõ 04 Trần Xuân Soạn - Phường Đông Thọ
Ngõ 04,14, 24 Phạm Bành - Phường Ba Đình
Ngõ 04,20 Phạm Sư Mạnh - Phường Nam Ngạn
Ngõ 04,36,45,33 Cầm Bá Thước - Phường Lam Sơn
Ngõ 05 Hàng Nan - Phường Lam Sơn
Ngõ 06 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ
Ngõ 06 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn
Ngõ 06 Trần Hưng Đạo - Phường Hàm Rồng
Ngõ 07 Cửa Tiền - Phường Ba Đình
Ngõ 07 Đình Giáp Đông - Phường Trường Thi
Ngõ 07 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 07 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 07 phố Thống Sơn - Phường Nam Ngạn
Ngõ 07 Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ
Ngõ 07, 37 Hàn Mặc Tử - Phường Trường Thi
Ngõ 08 - Đặng Tiễn Đông - Phường Đông Thọ
Ngõ 08 Đỗ Hành - Phường Đông Sơn
Ngõ 08 Dụ Tượng - Phường Đông Thọ
Ngõ 08 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn
Ngõ 08 Trương Hán Siêu - Phường Đông Sơn
Ngõ 09 - Ỷ Lan (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 09 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn
Ngõ 1 Chu Văn An - Phường Trường Thi
Ngõ 1 Hồ Xuân Hương - Phường Điện Biên
Ngõ 1 Phó Đức Chính - Phường Ba Đình
Ngõ 1 Xuân Diệu - Phường Điện Biên
Ngõ 1, 3, 5 Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn
Ngõ 10 - Hồ Đắc Dy - Phường Đông Thọ
Ngõ 10 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn
Ngõ 10 khu phân lân - Phường Hàm Rồng
Ngõ 10 Nguyễn Chích - Phường Nam Ngạn
Ngõ 10 Phan Huy ích - Phường Tân Sơn
Ngõ 100 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 100 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 100 Quang Trung 2 - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 100 Trần Bình Trọng - Phường Đông Sơn
Ngõ 101 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ
Ngõ 102 Trần Hưng Đạo - Phường Nam Ngạn
Ngõ 102 Trường Thi - Phường Trường Thi
Ngõ 104 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Ngõ 105 Đông Tác - Phường Đông Thọ
Ngõ 105B Yết Kiêu - Phường Đông Sơn
Ngõ 106 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 106 Trần Hưng Đạo - Phường Nam Ngạn
Ngõ 107 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 107 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 108 - Đông Tác - Phường Đông Thọ
Ngõ 109 lòng đườg <3,0m - Phường Đông Thọ
Ngõ 109 Ngô Từ - Phường Lam Sơn
Ngõ 11 Đình Giáp Đông - Phường Trường Thi
Ngõ 11 đường Nguyễn Phục - Phường Đông Vệ
Ngõ 11 Tân An - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 11 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên
Ngõ 11 Trần Văn Ơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 11 Trần Xuân Soạn - Phường Đông Thọ
Ngõ 11 Ỷ Lan 3 - Phường Đông Thọ
Ngõ 11(05) Thành Thái - Phường Hàm Rồng
Ngõ 11, 19 Lê Vãn - Phường Lam Sơn
Ngõ 110 Thành Thái - Phường Đông Thọ
Ngõ 112 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn
Ngõ 112 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 113 đường Trường Thi - Phường Trường Thi
Ngõ 113,109 Nam Sơn - Phường Nam Ngạn
Ngõ 115 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 116 Đình Hương - Phường Đông Cương
Ngõ 116 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ
Ngõ 116 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 116 Trường Thi - Phường Trường Thi
Ngõ 117 Lê Hồng Phong - Phường Ba Đình
Ngõ 118 Phan Bội châu - Phường Tân Sơn
Ngõ 118 Thành Thái - Phường Đông Thọ
Ngõ 119 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 12 Bến Ngự - Phường Trường Thi
Ngõ 12 Đỗ Hành - Phường Đông Sơn
Ngõ 12 Lê Vãn (MBQH XN thiết bị trường học) - Phường Lam Sơn
Ngõ 12 Tiền Phương - Phường Trường Thi
Ngõ 121 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ
Ngõ 122 Bà Triệu - Phường Hàm Rồng
Ngõ 123 Đông Tác - Phường Đông Thọ
Ngõ 124 Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ
Ngõ 125 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 125 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ
Ngõ 129 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 13 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 13 Phố Nam - Phường Đông Thọ
Ngõ 13 Tản Đà - Phường Đông Sơn
Ngõ 13 Thành Thái - Phường Hàm Rồng
Ngõ 13(73) Đông Quang - Phường Hàm Rồng
Ngõ 130 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Ngõ 130 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ
Ngõ 130 Trường Thi - Phường Trường Thi
Ngõ 131 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 132 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn
Ngõ 132 T.H.Đạo - Phường Nam Ngạn
Ngõ 133 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 134 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ
Ngõ 135 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 135 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 136 - Phú Thọ 4 - Phường Phú Sơn
Ngõ 136 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 137 Minh Khai - Phường Ba Đình
Ngõ 139 Đông Tác - Phường Đông Thọ
Ngõ 139 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn
Ngõ 139 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 139 Nam Sơn - Phường Nam Ngạn
Ngõ 139 Trường Thi - Phường Trường Thi
Ngõ 14 - Thọ Hạc: Sâu dưới 50m - Phường Đông Thọ
Ngõ 14 Đông Tác - Phường Đông Thọ
Ngõ 14 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 14 Trần Bình Trọng - Phường Đông Sơn
Ngõ 14 Trần Hưng Đạo(cũ) - Phường Nam Ngạn
Ngõ 14 xưởng Đúc tiền - Phường Nam Ngạn
Ngõ 14, ngách 10/23, 23/05 Hàng Nan - Phường Lam Sơn
Ngõ 14;20;32 Cao Bá Quát - Phường Trường Thi
Ngõ 140 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn
Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (các ngách còn lại) - Phường Đông Thọ
Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (khu TT công ty 480) - Phường Đông Thọ
Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (Lý Nhân Tông - Ỷ Lan I) - Phường Đông Thọ
Ngõ 141 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 141 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 143 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 143 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 145 Tống Duy Tân - Phường Lam Sơn
Ngõ 146 Lò Chum - Phường Trường Thi
Ngõ 146 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Ngõ 146 T.H.Đạo - Phường Nam Ngạn
Ngõ 147 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 147 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 147 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 148 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 149 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 15 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn
Ngõ 15 Lê Thạch - Phường Trường Thi
Ngõ 15 Phạm Văn Hinh - Phường Điện Biên
Ngõ 15 Phùng Khắc Khoan - Phường Đông Vệ
Ngõ 150 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 151 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ
Ngõ 151 Phú Thọ 4 - Phường Phú Sơn
Ngõ 154 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Ngõ 156 - Phường Đông Cương
Ngõ 156 Thành Thái - Phường Đông Thọ
Ngõ 156 Triệu Quốc Đạt - Phường Điện Biên
Ngõ 157 Bà Triệu - Phường Hàm Rồng
Ngõ 16 - Đông Tác - Phường Đông Thọ
Ngõ 16 Bà Triệu: KTT xây dựng - Phường Hàm Rồng
Ngõ 16 Dã Tượng - Phường Đông Sơn
Ngõ 16 Đông Lân (< 2m) - Phường Điện Biên
Ngõ 16 Duy Tân - Phường Nam Ngạn
Ngõ 16 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Ngõ 160 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn
Ngõ 160 Duy Tân - Phường Nam Ngạn
Ngõ 161 Bà Triệu - Phường Hàm Rồng
Ngõ 161 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 161 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 164 Lò Chum - Phường Trường Thi
Ngõ 166 - Thành Thái (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 17 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ
Ngõ 17 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn
Ngõ 17 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 17 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 17 Nguyễn Bỉnh khiêm - Phường Ba Đình
Ngõ 17 Nguyễn Thượng Hiền - Phường Trường Thi
Ngõ 17 Trần Khánh Dư - Phường Nam Ngạn
Ngõ 17 Trần Khát Chân - Phường Hàm Rồng
Ngõ 171 Bà Triệu - Phường Hàm Rồng
Ngõ 171 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 174 Lò Chum - Phường Trường Thi
Ngõ 175 - Phường Đông Vệ
Ngõ 175 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ
Ngõ 177 Bà Triệu - Phường Hàm Rồng
Ngõ 177 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ
Ngõ 18 Cao Điền - Phường Tân Sơn
Ngõ 18 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn
Ngõ 18 Đỗ Hành - Phường Đông Sơn
Ngõ 18 Hoàng Bá Đạt - Phường Tân Sơn
Ngõ 18 Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn
Ngõ 18 Tản Đà - Phường Đông Sơn
Ngõ 18 Triệu Quốc Đạt - Phường Điện Biên
Ngõ 18;26;32 Mai An Tiêm, Ngõ 14 Trần Oanh - Phường Trường Thi
Ngõ 180 Duy Tân - Phường Nam Ngạn
Ngõ 181 - Phú Thọ 4 - Phường Phú Sơn
Ngõ 184 - Phú Thọ 4 - Phường Phú Sơn
Ngõ 184 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ
Ngõ 185 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Quảng Thắng
Ngõ 189 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ
Ngõ 189 Trường Thi - Phường Điện Biên
Ngõ 19 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn
Ngõ 19 Nam Sơn - Phường Nam Ngạn
Ngõ 19 Nguyễn Huy Tự - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 19 Quang Trung - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 190 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Ngõ 191 Bà Triệu - Phường Hàm Rồng
Ngõ 192 Trần Hưng Đạo - Phường Nam Ngạn
Ngõ 193 Đội Cung - Phường Trường Thi
Ngõ 193 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn
Ngõ 193 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 193 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ
Ngõ 195 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 195 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ
Ngõ 196 T.H.Đạo - Phường Nam Ngạn
Ngõ 198 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 199 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ
Ngõ 20 - Phường Đông Cương
Ngõ 20 Đình Hương - Phường Đông Thọ
Ngõ 20 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 20 Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ
Ngõ 20 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn
Ngõ 20 Phan Huy ích - Phường Tân Sơn
Ngõ 20 Trần Khánh Dư - Phường Nam Ngạn
Ngõ 20,27 Nguyễn Mộng Tuân - Phường Nam Ngạn
Ngõ 20; 25 Ngô Từ - Phường Lam Sơn
Ngõ 201 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ
Ngõ 202 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Ngõ 204 Duy Tân - Phường Nam Ngạn
Ngõ 205 Bà Triệu - Phường Hàm Rồng
Ngõ 205 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ
Ngõ 207 Trường Thi - Phường Điện Biên
Ngõ 208 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Ngõ 21 (Ngõ 17) Thành Thái - Phường Hàm Rồng
Ngõ 21 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 21 Ngô Sỹ Liên - Phường Tân Sơn
Ngõ 21 Nguyễn Thượng Hiền - Phường Trường Thi
Ngõ 21 Tuệ Tĩnh - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 216 Nguyễn Trãi - Phường Ba Đình
Ngõ 219 Nguyễn Xuân Khoát - Phường Tân Sơn
Ngõ 22 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ
Ngõ 22 Đỗ Hành - Phường Đông Sơn
Ngõ 22 Đông Lân (< 2m) - Phường Điện Biên
Ngõ 22 Đông Tác - Phường Đông Thọ
Ngõ 22 Dụ Tượng - Phường Đông Thọ
Ngõ 22 Hải Triều (đến hết ngõ) - Phường Trường Thi
Ngõ 22 Thành Thái - Phường Hàm Rồng
Ngõ 221 Quang Trung 1 và ngõ 06 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 223 Trường Thi - Phường Điện Biên
Ngõ 223, Trần Phú - Phường Ba Đình
Ngõ 229 Bà Triệu - Phường Hàm Rồng
Ngõ 23 Bến Ngự - Phường Trường Thi
Ngõ 23 Hà Văn Mao - Phường Ba Đình
Ngõ 23 Ngô Quyền - Phường Điện Biên
Ngõ 23 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn
Ngõ 23 Nguyễn Thiếp - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 23 Trường Thi - Phường Trường Thi
Ngõ 23, 63 Phan Bội Châu - Phường Ba Đình
Ngõ 230 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 236 - Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 236 Bà Triệu - Phường Đông Cương
Ngõ 237 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 239 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn
Ngõ 239 Nguyễn Trãi - Phường Tân Sơn
Ngõ 24 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn
Ngõ 24 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn
Ngõ 2411ý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 245 - Phường Đông Cương
Ngõ 247 Quang Trung 1 - Phường Đông Vệ
Ngõ 25 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 25 Phạm Bành - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 252 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ
Ngõ 253 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn
Ngõ 26 - Thọ Hạc: Sâu dưới 100m - Phường Đông Thọ
Ngõ 26 Hạc Thành - Phường Tân Sơn
Ngõ 26 Hồ Xuân Hương - Phường Tân Sơn
Ngõ 26 Nguyễn Chích - Phường Nam Ngạn
Ngõ 26 Nguyễn Quỳnh - Phường Điện Biên
Ngõ 26 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Ngõ 2611ê Thánh Tông - Phường Đông Sơn
Ngõ 262 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ
Ngõ 264 Trường Thi - Phường Trường Thi
Ngõ 265 Bà Triệu - Phường Hàm Rồng
Ngõ 27 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 27 Mai An Tiêm - Phường Lam Sơn
Ngõ 27 Ngô Sỹ Liên - Phường Tân Sơn
Ngõ 27,56,58 Đinh Liệt (cũ là Ngách 9/54 Tống Duy Tân) - Phường Lam Sơn
Ngõ 270 Bà Triệu - Phường Đông Thọ
Ngõ 2711ê Thánh Tông - Phường Đông Sơn
Ngõ 272 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn
Ngõ 275 Nguyễn Trãi - Phường Tân Sơn
Ngõ 28 - Đông Tác - Phường Đông Thọ
Ngõ 28 - Ỷ Lan (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 28 Hồ Xuân Hương - Phường Tân Sơn
Ngõ 28 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn
Ngõ 28 Trần Xuân Soạn (sâu dưới 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 281 Quang Trung 2 - Phường Đông Vệ
Ngõ 282 Quang Trung - Phường Đông Vệ
Ngõ 285 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn
Ngõ 289 Nguyễn Trãi - Phường Tân Sơn
Ngõ 29 Đông Lân - Phường Điện Biên
Ngõ 29 Quảng Xá - Phường Đông Vệ
Ngõ 29 Quảng Xá (đến Lê Thần Tông) - Phường Đông Vệ
Ngõ 29 Tản Đà - Phường Đông Sơn
Ngõ 291 Bà Triêu - Phường Hàm Rồng
Ngõ 295 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn
Ngõ 298 HTLÔ - Phường Quảng Thắng
Ngõ 3 đường Lê lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 3 Trần Quốc Toản - Phường Điện Biên
Ngõ 30 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn
Ngõ 30 Đông Lân (< 2m) - Phường Điện Biên
Ngõ 30 Ỷ Lan - Phường Đông Thọ
Ngõ 30(42), 41,53,28,61, 12 Ngô Từ - Phường Lam Sơn
Ngõ 300 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 304 - Bà Triệu - Phường Đông Thọ
Ngõ 305 Nguyễn Trãi - Phường Tân Sơn
Ngõ 308 Nguyễn Trãi - Phường Tân Sơn
Ngõ 31 Đào Duy Anh - Phường Trường Thi
Ngõ 31 Đình Hương - Phường Hàm Rồng
Ngõ 31 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 31 Nguyễn Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 31 Trần Văn Ơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 3111ê Thánh Tông - Phường Đông Sơn
Ngõ 312 - Bà Triệu - Phường Đông Thọ
Ngõ 314 Nguyễn Trãi - Phường Tân Sơn
Ngõ 315 Nguyễn Trãi - Phường Tân Sơn
Ngõ 318 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Quảng Thắng
Ngõ 319 Bà Triệu - Phường Hàm Rồng
Ngõ 319 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn
Ngõ 32 - Đội Cung (ngõ sâu < 50m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 32 - Thọ Hạc - Phường Đông Thọ
Ngõ 32 Đông Lân (< 2m) - Phường Điện Biên
Ngõ 32 Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ
Ngõ 32 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 32 Mật Sơn - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 32 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn
Ngõ 32 Trương Hán Siêu - Phường Đông Sơn
Ngõ 325 Quang Trung 2 - Phường Đông Vệ
Ngõ 326 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 33 - Phường Phú Sơn
Ngõ 33 Bà Triệu - Phường Hàm Rồng
Ngõ 33 Đình Hương - Phường Đông Cương
Ngõ 33 Hoàng văn Thụ - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 33 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 33 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 33 Ngọc Dao - Phường Đông Vệ
Ngõ 33 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn
Ngõ 33 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn
Ngõ 33 Trần Oanh - Khu dân cư MBQH số 65 - Phường Trường Thi
Ngõ 332 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 333 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn
Ngõ 33-Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ
Ngõ 34 Hạc Thành - Phường Tân Sơn
Ngõ 34 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 34 Phan Huy ích - Phường Tân Sơn
Ngõ 34 Tản Đà - Phường Đông Sơn
Ngõ 3411ý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 342 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 346 - Bà Triệu - Phường Đông Thọ
Ngõ 347 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 35 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 35 Nguyễn Du - Phường Điện Biên
Ngõ 35 Nguyễn Huy Tự - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 35 Nguyễn Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 35 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn
Ngõ 35 Phùng Khắc Khoan - Phường Đông Vệ
Ngõ 35 Tân An - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 35 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên
Ngõ 350 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 351 Quang Trung - Phường Đông Vệ
Ngõ 353 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn
Ngõ 353 T.H.Đạo - Phường Nam Ngạn
Ngõ 357 - Bà Triệu lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ
Ngõ 358 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 358, Trần Phú - Phường Ba Đình
Ngõ 36 Đặng Tiến Đông từ hơn 50m đến hết ngõ - Phường Đông Thọ
Ngõ 36 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 364 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 369 Lê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 369 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn
Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ
Ngõ 37 - Đội Cung (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 37 Đình Hương - Phường Đông Cương
Ngõ 37 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 37 Tản Đà - Phường Đông Sơn
Ngõ 3711ý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 372 - Bà Triệu - Phường Đông Thọ
Ngõ 373 Trần Hưng Đạo - Phường Nam Ngạn
Ngõ 378 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Quảng Thắng
Ngõ 379 Quang Trung - Phường Đông Vệ
Ngõ 38 - Phường Phú Sơn
Ngõ 38 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn
Ngõ 38 Hàng Than - Phường Lam Sơn
Ngõ 38 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 38 Phạm Bành - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 38 Trần Bình Trọng - Phường Đông Sơn
Ngõ 382 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 383 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn
Ngõ 386 - Bà Triệu - Phường Đông Thọ
Ngõ 39 Bến Ngự - Phường Trường Thi
Ngõ 39 Ngô Quyền - Phường Điện Biên
Ngõ 39 Nguyễn Văn Trỗi - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 3911ê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 393 - Phường Nam Ngạn
Ngõ 395 Bà Triệu: ngõ sâu < 100m - Phường Đông Thọ
Ngõ 39A - Lý Nhân Tông: Sâu <100 m - Phường Đông Thọ
Ngõ 40 - Đông Tác - Phường Đông Thọ
Ngõ 40 Lê Hoàn (từ 2m đến 3m) - Phường Điện Biên
Ngõ 40 Nguyễn Quỳnh - Phường Điện Biên
Ngõ 40 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn
Ngõ 40 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Ngõ 40 Trương Hán Siêu - Phường Đông Sơn
Ngõ 405 ; Ngõ 419; Ngõ 435; Ngõ 441 - Phường Đông Cương
Ngõ 407 Bà Triệu: ngõ sâu < 50m - Phường Đông Thọ
Ngõ 409 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn
Ngõ 41 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn
Ngõ 410 Quang Trung - Phường Đông Vệ
Ngõ 411ương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 412 Lê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 417 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 417 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn
Ngõ 42 Đại lộ Lê Lợi (Khu TT Thủy lợi) - Phường Tân Sơn
Ngõ 42 Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn
Ngõ 42 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 42 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 42 Thôi Hữu - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 426 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 43 - Thọ Hạc - Phường Đông Thọ
Ngõ 43 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ
Ngõ 43 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn
Ngõ 43 Lê Hoàn - Phường Điện Biên
Ngõ 43 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 43 Tản Đà - Phường Đông Sơn
Ngõ 43,53,91,131 Nam Sơn - Phường Nam Ngạn
Ngõ 431 Bà Triệu - Phường Đông Thọ
Ngõ 432 Quang Trung - Phường Đông Vệ
Ngõ 438 - Phường Phú Sơn
Ngõ 438 Nguyễn Trãi - Phường Phú Sơn
Ngõ 44 - Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 44 Lê Hoàn - Phường Điện Biên
Ngõ 44 Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ
Ngõ 44 Nhà Thờ - Phường Trường Thi
Ngõ 44 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Ngõ 449 Bà Triệu - Phường Đông Thọ
Ngõ 45 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ
Ngõ 45 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 450 Quang Trung - Phường Đông Vệ
Ngõ 456 Quang Trung 1 - Phường Đông Vệ
Ngõ 46 Hạc Thành - Phường Tân Sơn
Ngõ 46 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 46 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 46 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên
Ngõ 46,32,24,12,03,04 Lê Thị Hoa - Phường Lam Sơn
Ngõ 47 Hoàng Văn Thụ - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 47 Lê Hồng Phong - Phường Ba Đình
Ngõ 47 Mai An Tiêm - Phường Lam Sơn
Ngõ 471 - Phường Phú Sơn
Ngõ 477 Lê Hoàn - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN - phường Phú Sơn) - Phường Đông Thọ
Ngõ 48 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn
Ngõ 48 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn
Ngõ 48 Tản Đà - Phường Đông Sơn
Ngõ 48 Tản Đà - Phường Đông Sơn
Ngõ 488 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Quảng Thắng
Ngõ 49 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 49 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 49 Nguyễn Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 49 Quảng Xá - Phường Đông Vệ
Ngõ 493 - Phường Phú Sơn
Ngõ 496 - Phường Phú Sơn
Ngõ 49B Đại lộ Lê Lợi (KTT Thủy sản) - Phường Tân Sơn
Ngõ 5 Cột Cờ (Địa chính) - Phường Tân Sơn
Ngõ 5 Nguyễn Thượng Hiền - Phường Trường Thi
Ngõ 50 Đình Hương; Ngõ 65 Đình Hương - Phường Đông Cương
Ngõ 50, 60, 34, 02, 26, 16 Lò Chum - Phường Trường Thi
Ngõ 500 Nguyễn Trãi - Phường Phú Sơn
Ngõ 51 Đào Đức Thông - Phường Điện Biên
Ngõ 51 Trần Xuân Soạn - Phường Đông Thọ
Ngõ 51 Yết Kiêu - Phường Đông Sơn
Ngõ 518 - Phường Phú Sơn
Ngõ 52 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ
Ngõ 52 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 52 Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ
Ngõ 52 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn
Ngõ 526 Quang Trung 1 - Phường Đông Vệ
Ngõ 53 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ
Ngõ 53 Đại lộ Lê Lợi (Khu TT XNK rau quả) - Phường Tân Sơn
Ngõ 53 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 53 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 53 Trần Văn Ơn (ngõ 51 cũ) - Phường Đông Vệ
Ngõ 54 Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ
Ngõ 54 Nguyễn Tạo - Phường Trường Thi
Ngõ 54 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Ngõ 540 - Phường Phú Sơn
Ngõ 55 Lê Hồng Phong - Phường Ba Đình
Ngõ 55 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 55 Phùng Khắc Khoan - Phường Đông Vệ
Ngõ 55 Trịnh Khả - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 550 Quang Trung 1 - Phường Đông Vệ
Ngõ 56 Hạc Thành - Phường Tân Sơn
Ngõ 56 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 56 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn
Ngõ 560 - Phường Phú Sơn
Ngõ 58 - Thọ Hạc - Phường Đông Thọ
Ngõ 58 - Ỷ Lan - Phường Đông Thọ
Ngõ 58 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ
Ngõ 58 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên
Ngõ 586 - Phường Phú Sơn
Ngõ 59 + Ngõ 56 Trường Thi - Phường Trường Thi
Ngõ 59 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 594 - Phường Phú Sơn
Ngõ 6 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn
Ngõ 6 Lê Văn Hưu - Phường Tân Sơn
Ngõ 60 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ
Ngõ 60 Phan Huy Chú - Phường Tân Sơn
Ngõ 60 Quảng Xá - Phường Đông Vệ
Ngõ 61 Đông Lân - Phường Điện Biên
Ngõ 61 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ
Ngõ 61 Nam Sơn - Phường Nam Ngạn
Ngõ 61 Triệu Quốc Đạt - Phường Tân Sơn
Ngõ 61,44,112, 24,01,18, 75, 80, 90 Tống Duy Tân - Phường Lam Sơn
Ngõ 616 - Phường Phú Sơn
Ngõ 62 - Phường Đông Cương
Ngõ 62 - Ỷ Lan (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 628 Quang Trung 2 - Phường Đông Vệ
Ngõ 63 - Thọ Hạc: Ngõ sâu < 100m - Phường Đông Thọ
Ngõ 63 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 64 Trần Nhật Duật - Phường Nam Ngạn
Ngõ 64,78,96,54,106 Trần Hưng Đạo - Phường Nam Ngạn
Ngõ 648 Quang Trung 2 - Phường Đông Vệ
Ngõ 65 - Phường Phú Sơn
Ngõ 65 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 657 - Phú Thọ 4 (vào nhà bà Hoa), - Phường Phú Sơn
Ngõ 66 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ
Ngõ 66 - Ỷ Lan: (KCN - phường Phú Sơn) - Phường Đông Thọ
Ngõ 66 Đinh Lễ, Ngách 03 Ngõ Hợp Nhất - Phường Lam Sơn
Ngõ 66 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 66 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn
Ngõ 66 Tô Hiến Thành - Phường Điện Biên
Ngõ 661 - Phường Phú Sơn
Ngõ 67 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 67 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 67 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 670 - Phường Phú Sơn
Ngõ 670 Quang Trung 2 - Phường Đông Vệ
Ngõ 68 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 686 Quang Trung - Phường Đông Vệ
Ngõ 69 - Đội Cung - Phường Đông Thọ
Ngõ 69 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 69 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên
Ngõ 7 TDTT - Phường Tân Sơn
Ngõ 70 - Trần Nguyên Hãn - Phường Đông Thọ
Ngõ 70 Thôi Hữu - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 708 - Phường Phú Sơn
Ngõ 71 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn
Ngõ 71 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 71 Nguyễn Văn Trỗi - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 71 Yết Kiêu - Phường Đông Sơn
Ngõ 71,75,87, ngách 19/28 Ngô Từ - Phường Lam Sơn
Ngõ 716 Quang Trung 2 - Phường Đông Vệ
Ngõ 72 Hạc Thành - Phường Tân Sơn
Ngõ 72 Tạnh xá 2 - Phường Đông Vệ
Ngõ 724 Nguyễn Trãi - Phường Phú Sơn
Ngõ 73 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 74 Đông Quang - Phường Hàm Rồng
Ngõ 74 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 74 Nguyên Hồng - Phường Tân Sơn
Ngõ 74 Phan Huy Chú - Phường Tân Sơn
Ngõ 743 Bà Triệu - Phường Trường Thi
Ngõ 75 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 75 Nguyễn Huy Tự - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 75 Yết Kiêu - Phường Đông Sơn
Ngõ 76 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 76 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn
Ngõ 76 Nguyễn Trường Tộ - Phường Trường Thi
Ngõ 76 Thôi Hữu - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 76 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên
Ngõ 76 Trần Xuân Soạn (sâu dưới 50m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 76; Ngõ 102 ; Ngõ 127 ; Ngõ 205 Đình Hương - Phường Đông Cương
Ngõ 77 - Thọ Hạc: Ngõ sâu < 100m - Phường Đông Thọ
Ngõ 77 Đông Tác - Phường Đông Thọ
Ngõ 77 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ
Ngõ 77 Trần Hưng Đạo - Phường Nam Ngạn
Ngõ 78 - Thọ Hạc - Phường Đông Thọ
Ngõ 78 Đông Quang - Phường Hàm Rồng
Ngõ 78 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Ngõ 79 Đông Lân - Phường Điện Biên
Ngõ 79 Quang Trung 2 - Phường Ngọc Trạo
Ngõ 8 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn
Ngõ 8 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 80 - Phú Thọ - Phường Phú Sơn
Ngõ 80 - Phường Phú Sơn
Ngõ 80 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn
Ngõ 80 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 80 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 80 Ỷ Lan - Phường Đông Thọ
Ngõ 804 - Phường Phú Sơn
Ngõ 81 Trần Bình Trọng - Phường Đông Sơn
Ngõ 82 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 823 - Phường Phú Sơn
Ngõ 823 (Mb44,1301) - Phường Phú Sơn
Ngõ 835 - Phường Phú Sơn
Ngõ 85 Đông Tác - Phường Đông Thọ
Ngõ 859 - Phường Phú Sơn
Ngõ 86 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Ngõ 86 Triệu Quốc Đạt - Phường Điện Biên
Ngõ 860 - Phường Phú Sơn
Ngõ 87 Hàn Thuyên - Phường Ba Đình
Ngõ 87 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 88 - Đặng Tiến Đông - Phường Đông Thọ
Ngõ 88 - Đội Cung (đường Đội Cung - khu Mai Xuân Dương) - Phường Đông Thọ
Ngõ 89 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 89 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn
Ngõ 9 Cột cờ (Điện máy) - Phường Tân Sơn
Ngõ 9 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 90 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ
Ngõ 91 Nguyên Hồng - Phường Tân Sơn
Ngõ 92 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn
Ngõ 92 Hạc Thành - Phường Tân Sơn
Ngõ 93 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ
Ngõ 93 lòng đường <3,0m - Phường Đông Thọ
Ngõ 93 Mật Sơn - Phường Đông Vệ
Ngõ 93 Tạnh xá 2 - Phường Đông Vệ
Ngõ 94 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Ngõ 95 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ
Ngõ 95 Tạnh xá 2 - Phường Đông Vệ
Ngõ 951 - Phường Phú Sơn
Ngõ 97 Đông Tác - Phường Đông Thọ
Ngõ 97 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ 97 Trường Thi - Phường Trường Thi
Ngõ Bến Than - Phường Trường Thi
Ngõ các hộ giữa làng - Phường Hàm Rồng
Ngõ các phố 1, 2, 3 rộng dưới 2,0m - Phường Đông Cương
Ngõ các phố 1, 2, 3 rộng trên 3,5m - Phường Đông Cương
Ngõ các phố 1, 2, 3 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m - Phường Đông Cương
Ngõ các phố 4; 5; 6 rộng dưới 2,0m - Phường Đông Cương
Ngõ các phố 4; 5; 6 rộng trên 3,5m - Phường Đông Cương
Ngõ các phố 4; 5; 6 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m - Phường Đông Cương
Ngõ các phố 7, 8 rộng dưới 2,0m - Phường Đông Cương
Ngõ các phố 7, 8 rộng trên 3,5m - Phường Đông Cương
Ngõ các phố 7, 8 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m - Phường Đông Cương
Ngõ Cánh Tiên (230 Bà Triệu) - Phường Hàm Rồng
Ngõ Cánh Tiên (sau cây xăng) - Phường Hàm Rồng
Ngõ Chợ Phú Thọ - Phường Phú Sơn
Ngõ chợ rau quả - Phường Lam Sơn
Ngõ chùa Mật Đa - Phường Nam Ngạn
Ngõ còn lại các phố Tân Trọng (Bắc Võ Nguyên Giáp), Thành Công, Thành Long, Thành Tráng - Phường Quảng Thành
Ngõ còn lại các phố Thành Mai - Phường Quảng Thành
Ngõ còn lại phố Tân Trọng (Nam Võ Nguyên Giáp), phố Minh Trại - Phường Quảng Thành
Ngõ còn lại phố Thành Yên - Phường Quảng Thành
Ngõ Đàn Xã Tắc - Phường Phú Sơn
Ngõ Đặng Tất (từ đường Lê Lai) - Phường Đông Sơn
Ngõ Đình Giáp Đông - Phường Trường Thi
Ngõ Đoan Hùng - Phường Ba Đình
Ngõ Đồng Lực - Phường Ba Đình
Ngõ Đồng Minh - Phường Nam Ngạn
Ngõ Đông Trại - Phường Phú Sơn
Ngõ Đông: từ đường Thọ Hạc - Phường Đông Thọ
Ngõ Đúc Tiền - Phường Nam Ngạn
Ngõ đường Hồng Nguyên (Ngõ 16 và Ngõ 04 Hông Nguyên) - Phường Trường Thi
Ngõ đường Phù Lưu: Khu vực làng nghề - Phường Quảng Thắng
Ngõ đường Quán Giò - Phường Trường Thi
Ngõ Giao thông - Phường Tân Sơn
Ngõ Giáp Bắc - Phường Trường Thi
Ngõ giáp Nhà thờ (Hộ bà Lan)
Ngõ giữa thôn Đa Sỹ - Xã Đông Vinh
Ngõ Hàng Hương - Phường Trường Thi
Ngõ Hội Đồng I - Phường Tân Sơn
Ngõ Hội Đồng II - Phường Tân Sơn
Ngõ Hợp Tiến - Phường Ba Đình
Ngõ khối 1 - Phường Đông Hương
Ngõ khu dân cư MB 103 - Phường Nam Ngạn
Ngõ Kim Đồng (ngõ 36 đường Mật Sơn) - Phường Đông Vệ
Ngõ Lăng Viên - Phường Phú Sơn
Ngõ Lê Đình Chinh - Phường Ba Đình
Ngõ Lê Thế Bùi - Phường Ba Đình
Ngõ Lê Thị Hoa - Phường Lam Sơn
Ngõ Nam Đông (Trần Hưng Đạo) - Phường Nam Ngạn
Ngõ Nam Kỳ 40 - Phường Nam Ngạn
Ngõ Nam Thượng - Phường Nam Ngạn
Ngõ Nam Trung - Phường Nam Ngạn
Ngõ Nam: đường Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ
Ngõ Ngọc Lan - Phường Đông Vệ
Ngõ Ngọc Lan - Phường Ngọc Trạo
Ngõ nhà bà Viết Hường < 2m - Phường Phú Sơn
Ngõ Nhà Bảng - Phường Ba Đình
Ngõ Nhà Thờ - Phường Trường Thi
Ngõ Nhà xuất bản - Phường Ba Đình
Ngõ Phan Huy ích - Phường Tân Sơn
Ngõ phố Bào Ngoại - Phường Đông Hương
Ngõ phố Hoà Bình - Phường Đông Hương
Ngõ phố Phù Lưu 1 và phố Phố Phù Lưu 2 - Phường Quảng Thắng
Ngõ phố Vệ Yên 1 - Phường Quảng Thắng
Ngõ phố Vệ Yên 2 - Phường Quảng Thắng
Ngõ phố Vệ Yên 3 và phố Vệ Yên 4 - Phường Quảng Thắng
Ngõ phố Yên Biên - Phường Quảng Thắng
Ngõ Phú Chung - MBQH 212, ngõ Phú Thành - Phường Phú Sơn
Ngõ Phú Cường - Phường Tân Sơn
Ngõ Phú lập - Phường Phú Sơn
Ngõ Phú Liên - Phường Phú Sơn
Ngõ Phú Quý - Phường Phú Sơn
Ngõ Phú Thứ - Phường Phú Sơn
Ngõ Phú Thứ 2 - Phường Phú Sơn
Ngõ Phú Vinh - Phường Phú Sơn
Ngõ Phú Vinh cách trên 100m - Phường Phú Sơn
Ngõ Phương Đông - Phường Phú Sơn
Ngõ Quang Vinh (đường Đội Cung - hết ngõ) - Phường Đông Thọ
Ngõ sau Khu tập thể Gỗ Điện Biên - Phường Lam Sơn
Ngõ sau trường học - Phường Hàm Rồng
Ngõ Sùng - đường Trần Xuân Soạn - Phường Đông Thọ
Ngõ Tân Thảo - Phường Phú Sơn
Ngõ Thắng: đường Thọ Hạc - Phường Đông Thọ
Ngõ Thanh Xuân - Phường Trường Thi
Ngõ thuộc đường vành đai đoạn - Phường Quảng Thắng
Ngõ Tiền phương - Phường Trường Thi
Ngõ trước thôn Đa Sỹ - Xã Đông Vinh
Ngõ Vạn Tiến - Phường Phú Sơn
Ngõ Vạn Tiến cách đường 500m - Phường Phú Sơn
Ngõ vào nhà ông Tùng rộng 3m - Phường Phú Sơn
Ngõ Vườn Quan - Phường Nam Ngạn
Ngõ xóm còn lại thôn Tân Cộng - Xã Đông Tân
Ngõ xóm còn lại thôn Tân Dân - Xã Đông Tân
Ngõ xóm còn lại thôn Tân Hạnh - Xã Đông Tân
Ngõ xóm còn lại thôn Tân Lê, Tân Lợi - Xã Đông Tân
Ngõ xóm còn lại thôn Tân Tự - Xã Đông Tân
Ngõ121 Tống Duy Tân - Phường Lam Sơn
Ngõ14,80,02,07,17,27,53,05,89 Đinh Lễ, ngõ Thắng Lợi, Hợp Nhất và ngõ mới sau 16 lô MB 99 - Phường Lam Sơn
Ngọc Dao: Các đường ngang dọc trong phố Ngọc Dao - Phường Đông Vệ
Nguyễn Gia Thiều - Phường Tân Sơn
Nguyên Hồng - Phường Tân Sơn
Nguyễn Khuyến - Phường Trường Thi
Nguyễn Phương - Phường Tân Sơn
Nguyễn Sơn - Phường Đông Vệ
Nguyễn Thiện Thuật - Phường Trường Thi
Nguyễn Thượng Hiền - Phường Trường Thi
Nguyễn Xuân Khoát - Phường Tân Sơn
Nhữ Bá Sỹ - Phường Tân Sơn
Phạm Hồng Thái - Phường Trường Thi
Phan Chu Trinh - Phường Điện Biên
Phan Đình Giót - Phường Điện Biên
Phan Huy Chú - Phường Tân Sơn
Phố Ái Sơn 1 - Phường Đông Hải
Phố Tuệ Tĩnh - Phường Ngọc Trạo
Phùng Khắc Khoan (phía Đông đường Quang Trung) - Phường Đông Vệ
Phùng Khắc Khoan (phía Tây đường Quang Trung) - Phường Đông Vệ
Phường
Phường Ngọc Trạo
Phường Quảng Thắng
Phường Tào Xuyên
Phường Thiệu Dương
QL 1A Tiểu dự án 2 - Xã Hoằng Quang
QL1A (cũ) - Phường Tào Xuyên
Qlộ 10 - Phường Tào Xuyên
Quanh chợ Vườn Hoa mới - Phường Lam Sơn
Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu - Phường Đông Thọ
Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu - Phường Hàm Rồng
Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống
Quốc lộ 47 cũ - Xã Quảng Tâm
Tào Mạt - Phường Tân Sơn
Thành phố Thanh Hóa
Tỉnh lộ 4A - Xã Quảng Cát
Tỉnh lộ 4A - Xã Quảng Tâm
Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên
Trần Đức - Khu dân cư MBQH số 65 - Phường Trường Thi
Trần Huy liệu - Phường Tân Sơn
Trần Oanh - Phường Điện Biên
Trịnh Thị Ngọc Trúc 264 - Phường Đông Vệ
Trục chính phố 4; 5; 6 (đường Lê Thuỳ; Lê Duyên; Lê Trung) - Phường Đông Cương
Trục đường - Khu dân cư MBQH 63 - Phường Nam Ngạn
Trục đường chính các thôn 1,2,3,4,5,6 - Xã Thiệu Vân
Trục đường Phạm Sư Mạnh - Khu dân cư MBQH 5186 - Phường Nam Ngạn
Trường mầm non đi Quảng Đông - Xã Quảng Cát
Từ điểm Bưu Điện văn hóa xã - Xã Đông Vinh
Từ lô LK4-7 đến Nhà văn hóa phố 1 - MBQH Nhà hát nhân dân - Phường Ba Đình
Tú Mỡ - Phường Tân Sơn
Từ nhà ông Hậu đến nhà trẻ Phượng Đình 2 (cũ) và đường trong MBQH 18b
Từ Ql 47 vào UBND xã, đi thôn Quang Trung đến kênh chính trạm bơm - Xã Quảng Tâm
Tuyến đê TW - Xã Thiệu Khánh
Tuyến đường Khu nhà ở xã hội Xuân Mai - Phường Đông Hải
Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45
Tuyến đường số 2 Kim Quy - Phường Hàm Rồng
Tuyến Đường Vành đai phía Tây
Tuyến ngoại đê - Xã Thiệu Dương
Tuyến Quốc lộ 1A
Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47)
Ven chân đê khu vực thôn 1,2 - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Ven làng nội đê - Xã Thiệu Dương
Vị trí 2 phía sau QL 47 - Xã Quảng Đông
Vị trí 2 phía trong của đường Đông-Định-Đức - Xã Quảng Đông
Vị trí 2, tuyến Kim Quy - Phường Hàm Rồng
Võ Thị Sáu - Khu dân cư MBQH số 65 - Phường Trường Thi
Vũ Trọng Phụng - Phường Tân Sơn
Xã An Hưng
Xã đồng bằng
Xã Đông Lĩnh
Xã Đông Vinh
Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh)
XÃ HOẰNG LÝ ( nay là phường Tào Xuyên)
Xã Hoằng Quang
Xã Quảng Cát
Xã Quảng Đông
Xã Quảng Phú
Xã Quảng Tâm
Xã Quảng Thịnh
Xã Thiệu Dương
Xã Thiệu Khánh
Yết Kiêu - Phường Đông Sơn
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Thanh Hoá
Giá đất cao nhất tại Thành phố Thanh Hoá là:
65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thanh Hoá là:
10.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Thanh Hoá là:
4.241.225
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
6.656
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
6501
Thành phố Thanh Hoá
Đường 502 (kênh B9) - Xã Thiệu Khánh
Từ nhà ông Chi Thu đi Núi Đọ
810.000
648.000
486.000
324.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6502
Thành phố Thanh Hoá
Tuyến đê TW - Xã Thiệu Khánh
thôn 9 và thôn Dinh Xá
1.035.000
828.000
621.000
414.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6503
Thành phố Thanh Hoá
Tuyến đê TW - Xã Thiệu Khánh
từ nhà ông Hùng đi Thiệu Tân
540.000
432.000
324.000
216.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6504
Thành phố Thanh Hoá
Đường liên thôn - Xã Thiệu Khánh
từ thôn Phú Ân - Đến thôn 5
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6505
Thành phố Thanh Hoá
Đường liên thôn, thôn 8 - Xã Thiệu Khánh
Từ nhà văn hóa thôn 8 - Đến Gốc Gạo giáp đê thôn 7
810.000
648.000
486.000
324.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6506
Thành phố Thanh Hoá
Các ngõ từ trục đường liên thôn - Xã Thiệu Khánh
383.000
306.400
229.800
153.200
-
Đất SX-KD nông thôn
6507
Thành phố Thanh Hoá
Chân núi Đọ và trục đường thôn Giang Thanh, hẻm các thôn - Xã Thiệu Khánh
270.000
216.000
162.000
108.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6508
Thành phố Thanh Hoá
Đường liên xã - Xã Thiệu Khánh
từ UBND xã đi Thiệu Vân
900.000
720.000
540.000
360.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6509
Thành phố Thanh Hoá
Đường vòng núi tiên thôn Dinh Xá - Xã Thiệu Khánh
từ bà Lan - Đến ông Lộc
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6510
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH số 11965 khu Đồng Chành thôn 6 - Xã Thiệu Khánh
900.000
720.000
540.000
360.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6511
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH số 11965 khu ngã tư thôn 8 - Xã Thiệu Khánh
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6512
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chon thôn 6 từ lô A1-A8 - Xã Thiệu Khánh
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6513
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chon thôn 6, từ lô A9-A30 - Xã Thiệu Khánh
450.000
360.000
270.000
180.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6514
Thành phố Thanh Hoá
Xã Thiệu Khánh
Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chành - Đến nhà ông Quý Đào
900.000
720.000
540.000
360.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6515
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH 02 MBGĐ/2012, Cồn Chuối - Xã Thiệu Khánh
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6516
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH khu dân cư thôn 3, thôn 4 - Xã Thiệu Khánh
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6517
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH 01 MBGĐ/2012, Đồng Nành - Xã Thiệu Khánh
450.000
360.000
270.000
180.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6518
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH 01 MBGĐ/2012, Thôn 8 (giáp Trường Mầm Non) - Xã Thiệu Khánh
giáp Trường Mầm Non
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6519
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 - Xã Thiệu Khánh
Lô 01 - Đến 29 và từ lô 37 Đến 74
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6520
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 - Xã Thiệu Khánh
Các lô còn lại
450.000
360.000
270.000
180.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6521
Thành phố Thanh Hoá
Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân
Từ ngã tư Vân Tập - Đến nhà Cổng làng Cổ Ninh thôn 5
900.000
720.000
540.000
360.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6522
Thành phố Thanh Hoá
Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân
Từ Cổng làng Cổ Ninh thôn 5 - Đến Bản tin thôn 8
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6523
Thành phố Thanh Hoá
Đường tỉnh lộ 502 - Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân
Từ Nghĩa địa T.6 - Đến giáp Thiệu Châu
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6524
Thành phố Thanh Hoá
Đường Thanh niên - Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân
Từ giáp phường Đông Cương - Đến ngã tư Vân Tập
945.000
756.000
567.000
378.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6525
Thành phố Thanh Hoá
Đường Thống Nhất - Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân
Giáp xã Thiệu Khánh - Đến giáp xã Thiệu Giao
900.000
720.000
540.000
360.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6526
Thành phố Thanh Hoá
Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân
Từ nhà ông Quyền thôn 4 - Đến Đài tưởng niệm
720.000
576.000
432.000
288.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6527
Thành phố Thanh Hoá
Trục đường chính các thôn 1,2,3,4,5,6 - Xã Thiệu Vân
315.000
252.000
189.000
126.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6528
Thành phố Thanh Hoá
Đường thôn - Xã Thiệu Vân
Đường từ nghĩa địa thôn 6 - Đến đường Bê tông B169
720.000
576.000
432.000
288.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6529
Thành phố Thanh Hoá
Đường thôn - Xã Thiệu Vân
Từ Cổng làng Cổ Ninh thôn 5 - Đến nhà Văn hóa thôn 5
450.000
360.000
270.000
180.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6530
Thành phố Thanh Hoá
Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân
Đường nội bộ lòng đường rộng > 7,5 m
900.000
720.000
540.000
360.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6531
Thành phố Thanh Hoá
Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân
Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5 m
810.000
648.000
486.000
324.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6532
Thành phố Thanh Hoá
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thiệu Vân
180.000
144.000
108.000
72.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6533
Thành phố Thanh Hoá
Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ tiếp giáp phố Thành Khang 2 - Đến dốc đê sông Mã
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6534
Thành phố Thanh Hoá
Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ trạm biến thế - Đến giáp địa phận xã Hoằng Hợp
405.000
324.000
243.000
162.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6535
Thành phố Thanh Hoá
Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ tiếp giáp đường sắt Bắc-Nam - Đến trạm biến thế thôn 7
405.000
324.000
243.000
162.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6536
Thành phố Thanh Hoá
Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Đoạn tiếp theo - Đến giáp địa phận xã Hoằng Cát
360.000
288.000
216.000
144.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6537
Thành phố Thanh Hoá
Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ tiếp giáp phố Thành Khang 2 - Đến ngã 3 (nhà ông Khương)
990.000
792.000
594.000
396.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6538
Thành phố Thanh Hoá
Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ ngã 3 UBND xã - Đến nhà ông Kỳ (thôn 6)
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6539
Thành phố Thanh Hoá
Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ tiếp giáp QL1A - Đến đê sông Mã
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6540
Thành phố Thanh Hoá
Đường xã - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ ngã 4 ông Cầu (thôn 4) - Đến dốc đê thôn 1
360.000
288.000
216.000
144.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6541
Thành phố Thanh Hoá
Đường xã - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ Nhà văn hóa thôn 3 - Đến trạm biến thế
360.000
288.000
216.000
144.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6542
Thành phố Thanh Hoá
Đường xã - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ nhà nhà ông Cầu - Đến chợ Tào mới
405.000
324.000
243.000
162.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6543
Thành phố Thanh Hoá
Ven chân đê khu vực thôn 1,2 - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
360.000
288.000
216.000
144.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6544
Thành phố Thanh Hoá
XÃ HOẰNG LÝ ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ nhà ông Tới Hoa thôn 7 - Đến dốc nhà ông Côi
360.000
288.000
216.000
144.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6545
Thành phố Thanh Hoá
Đường nhánh trong mặt bằng 5991/QĐ-UBND (Khu đồng Chằm) - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6546
Thành phố Thanh Hoá
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
315.000
252.000
189.000
126.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6547
Thành phố Thanh Hoá
Đường Khu công nghiệp - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Từ Quốc lộ 1A - Đến đầu đường Cán Cờ
1.665.000
1.332.000
999.000
666.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6548
Thành phố Thanh Hoá
Đường Khu công nghiệp - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Từ ngã 4 đầu đường Cán Cờ qua khu đất thuê của ông Thắng - Đến hết địa phận xã Hoằng Long
1.530.000
1.224.000
918.000
612.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6549
Thành phố Thanh Hoá
Đường Khu công nghiệp - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đường còn lại trong KCN
1.215.000
972.000
729.000
486.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6550
Thành phố Thanh Hoá
Đường Cán cờ - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Từ KCN - Đến đường rẽ vào C.ty Hoàng Tuấn
1.215.000
972.000
729.000
486.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6551
Thành phố Thanh Hoá
Đường Cán cờ - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đoạn tiếp theo - Đến hết địa phận xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
945.000
756.000
567.000
378.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6552
Thành phố Thanh Hoá
Đường xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Từ cây xăng ông Hoành - Đến ngã 3 đường Tỉnh lộ 510 (đường Đê sông Mã)
720.000
576.000
432.000
288.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6553
Thành phố Thanh Hoá
Đường xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Từ Đài tưởng niệm xã - Đến Trạm y tế xã
1.215.000
972.000
729.000
486.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6554
Thành phố Thanh Hoá
Đường xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Từ Trạm y tế - Đến trạm biến áp thôn 3
720.000
576.000
432.000
288.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6555
Thành phố Thanh Hoá
Đường xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Từ tiếp giáp đường Cán Cờ đi Tỉnh lộ 510 (Đê sông Mã)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6556
Thành phố Thanh Hoá
Đường trong khu tái định cư sau UBND xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đường trong khu tái định cư sau UBND xã
585.000
468.000
351.000
234.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6557
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Từ cầu Hoàng Long - Đến ngã 3 đi Đài tưởng niệm xã H.Long
990.000
792.000
594.000
396.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6558
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào thôn 3 (ngõ Nông) xã Hoằng Long
810.000
648.000
486.000
324.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6559
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đoạn tiếp theo - Đến hết địa phận xã H.Long
720.000
576.000
432.000
288.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6560
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đường còn lại (ngõ ngách trong thôn còn lại)
338.000
270.400
202.800
135.200
-
Đất SX-KD nông thôn
6561
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Ngõ Cao: Tiếp giáp đường đê 510 - Đến giáp mương tiêu sau làng
540.000
432.000
324.000
216.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6562
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đoạn từ hộ ông Hược - Đến qua hộ ông Lợi
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6563
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đường nối từ ngã 4 trạm biến áp - Đến hết địa phận xã Hoằng Long (Đường sau làng)
720.000
576.000
432.000
288.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6564
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Ngõ Nông: Tiếp giáp đường đê 510 - Đến giáp mương tiêu sau làng
450.000
360.000
270.000
180.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6565
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đường ngang, dọc tiếp giáp trong MB 8199
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6566
Thành phố Thanh Hoá
Đường tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Quang
Đường tỉnh lộ 510: Từ tiếp giáp địa phận Hoằng Long - Đến hết địa phận Hoằng Quang
990.000
792.000
594.000
396.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6567
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ ngã 3 tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến cửa hàng xăng dầu TH
1.215.000
972.000
729.000
486.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6568
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ cửa hàng xăng dầu TH - Đến giáp địa phận xã Hoằng Lộc
720.000
576.000
432.000
288.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6569
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Nguyện (thôn Phù Quang)
338.000
270.400
202.800
135.200
-
Đất SX-KD nông thôn
6570
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Tiến (thôn Phù Quang)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6571
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Cúc (thôn Vĩnh Trị 1)
585.000
468.000
351.000
234.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6572
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến trạm biến áp (thôn Vĩnh Trị 1)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6573
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà bà Lộc (thôn Vĩnh Trị 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6574
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Lợi (thôn Vĩnh Trị 2)
1.440.000
1.152.000
864.000
576.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6575
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông An (thôn Vĩnh Trị 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6576
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Đức (thôn Vĩnh Trị 3)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6577
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Bẩy (thôn Nguyệt Viên 1)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6578
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Lương (thôn Nguyệt Viên 3)
585.000
468.000
351.000
234.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6579
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ nhà ông Thanh thôn 2 - Đến nhà ông Thịnh thôn Phù Quang
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6580
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ nhà ông Thược thôn 3 - Đến nhà ông Kính thôn Vĩnh Trị 2
383.000
306.400
229.800
153.200
-
Đất SX-KD nông thôn
6581
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Lân thôn Vĩnh Trị 1)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6582
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Thành thôn Vĩnh Trị 2)
585.000
468.000
351.000
234.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6583
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Mậu thôn Vĩnh Trị 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6584
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Sơn thôn Vĩnh Trị 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6585
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Nghĩa thôn Vĩnh trị 3)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6586
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ nhà ông Chính thôn 5 - Đến nhà bà Thanh thôn Vĩnh Trị 2
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6587
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Dũng thôn Vĩnh Trị 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6588
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Sửu thôn Nguyệt Viên 1)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6589
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Vỉnh thôn Nguyệt Viên 1)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6590
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Thắm thôn Nguyệt Viên 1)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6591
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Tùng thôn Nguyệt Viên 1)
383.000
306.400
229.800
153.200
-
Đất SX-KD nông thôn
6592
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Hải thôn Nguyệt Viên 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6593
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Hai thôn Nguyệt Viên 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6594
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Thanh thôn Nguyệt Viên 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6595
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Đoài thôn Nguyệt Viên 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6596
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ nhà ông Biên thôn Nguyệt Viên 2 - Đến nhà ông Sáng thôn Nguyệt Viên 2
383.000
306.400
229.800
153.200
-
Đất SX-KD nông thôn
6597
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Tùng thôn Nguyệt Viên 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6598
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ trạm biến áp thôn 9 - Đến nhà ông Toàn thôn Nguyệt Viên 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6599
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Thái thôn Nguyệt Viên 3)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6600
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ nhà ông Dần thôn 10 - Đến nhà ông Ngân thôn Nguyệt Viên 3
585.000
468.000
351.000
234.000
-
Đất SX-KD nông thôn
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
6601
Thành phố Thanh Hoá
Đường 502 (kênh B9) - Xã Thiệu Khánh
Từ nhà ông Chi Thu đi Núi Đọ
810.000
648.000
486.000
324.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6602
Thành phố Thanh Hoá
Tuyến đê TW - Xã Thiệu Khánh
thôn 9 và thôn Dinh Xá
1.035.000
828.000
621.000
414.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6603
Thành phố Thanh Hoá
Tuyến đê TW - Xã Thiệu Khánh
từ nhà ông Hùng đi Thiệu Tân
540.000
432.000
324.000
216.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6604
Thành phố Thanh Hoá
Đường liên thôn - Xã Thiệu Khánh
từ thôn Phú Ân - Đến thôn 5
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6605
Thành phố Thanh Hoá
Đường liên thôn, thôn 8 - Xã Thiệu Khánh
Từ nhà văn hóa thôn 8 - Đến Gốc Gạo giáp đê thôn 7
810.000
648.000
486.000
324.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6606
Thành phố Thanh Hoá
Các ngõ từ trục đường liên thôn - Xã Thiệu Khánh
383.000
306.400
229.800
153.200
-
Đất SX-KD nông thôn
6607
Thành phố Thanh Hoá
Chân núi Đọ và trục đường thôn Giang Thanh, hẻm các thôn - Xã Thiệu Khánh
270.000
216.000
162.000
108.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6608
Thành phố Thanh Hoá
Đường liên xã - Xã Thiệu Khánh
từ UBND xã đi Thiệu Vân
900.000
720.000
540.000
360.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6609
Thành phố Thanh Hoá
Đường vòng núi tiên thôn Dinh Xá - Xã Thiệu Khánh
từ bà Lan - Đến ông Lộc
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6610
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH số 11965 khu Đồng Chành thôn 6 - Xã Thiệu Khánh
900.000
720.000
540.000
360.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6611
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH số 11965 khu ngã tư thôn 8 - Xã Thiệu Khánh
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6612
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chon thôn 6 từ lô A1-A8 - Xã Thiệu Khánh
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6613
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chon thôn 6, từ lô A9-A30 - Xã Thiệu Khánh
450.000
360.000
270.000
180.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6614
Thành phố Thanh Hoá
Xã Thiệu Khánh
Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chành - Đến nhà ông Quý Đào
900.000
720.000
540.000
360.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6615
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH 02 MBGĐ/2012, Cồn Chuối - Xã Thiệu Khánh
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6616
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH khu dân cư thôn 3, thôn 4 - Xã Thiệu Khánh
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6617
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH 01 MBGĐ/2012, Đồng Nành - Xã Thiệu Khánh
450.000
360.000
270.000
180.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6618
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH 01 MBGĐ/2012, Thôn 8 (giáp Trường Mầm Non) - Xã Thiệu Khánh
giáp Trường Mầm Non
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6619
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 - Xã Thiệu Khánh
Lô 01 - Đến 29 và từ lô 37 Đến 74
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6620
Thành phố Thanh Hoá
Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 - Xã Thiệu Khánh
Các lô còn lại
450.000
360.000
270.000
180.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6621
Thành phố Thanh Hoá
Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân
Từ ngã tư Vân Tập - Đến nhà Cổng làng Cổ Ninh thôn 5
900.000
720.000
540.000
360.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6622
Thành phố Thanh Hoá
Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân
Từ Cổng làng Cổ Ninh thôn 5 - Đến Bản tin thôn 8
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6623
Thành phố Thanh Hoá
Đường tỉnh lộ 502 - Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân
Từ Nghĩa địa T.6 - Đến giáp Thiệu Châu
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6624
Thành phố Thanh Hoá
Đường Thanh niên - Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân
Từ giáp phường Đông Cương - Đến ngã tư Vân Tập
945.000
756.000
567.000
378.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6625
Thành phố Thanh Hoá
Đường Thống Nhất - Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân
Giáp xã Thiệu Khánh - Đến giáp xã Thiệu Giao
900.000
720.000
540.000
360.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6626
Thành phố Thanh Hoá
Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân
Từ nhà ông Quyền thôn 4 - Đến Đài tưởng niệm
720.000
576.000
432.000
288.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6627
Thành phố Thanh Hoá
Trục đường chính các thôn 1,2,3,4,5,6 - Xã Thiệu Vân
315.000
252.000
189.000
126.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6628
Thành phố Thanh Hoá
Đường thôn - Xã Thiệu Vân
Đường từ nghĩa địa thôn 6 - Đến đường Bê tông B169
720.000
576.000
432.000
288.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6629
Thành phố Thanh Hoá
Đường thôn - Xã Thiệu Vân
Từ Cổng làng Cổ Ninh thôn 5 - Đến nhà Văn hóa thôn 5
450.000
360.000
270.000
180.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6630
Thành phố Thanh Hoá
Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân
Đường nội bộ lòng đường rộng > 7,5 m
900.000
720.000
540.000
360.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6631
Thành phố Thanh Hoá
Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân
Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5 m
810.000
648.000
486.000
324.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6632
Thành phố Thanh Hoá
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thiệu Vân
180.000
144.000
108.000
72.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6633
Thành phố Thanh Hoá
Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ tiếp giáp phố Thành Khang 2 - Đến dốc đê sông Mã
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6634
Thành phố Thanh Hoá
Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ trạm biến thế - Đến giáp địa phận xã Hoằng Hợp
405.000
324.000
243.000
162.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6635
Thành phố Thanh Hoá
Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ tiếp giáp đường sắt Bắc-Nam - Đến trạm biến thế thôn 7
405.000
324.000
243.000
162.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6636
Thành phố Thanh Hoá
Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Đoạn tiếp theo - Đến giáp địa phận xã Hoằng Cát
360.000
288.000
216.000
144.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6637
Thành phố Thanh Hoá
Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ tiếp giáp phố Thành Khang 2 - Đến ngã 3 (nhà ông Khương)
990.000
792.000
594.000
396.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6638
Thành phố Thanh Hoá
Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ ngã 3 UBND xã - Đến nhà ông Kỳ (thôn 6)
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6639
Thành phố Thanh Hoá
Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ tiếp giáp QL1A - Đến đê sông Mã
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6640
Thành phố Thanh Hoá
Đường xã - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ ngã 4 ông Cầu (thôn 4) - Đến dốc đê thôn 1
360.000
288.000
216.000
144.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6641
Thành phố Thanh Hoá
Đường xã - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ Nhà văn hóa thôn 3 - Đến trạm biến thế
360.000
288.000
216.000
144.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6642
Thành phố Thanh Hoá
Đường xã - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ nhà nhà ông Cầu - Đến chợ Tào mới
405.000
324.000
243.000
162.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6643
Thành phố Thanh Hoá
Ven chân đê khu vực thôn 1,2 - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
360.000
288.000
216.000
144.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6644
Thành phố Thanh Hoá
XÃ HOẰNG LÝ ( nay là phường Tào Xuyên)
Từ nhà ông Tới Hoa thôn 7 - Đến dốc nhà ông Côi
360.000
288.000
216.000
144.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6645
Thành phố Thanh Hoá
Đường nhánh trong mặt bằng 5991/QĐ-UBND (Khu đồng Chằm) - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6646
Thành phố Thanh Hoá
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên)
315.000
252.000
189.000
126.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6647
Thành phố Thanh Hoá
Đường Khu công nghiệp - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Từ Quốc lộ 1A - Đến đầu đường Cán Cờ
1.665.000
1.332.000
999.000
666.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6648
Thành phố Thanh Hoá
Đường Khu công nghiệp - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Từ ngã 4 đầu đường Cán Cờ qua khu đất thuê của ông Thắng - Đến hết địa phận xã Hoằng Long
1.530.000
1.224.000
918.000
612.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6649
Thành phố Thanh Hoá
Đường Khu công nghiệp - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đường còn lại trong KCN
1.215.000
972.000
729.000
486.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6650
Thành phố Thanh Hoá
Đường Cán cờ - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Từ KCN - Đến đường rẽ vào C.ty Hoàng Tuấn
1.215.000
972.000
729.000
486.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6651
Thành phố Thanh Hoá
Đường Cán cờ - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đoạn tiếp theo - Đến hết địa phận xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
945.000
756.000
567.000
378.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6652
Thành phố Thanh Hoá
Đường xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Từ cây xăng ông Hoành - Đến ngã 3 đường Tỉnh lộ 510 (đường Đê sông Mã)
720.000
576.000
432.000
288.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6653
Thành phố Thanh Hoá
Đường xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Từ Đài tưởng niệm xã - Đến Trạm y tế xã
1.215.000
972.000
729.000
486.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6654
Thành phố Thanh Hoá
Đường xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Từ Trạm y tế - Đến trạm biến áp thôn 3
720.000
576.000
432.000
288.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6655
Thành phố Thanh Hoá
Đường xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Từ tiếp giáp đường Cán Cờ đi Tỉnh lộ 510 (Đê sông Mã)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6656
Thành phố Thanh Hoá
Đường trong khu tái định cư sau UBND xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đường trong khu tái định cư sau UBND xã
585.000
468.000
351.000
234.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6657
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Từ cầu Hoàng Long - Đến ngã 3 đi Đài tưởng niệm xã H.Long
990.000
792.000
594.000
396.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6658
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào thôn 3 (ngõ Nông) xã Hoằng Long
810.000
648.000
486.000
324.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6659
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đoạn tiếp theo - Đến hết địa phận xã H.Long
720.000
576.000
432.000
288.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6660
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đường còn lại (ngõ ngách trong thôn còn lại)
338.000
270.400
202.800
135.200
-
Đất SX-KD nông thôn
6661
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Ngõ Cao: Tiếp giáp đường đê 510 - Đến giáp mương tiêu sau làng
540.000
432.000
324.000
216.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6662
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đoạn từ hộ ông Hược - Đến qua hộ ông Lợi
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6663
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đường nối từ ngã 4 trạm biến áp - Đến hết địa phận xã Hoằng Long (Đường sau làng)
720.000
576.000
432.000
288.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6664
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Ngõ Nông: Tiếp giáp đường đê 510 - Đến giáp mương tiêu sau làng
450.000
360.000
270.000
180.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6665
Thành phố Thanh Hoá
Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)
Đường ngang, dọc tiếp giáp trong MB 8199
675.000
540.000
405.000
270.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6666
Thành phố Thanh Hoá
Đường tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Quang
Đường tỉnh lộ 510: Từ tiếp giáp địa phận Hoằng Long - Đến hết địa phận Hoằng Quang
990.000
792.000
594.000
396.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6667
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ ngã 3 tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến cửa hàng xăng dầu TH
1.215.000
972.000
729.000
486.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6668
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ cửa hàng xăng dầu TH - Đến giáp địa phận xã Hoằng Lộc
720.000
576.000
432.000
288.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6669
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Nguyện (thôn Phù Quang)
338.000
270.400
202.800
135.200
-
Đất SX-KD nông thôn
6670
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Tiến (thôn Phù Quang)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6671
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Cúc (thôn Vĩnh Trị 1)
585.000
468.000
351.000
234.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6672
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến trạm biến áp (thôn Vĩnh Trị 1)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6673
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà bà Lộc (thôn Vĩnh Trị 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6674
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Lợi (thôn Vĩnh Trị 2)
1.440.000
1.152.000
864.000
576.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6675
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông An (thôn Vĩnh Trị 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6676
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Đức (thôn Vĩnh Trị 3)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6677
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Bẩy (thôn Nguyệt Viên 1)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6678
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Lương (thôn Nguyệt Viên 3)
585.000
468.000
351.000
234.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6679
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ nhà ông Thanh thôn 2 - Đến nhà ông Thịnh thôn Phù Quang
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6680
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ nhà ông Thược thôn 3 - Đến nhà ông Kính thôn Vĩnh Trị 2
383.000
306.400
229.800
153.200
-
Đất SX-KD nông thôn
6681
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Lân thôn Vĩnh Trị 1)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6682
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Thành thôn Vĩnh Trị 2)
585.000
468.000
351.000
234.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6683
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Mậu thôn Vĩnh Trị 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6684
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Sơn thôn Vĩnh Trị 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6685
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Nghĩa thôn Vĩnh trị 3)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6686
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ nhà ông Chính thôn 5 - Đến nhà bà Thanh thôn Vĩnh Trị 2
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6687
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Dũng thôn Vĩnh Trị 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6688
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Sửu thôn Nguyệt Viên 1)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6689
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Vỉnh thôn Nguyệt Viên 1)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6690
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Thắm thôn Nguyệt Viên 1)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6691
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Tùng thôn Nguyệt Viên 1)
383.000
306.400
229.800
153.200
-
Đất SX-KD nông thôn
6692
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Hải thôn Nguyệt Viên 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6693
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Hai thôn Nguyệt Viên 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6694
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Thanh thôn Nguyệt Viên 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6695
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Đoài thôn Nguyệt Viên 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6696
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ nhà ông Biên thôn Nguyệt Viên 2 - Đến nhà ông Sáng thôn Nguyệt Viên 2
383.000
306.400
229.800
153.200
-
Đất SX-KD nông thôn
6697
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Tùng thôn Nguyệt Viên 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6698
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ trạm biến áp thôn 9 - Đến nhà ông Toàn thôn Nguyệt Viên 2)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6699
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Thái thôn Nguyệt Viên 3)
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
6700
Thành phố Thanh Hoá
Xã Hoằng Quang
Từ nhà ông Dần thôn 10 - Đến nhà ông Ngân thôn Nguyệt Viên 3
585.000
468.000
351.000
234.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1
...
65
66
67
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất