Bảng giá đất Tại Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân Đường nội bộ lòng đường rộng > 7,5 m 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
2 Thành phố Thanh Hoá Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5 m 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
3 Thành phố Thanh Hoá Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân Đường nội bộ lòng đường rộng > 7,5 m 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Thành phố Thanh Hoá Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5 m 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Thành phố Thanh Hoá Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân Đường nội bộ lòng đường rộng > 7,5 m 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Thành phố Thanh Hoá Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5 m 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Đoạn Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân

Bảng giá đất tại Thành phố Thanh Hóa cho đoạn đường MBQH 8033, xã Thiệu Vân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ đường nội bộ có lòng đường rộng hơn 7,5 m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tại vị trí đắc địa với lòng đường rộng hơn 7,5 m, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi. Giá trị cao phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, có thể nằm gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện, nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Giá thấp hơn có thể là do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất thấp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và các văn bản bổ sung cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại từng khu vực cụ thể của đoạn đường MBQH 8033. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực, hỗ trợ trong việc đánh giá và so sánh các cơ hội đầu tư trong khu vực.


Bảng Giá Đất Tại Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Đường MBQH 8033, xã Thiệu Vân, Thành phố Thanh Hóa được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Khu vực này thuộc loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) nông thôn, với các mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể, phù hợp với các đặc điểm và tiện ích của từng khu vực trong xã Thiệu Vân.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là các lô đất nằm trên các đoạn đường nội bộ có lòng đường rộng hơn 7,5 mét, có tiềm năng phát triển cao nhất trong khu vực. Với giá trị này, các lô đất ở vị trí 1 thường nằm ở những khu vực dễ tiếp cận và có điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 được định giá 800.000 VNĐ/m². Các lô đất ở vị trí này nằm gần các đường nội bộ rộng hơn 7,5 mét nhưng có điều kiện và tiện ích kém hơn một chút so với vị trí 1. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp tìm kiếm các lô đất có giá cả hợp lý trong khu vực thương mại - dịch vụ.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Các lô đất tại vị trí này nằm ở các khu vực ít thuận lợi hơn so với vị trí 1 và 2, với điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng không bằng. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn mà vẫn có cơ hội phát triển.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất, 400.000 VNĐ/m². Đây là các lô đất nằm ở khu vực có điều kiện kém hơn về hạ tầng và giao thông so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp, các lô đất này vẫn có tiềm năng nhất định cho các mục đích thương mại và dịch vụ trong tương lai.

Bảng giá đất tại Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân cung cấp cái nhìn tổng quan về các mức giá đất thương mại - dịch vụ nông thôn trong khu vực. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp, tận dụng các cơ hội phát triển trong khu vực thương mại - dịch vụ nông thôn của xã Thiệu Vân.