Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Lộc, Tỉnh Thanh Hóa

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Vĩnh Lộc hiện đang có sự dao động mạnh. Tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp đang làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Vĩnh Lộc

Huyện Vĩnh Lộc nằm ở phía Tây của tỉnh Thanh Hóa, giáp với các huyện như Huyện Thạch Thành, Huyện Cẩm Thủy và có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực miền núi và các tỉnh lân cận.

Khu vực này nổi bật với đặc trưng là nền nông nghiệp phong phú, với các loại cây trồng chủ lực như lúa, mía, và các loại cây ăn quả. Tuy nhiên, Huyện Vĩnh Lộc không chỉ có thế mạnh về nông nghiệp mà còn có tiềm năng phát triển công nghiệp và dịch vụ.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện Vĩnh Lộc là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 47, kết nối huyện với Thành phố Thanh Hóa và các khu vực khác trong tỉnh, đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối giữa các vùng, đồng thời thúc đẩy sự phát triển kinh tế, từ đó gia tăng giá trị đất đai.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản, cùng với sự gia tăng đầu tư vào các dự án hạ tầng như khu đô thị và khu dân cư, đang tạo ra nhu cầu lớn về đất đai. Các khu đất gần các khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông lớn đang trở thành những khu vực đầu tư tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Vĩnh Lộc

Giá đất tại Huyện Vĩnh Lộc hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần các tuyến giao thông chính, gần các khu công nghiệp hoặc trung tâm hành chính có thể lên đến khoảng 9.500.000 VNĐ/m2.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô hoặc chưa được đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng có thể chỉ từ 10.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Lộc dao động vào khoảng 966.128 VNĐ/m2.

Với mức giá này, Huyện Vĩnh Lộc vẫn là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, hoặc các khu đô thị mới sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án hạ tầng tiếp tục được triển khai.

Trong khi đó, các khu đất ở các khu vực ngoại ô hoặc chưa có sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng sẽ có giá trị tăng trưởng ổn định khi các dự án quy hoạch hoàn thiện.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Vĩnh Lộc vẫn khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Mặc dù giá đất tại các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa có mức giá cao hơn, nhưng với sự gia tăng về nhu cầu công nghiệp và các dự án hạ tầng, giá trị bất động sản tại Huyện Vĩnh Lộc sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Vĩnh Lộc

Huyện Vĩnh Lộc có nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp. Với thế mạnh về đất đai màu mỡ và các sản phẩm nông sản chất lượng, Huyện Vĩnh Lộc có tiềm năng lớn để phát triển các khu chế biến nông sản, khu công nghiệp và các dự án nông nghiệp công nghệ cao.

Các khu công nghiệp đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai, nhà ở và các dịch vụ đi kèm.

Một yếu tố quan trọng khác là tiềm năng phát triển du lịch. Huyện Vĩnh Lộc sở hữu nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp và các di tích lịch sử, tạo cơ hội phát triển các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Những khu đất ven các khu du lịch, gần các hồ, suối sẽ có tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án hạ tầng đang được triển khai tại Huyện Vĩnh Lộc, đặc biệt là các tuyến đường lớn như Quốc lộ 47, sẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại khu vực này. Việc kết nối các khu vực trong huyện và các khu vực lân cận tạo ra cơ hội phát triển cho các khu dân cư mới, khu thương mại và khu dịch vụ, từ đó tăng giá trị đất đai.

Huyện Vĩnh Lộc đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như sự phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất hiện nay vẫn còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, giá trị bất động sản tại đây dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong những năm tới. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, đặc biệt khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án hạ tầng và công nghiệp.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Lộc là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Lộc là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Lộc là: 935.280 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
184

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới sử dụng đất trụ sở UBND huyện hướng đi Kiểu - Đến đường rẽ vào trường Tiểu học thị trấn 3.900.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất ở nhà ông Lâm Hương (thửa 64 tờ BĐ số 9 thị trấn) Đến thửa 108 tờ bản đồ số 9 thị trấn 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ vị trí đất giáp trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (cũ) - Đến hết thửa đất số 79 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ vị trí đất nhà ông Thuận (thửa 105 tờ BĐ số 9 xã Vĩnh Thành) - Đến thửa đất số 177 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành (cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn thửa đất số 176 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành - Đến đất ở nhà Ông Vượng (thửa đất số 229 tờ BĐ số 9 xã Vĩnh Thành (cũ)) 2.880.000 2.304.000 1.728.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới đất ở nhà Ông Vượng - Đến thửa đất ở số 328 tờ BĐ số 9 (giáp đất Thi hành án) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất Thi hành án huyện - Đến vị trí đất nhà ông Tân ( thửa 401 tờ BĐ số 09) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa đất số 400 tờ bản đồ số 09 xã Vĩnh Thành (cũ) - Đến hết ranh giới đất Trạm Thủy nông huyện 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa đất giáp Trạm Thủy nông huyện - Đến hết ngã tư Hà Lương, xã Vĩnh Thành (cũ) 2.160.000 1.728.000 1.296.000 864.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới ngã tư Hà Lương, Vĩnh Thành (cũ) - Đến hết ranh giới xã Vĩnh Thành giáp Vĩnh Ninh (cũ) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh sử dụng xã Vĩnh Thành (cũ) đi Kiểu - Đến hết ranh giới thửa đất của Đê Điều (đường rẽ vào thôn Thọ Vực) 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thửa đất Đê Điều (đường rẽ vào thôn Thọ Vực) - Đến ranh giới cây xăng nhà ông Điểm xã Vĩnh Ninh (cũ) 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Vĩnh Lộc Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc thuộc xã Vĩnh Thành (cũ) (đồng bằng) 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trục chính nối với QL 217 + 45 ( có khoảng cách từ điểm giao với đường QL từ mét thứ 25 đến 100 mét), đường trung tâm xã Vĩnh Thành (cũ), Vĩnh Tiến, Vĩnh Phúc (đồng bằng) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trục chính nối với QL 217 + 45 ( có khoảng cách từ điểm giao với đường QL từ mét thứ 101 đến 200 mét), đường trung tâm xã Vĩnh Thành (cũ), Vĩnh Tiến, Vĩnh Phúc (đồng bằng) 780.000 624.000 468.000 312.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Vĩnh Lộc Đoạn đường chính của xã chạy dọc gần sông Mã - Xã Vĩnh Thành ( nay là thị trấn Vĩnh Lộc) (đồng bằng) từ giáp xã Vĩnh Tiến - Đến giáp xã Vĩnh Ninh (cũ) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét - Xã Vĩnh Thành ( nay là thị trấn Vĩnh Lộc) (đồng bằng) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m - Xã Vĩnh Thành ( nay là thị trấn Vĩnh Lộc) (đồng bằng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3 - 4 m - Xã Vĩnh Thành ( nay là thị trấn Vĩnh Lộc) (đồng bằng) 240.000 192.000 144.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét - Xã Vĩnh Thành ( nay là thị trấn Vĩnh Lộc) (đồng bằng) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Vĩnh Lộc Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên - Xã Vĩnh Thành ( nay là thị trấn Vĩnh Lộc) (đồng bằng) 132.000 105.600 79.200 52.800 - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét - Thôn 7, Thôn 8 xã Vĩnh Thành (đồng bằng) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m - Thôn 7, Thôn 8 xã Vĩnh Thành (đồng bằng) 222.000 177.600 133.200 88.800 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m - Thôn 7, Thôn 8 xã Vĩnh Thành (đồng bằng) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét - Thôn 7, Thôn 8 xã Vĩnh Thành (đồng bằng) 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Vĩnh Lộc Khu vực còn lại thôn 7, thôn 8 xã Vĩnh Thành (đồng bằng) 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Vĩnh Lộc Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) Tại tờ bản đồ số 01, từ thửa số 39,40 - Đến thửa 62 , thuộc khu 1, thị trấn (các thửa đất thuộc lô 2, lô 3 khu bờ tường ao lác) Tại tờ bản đồ số 02 gồm các thửa 429, 430, 431. 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Vĩnh Lộc Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) Tại tờ bản đồ số 02, từ thửa số 63- 67 346, 350, 380, 381, 382, 383, 401, 351, 352, 353, 354, 355 khu 1, thị trấn (Khu bờ tường Ao Lác) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Vĩnh Lộc Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) Tại tờ bản đồ số 02, từ thửa số 364, 365, 366, 367, 368, 369, 3 71, 372, 402, 125- thuộc khu 1, thị trấn 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Vĩnh Lộc Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) Tại tờ bản đồ số 02, từ thửa số 127, 134, 136,147, 149, 157, 159, 168, 171, 186, 189, 192, 194, 200, 306, 203 và các thửa đất cùng cung đường phía đối 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Vĩnh Lộc Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) - Tại tờ bản đồ số 02, từ thửa số 327-340 314 321- 327 Tại tờ bản đồ số 03 gồm các thửa từ 100 104 thuộc khu 1, thị trấn 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Vĩnh Lộc Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) - Tại tờ bản đồ số 02, từ thửa số 341-345 Tại tờ bản đồ số 03 gồm các thửa từ 105-116 thuộc khu 1, thị trấn (Đường vào Đồng Minh) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Vĩnh Lộc Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) Tại tờ bản đồ số 03: Vị trí Quy hoạch khu dân cư Đồng Minh rộng 5 ha (Vĩnh Phúc, thị trấn năm 2012) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) Các tuyến đường nối từ đường QL 45 + 217 có chiều rộng > 5 mét - Đến giáp ranh giới các xã Vĩnh Tiến, Vĩnh Thành, Vĩnh Phúc 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Vĩnh Lộc Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) Đoạn đường nối với QL 45+ 217 giáp ranh giới Nhà ông Văn đi Vĩnh Thành - Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Thành 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Vĩnh Lộc Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) Đoạn đường nối với QL 45+ 217 giáp ranh giới Nhà ông Chèo đi Vĩnh Phúc - Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Phúc 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Vĩnh Lộc Tại tờ bản đồ số 07, mặt bằng khu dân cư 71 hộ (giáp bệnh viện đa khoa huyện) thuộc khu 3, thị trấn - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) Tại tờ bản đồ số 07, mặt bằng khu dân cư 71 hộ (giáp bệnh viện đa khoa huyện) thuộc khu 3, thị trấn 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Vĩnh Lộc Trục đường vào trường tiểu học thị trấn thuộc khu 3, thị trấn - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) Từ giáp Ông Lâm Hương - Đến nhà Ông Văn Phương 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Vĩnh Lộc Khu đất trên cung đường vào Đàn Tế Nam Giao - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) Từ nhà ông Ký 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Vĩnh Lộc Các thửa đất còn lại thuộc quy hoạch tái định cư Đàn Tế Nam Giao - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Vĩnh Lộc Các thửa đất còn lại nằm trong quy hoạc khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Trước khu 3 tờ bản đồ số 9 có vị trí như khu TĐC Đàn Tế Nam Giao - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Vĩnh Lộc Các trục đường trong khu dân cư có chiều rộng từ > 5 mét thuộc khu 2, thị trấn - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Vĩnh Lộc Các trục đường trong khu dân cư có chiều rộng từ > 5 mét thuộc khu 1, khu 3 thị trấn - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Vĩnh Lộc Các trục đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4 - 5 mét thuộc thị trấn - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Vĩnh Lộc Các thửa đất trong khu dân cư tên trục đường đi có chiều rộng đường từ 3 - 4 mét thuộc thị trấn - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Vĩnh Lộc Các thửa đất trên các trục đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 2-3 mét thuộc thị trấn - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Vĩnh Lộc Các thửa đất không thuộc vị trí trên - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (đồng bằng) Đoạn từ điểm giao QL 217+ 45 (Đất thị trấn) - Đến giáp Bệnh viện Đa khoa huyện (thuộc thị trấn) 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (đồng bằng) Đoạn từ giáp Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lộc - Đến nghĩa trang Liệt sỹ huyện Vĩnh Lộc (thuộc thị trấn) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (đồng bằng) Đoạn từ giáp nghĩa trang Liệt sỹ huyện Vĩnh Lộc - Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Thành (thuộc thị trấn) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 + 45 (Đoạn trùng nhau) (đồng bằng) Từ đất ở nhà ông Giỏi (cổng vào trường Tây Đô) - Đến đường rẽ vào Đồng Minh đất ở nhà ông Kính, thuộc thị Trấn 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 + 45 (Đoạn trùng nhau) (đồng bằng) Đoạn từ đường rẽ vào Đồng Minh (đất ở nhà ông Kính) - Đến đất ở nhà Ông Hải và ông Chèo, thuộc thị trấn 4.300.000 3.440.000 2.580.000 1.720.000 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 + 45 (Đoạn trùng nhau) (đồng bằng) Đoạn từ nhà Ông Hải và ông Chèo (khu 1, thị trấn) - Đến đất ở nhà Ông Chúc (điểm giao QL 45+217) 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa 109 tờ bản đồ số 9 thị trấn - Đến hết đất ở nhà Ông Sơn (thửa 145 tờ BĐ số 9 thị trấn) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa 146 tờ bản đồ số 9 thị trấn - Đến hết ranh giới đất Công an huyện 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất nhà ông Bảo Bốn (thửa 262 tờ bản đồ số 9 thị trấn Đến hết ranh giới thị trấn đi Kiểu 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Vĩnh Lộc Đoạn đường TL 522 (đồng bằng) nối từ QL 45+217 - Đến đường trục chính TT thị trấn (Vĩnh Phúc) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Vĩnh Lộc Đường huyện lộ (đồng bằng) Đoạn đường nối với QL 45+ 217 giáp ranh giới khu vật tư đi V. Thành - Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Thành (cũ) (Đất thuộc thị trấn) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Vĩnh Lộc Đường huyện lộ (đồng bằng) Đoạn đường nối với QL 45+ 217 giáp ranh giới trường Trung học Vĩnh Lộc đi Vĩnh Phúc - Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Phúc (Đất thuộc thị trấn) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Vĩnh Lộc Đường huyện lộ (đồng bằng) Đoạn từ đường nối với QL 45+ 217 giáp đất Ô. Thành đi V. Thành (cũ) - Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Thành (cũ) (Đất thuộc thị trấn) 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Vĩnh Lộc Đường huyện lộ (đồng bằng) Đoạn đường nối với QL 45+ 217 giáp ranh thửa đất ông Tâm đi Vĩnh Phúc - Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Phúc (Đất thuộc thị trấn) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Vĩnh Lộc Đường huyện lộ (đồng bằng) Đoạn từ điểm giao từ đường QL 45 vào Chùa Tường Vân (Chùa Giáng) - Đến điểm giao đường QL 217 - nhà ông Lợi (Đất thuộc thị trấn) 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Vĩnh Lộc Các đường nhánh tiếp giáp Quốc lộ 45 còn lại thuộc thị trấn - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới sử dụng đất trụ sở UBND huyện hướng đi Kiểu - Đến đường rẽ vào trường Tiểu học thị trấn 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất ở nhà ông Lâm Hương (thửa 64 tờ BĐ số 9 thị trấn) Đến thửa 108 tờ bản đồ số 9 thị trấn 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ vị trí đất giáp trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (cũ) - Đến hết thửa đất số 79 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ vị trí đất nhà ông Thuận (thửa 105 tờ BĐ số 9 xã Vĩnh Thành) - Đến thửa đất số 177 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành (cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn thửa đất số 176 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành - Đến đất ở nhà Ông Vượng (thửa đất số 229 tờ BĐ số 9 xã Vĩnh Thành (cũ)) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới đất ở nhà Ông Vượng - Đến thửa đất ở số 328 tờ BĐ số 9 (giáp đất Thi hành án) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất Thi hành án huyện - Đến vị trí đất nhà ông Tân ( thửa 401 tờ BĐ số 09) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa đất số 400 tờ bản đồ số 09 xã Vĩnh Thành (cũ) - Đến hết ranh giới đất Trạm Thủy nông huyện 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa đất giáp Trạm Thủy nông huyện - Đến hết ngã tư Hà Lương, xã Vĩnh Thành (cũ) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới ngã tư Hà Lương, Vĩnh Thành (cũ) - Đến hết ranh giới xã Vĩnh Thành giáp Vĩnh Ninh (cũ) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh sử dụng xã Vĩnh Thành (cũ) đi Kiểu - Đến hết ranh giới thửa đất của Đê Điều (đường rẽ vào thôn Thọ Vực) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thửa đất Đê Điều (đường rẽ vào thôn Thọ Vực) - Đến ranh giới cây xăng nhà ông Điểm xã Vĩnh Ninh (cũ) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Vĩnh Lộc Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc thuộc xã Vĩnh Thành (cũ) (đồng bằng) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trục chính nối với QL 217 + 45 ( có khoảng cách từ điểm giao với đường QL từ mét thứ 25 đến 100 mét), đường trung tâm xã Vĩnh Thành (cũ), Vĩnh Tiến, Vĩnh Phúc (đồng bằng) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trục chính nối với QL 217 + 45 ( có khoảng cách từ điểm giao với đường QL từ mét thứ 101 đến 200 mét), đường trung tâm xã Vĩnh Thành (cũ), Vĩnh Tiến, Vĩnh Phúc (đồng bằng) 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Vĩnh Lộc Đoạn đường chính của xã chạy dọc gần sông Mã - Xã Vĩnh Thành ( nay là thị trấn Vĩnh Lộc) (đồng bằng) từ giáp xã Vĩnh Tiến - Đến giáp xã Vĩnh Ninh (cũ) 375.000 300.000 225.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét - Xã Vĩnh Thành ( nay là thị trấn Vĩnh Lộc) (đồng bằng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m - Xã Vĩnh Thành ( nay là thị trấn Vĩnh Lộc) (đồng bằng) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3 - 4 m - Xã Vĩnh Thành ( nay là thị trấn Vĩnh Lộc) (đồng bằng) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét - Xã Vĩnh Thành ( nay là thị trấn Vĩnh Lộc) (đồng bằng) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Vĩnh Lộc Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên - Xã Vĩnh Thành ( nay là thị trấn Vĩnh Lộc) (đồng bằng) 110.000 88.000 66.000 44.000 - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét - Thôn 7, Thôn 8 xã Vĩnh Thành (đồng bằng) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m - Thôn 7, Thôn 8 xã Vĩnh Thành (đồng bằng) 185.000 148.000 111.000 74.000 - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m - Thôn 7, Thôn 8 xã Vĩnh Thành (đồng bằng) 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét - Thôn 7, Thôn 8 xã Vĩnh Thành (đồng bằng) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Vĩnh Lộc Khu vực còn lại thôn 7, thôn 8 xã Vĩnh Thành (đồng bằng) 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (miền núi) Đoạn từ giáp ranh giới huyện Cẩm Thủy - Đến thửa đất số 6, 8 tờ bản đồ số 06 xã Vĩnh Quang 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 13, 9 tờ bản đồ số 06 xã Vĩnh Quang - Đến thửa đất số 330, 287 tờ bản đồ số 07 xã Vĩnh Quang 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (miền núi) Từ đất số 331, 288 tờ bản đồ số 07 xã Vĩnh Quang - Đến hết ranh giới xã Vĩnh Quang giáp Vĩnh Yên 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Vĩnh Yên giáp Vĩnh Quang - Đến ranh giới xã Vĩnh Long và điểm nối đường QL 217 với đường Thống Nhất xã Vĩnh Yên. 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (đồng bằng) Từ giáp đường Thống Nhất - Đến giáp xã Vĩnh Long ( xã Vĩnh Yên) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (đồng bằng) Đoạn từ điểm giao giáp đường Thống Nhất (Vĩnh Yên) - Đến hết ranh giới xã Vĩnh Tiến.(Vĩnh Tiến) 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh giới xã Vĩnh Tiến - Đến thửa số 1544, 442 tờ BĐ số 21 xã Vĩnh Long 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (miền núi) Đoạn từ thửa số 1453, 478 tờ bản đồ số 21 xã Vĩnh Long - Đến thửa 1513, 1495 tờ bản đồ số 21 xã Vĩnh Long 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (miền núi) Đoạn từ thửa số 1514, 1496 tờ bản đồ số 21 xã Vĩnh Long - Đến thửa 1100 tờ bản đồ số 22 xã Vĩnh Long 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (miền núi) Đoạn từ thửa 1101 tờ bản đồ số 22 xã Vĩnh Long - Đến cây xăng nhà ông Hùng (điểm giao Ql 45+217) (V. Long) 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn - Đến cầu Công (Vĩnh Thành) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện