Bảng giá đất Tại Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Huyện Vĩnh Lộc Thanh Hoá

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Huyện Vĩnh Lộc, Đường Quốc Lộ 45 (Đồng Bằng), loại Đất ở đô thị

Bảng giá đất tại Đường Quốc Lộ 45, thuộc Huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, đã được công bố theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này bao gồm thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ thửa 109 tờ bản đồ số 9 thị trấn đến hết đất ở nhà ông Sơn (thửa 145 tờ BĐ số 9 thị trấn). Đây là khu vực có giá trị cao nhất với mức giá 5.000.000 VNĐ/m², nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tiện ích đô thị quan trọng.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị gần các tiện ích, khiến giá trị đất vẫn khá cao.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn do nằm xa hơn so với các tiện ích đô thị, ảnh hưởng bởi yếu tố khoảng cách và các điều kiện giao thông.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trên đoạn đường Quốc Lộ 45. Giá trị thấp hơn do vị trí xa hơn và ít gần gũi với các tiện ích đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Quốc Lộ 45, Huyện Vĩnh Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
27

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa 109 tờ bản đồ số 9 thị trấn - Đến hết đất ở nhà Ông Sơn (thửa 145 tờ BĐ số 9 thị trấn) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa 146 tờ bản đồ số 9 thị trấn - Đến hết ranh giới đất Công an huyện 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất nhà ông Bảo Bốn (thửa 262 tờ bản đồ số 9 thị trấn Đến hết ranh giới thị trấn đi Kiểu 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới sử dụng đất trụ sở UBND huyện hướng đi Kiểu - Đến đường rẽ vào trường Tiểu học thị trấn 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất ở nhà ông Lâm Hương (thửa 64 tờ BĐ số 9 thị trấn) Đến thửa 108 tờ bản đồ số 9 thị trấn 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ vị trí đất giáp trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (cũ) - Đến hết thửa đất số 79 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ vị trí đất nhà ông Thuận (thửa 105 tờ BĐ số 9 xã Vĩnh Thành) - Đến thửa đất số 177 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành (cũ) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn thửa đất số 176 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành - Đến đất ở nhà Ông Vượng (thửa đất số 229 tờ BĐ số 9 xã Vĩnh Thành (cũ)) 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới đất ở nhà Ông Vượng - Đến thửa đất ở số 328 tờ BĐ số 9 (giáp đất Thi hành án) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất Thi hành án huyện - Đến vị trí đất nhà ông Tân ( thửa 401 tờ BĐ số 09) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa đất số 400 tờ bản đồ số 09 xã Vĩnh Thành (cũ) - Đến hết ranh giới đất Trạm Thủy nông huyện 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa đất giáp Trạm Thủy nông huyện - Đến hết ngã tư Hà Lương, xã Vĩnh Thành (cũ) 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới ngã tư Hà Lương, Vĩnh Thành (cũ) - Đến hết ranh giới xã Vĩnh Thành giáp Vĩnh Ninh (cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh sử dụng xã Vĩnh Thành (cũ) đi Kiểu - Đến hết ranh giới thửa đất của Đê Điều (đường rẽ vào thôn Thọ Vực) 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thửa đất Đê Điều (đường rẽ vào thôn Thọ Vực) - Đến ranh giới cây xăng nhà ông Điểm xã Vĩnh Ninh (cũ) 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa 109 tờ bản đồ số 9 thị trấn - Đến hết đất ở nhà Ông Sơn (thửa 145 tờ BĐ số 9 thị trấn) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa 146 tờ bản đồ số 9 thị trấn - Đến hết ranh giới đất Công an huyện 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất nhà ông Bảo Bốn (thửa 262 tờ bản đồ số 9 thị trấn Đến hết ranh giới thị trấn đi Kiểu 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới sử dụng đất trụ sở UBND huyện hướng đi Kiểu - Đến đường rẽ vào trường Tiểu học thị trấn 3.900.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất ở nhà ông Lâm Hương (thửa 64 tờ BĐ số 9 thị trấn) Đến thửa 108 tờ bản đồ số 9 thị trấn 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ vị trí đất giáp trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (cũ) - Đến hết thửa đất số 79 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ vị trí đất nhà ông Thuận (thửa 105 tờ BĐ số 9 xã Vĩnh Thành) - Đến thửa đất số 177 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành (cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn thửa đất số 176 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành - Đến đất ở nhà Ông Vượng (thửa đất số 229 tờ BĐ số 9 xã Vĩnh Thành (cũ)) 2.880.000 2.304.000 1.728.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới đất ở nhà Ông Vượng - Đến thửa đất ở số 328 tờ BĐ số 9 (giáp đất Thi hành án) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất Thi hành án huyện - Đến vị trí đất nhà ông Tân ( thửa 401 tờ BĐ số 09) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa đất số 400 tờ bản đồ số 09 xã Vĩnh Thành (cũ) - Đến hết ranh giới đất Trạm Thủy nông huyện 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa đất giáp Trạm Thủy nông huyện - Đến hết ngã tư Hà Lương, xã Vĩnh Thành (cũ) 2.160.000 1.728.000 1.296.000 864.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới ngã tư Hà Lương, Vĩnh Thành (cũ) - Đến hết ranh giới xã Vĩnh Thành giáp Vĩnh Ninh (cũ) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh sử dụng xã Vĩnh Thành (cũ) đi Kiểu - Đến hết ranh giới thửa đất của Đê Điều (đường rẽ vào thôn Thọ Vực) 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thửa đất Đê Điều (đường rẽ vào thôn Thọ Vực) - Đến ranh giới cây xăng nhà ông Điểm xã Vĩnh Ninh (cũ) 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa 109 tờ bản đồ số 9 thị trấn - Đến hết đất ở nhà Ông Sơn (thửa 145 tờ BĐ số 9 thị trấn) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa 146 tờ bản đồ số 9 thị trấn - Đến hết ranh giới đất Công an huyện 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất nhà ông Bảo Bốn (thửa 262 tờ bản đồ số 9 thị trấn Đến hết ranh giới thị trấn đi Kiểu 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới sử dụng đất trụ sở UBND huyện hướng đi Kiểu - Đến đường rẽ vào trường Tiểu học thị trấn 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất ở nhà ông Lâm Hương (thửa 64 tờ BĐ số 9 thị trấn) Đến thửa 108 tờ bản đồ số 9 thị trấn 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ vị trí đất giáp trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (cũ) - Đến hết thửa đất số 79 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ vị trí đất nhà ông Thuận (thửa 105 tờ BĐ số 9 xã Vĩnh Thành) - Đến thửa đất số 177 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành (cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn thửa đất số 176 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành - Đến đất ở nhà Ông Vượng (thửa đất số 229 tờ BĐ số 9 xã Vĩnh Thành (cũ)) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới đất ở nhà Ông Vượng - Đến thửa đất ở số 328 tờ BĐ số 9 (giáp đất Thi hành án) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất Thi hành án huyện - Đến vị trí đất nhà ông Tân ( thửa 401 tờ BĐ số 09) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa đất số 400 tờ bản đồ số 09 xã Vĩnh Thành (cũ) - Đến hết ranh giới đất Trạm Thủy nông huyện 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ thửa đất giáp Trạm Thủy nông huyện - Đến hết ngã tư Hà Lương, xã Vĩnh Thành (cũ) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới ngã tư Hà Lương, Vĩnh Thành (cũ) - Đến hết ranh giới xã Vĩnh Thành giáp Vĩnh Ninh (cũ) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh sử dụng xã Vĩnh Thành (cũ) đi Kiểu - Đến hết ranh giới thửa đất của Đê Điều (đường rẽ vào thôn Thọ Vực) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thửa đất Đê Điều (đường rẽ vào thôn Thọ Vực) - Đến ranh giới cây xăng nhà ông Điểm xã Vĩnh Ninh (cũ) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất ở nhà Ông Chúc (điểm giao QL 45+217) - Đến hết ranh giới đất trụ sở UBND huyện hướng đi Kiểu 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở nông thôn
47 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới cây xăng nhà ông Điểm (xã Vĩnh Ninh (cũ)) - Đến trụ sở UBND xã Vĩnh Ninh 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
48 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ trụ sở UBND xã Vĩnh Ninh (cũ) - Đến đường rẽ vào trường THCS Vĩnh Ninh 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
49 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đường rẽ vào trường THCS - Đến ranh giới đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Kỳ Ngãi về phía Tây (Phía Đông Nam là đất ở Ô. Trường) 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
50 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Kỳ Ngãi về phía Tây (Phía Đông Nam là đất ở Ông Trường) - Đến hết ranh giới Kỳ Ngãi giáp thôn Phi Bình 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
51 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Kỳ Ngãi giáp thôn Phi Bình - Đến giáp Cầu Kiểu 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở nông thôn
52 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất ở nhà Ông Chúc (điểm giao QL 45+217) - Đến hết ranh giới đất trụ sở UBND huyện hướng đi Kiểu 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 - Đất TM-DV nông thôn
53 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới cây xăng nhà ông Điểm (xã Vĩnh Ninh (cũ)) - Đến trụ sở UBND xã Vĩnh Ninh 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
54 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ trụ sở UBND xã Vĩnh Ninh (cũ) - Đến đường rẽ vào trường THCS Vĩnh Ninh 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
55 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đường rẽ vào trường THCS - Đến ranh giới đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Kỳ Ngãi về phía Tây (Phía Đông Nam là đất ở Ô. Trường) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
56 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Kỳ Ngãi về phía Tây (Phía Đông Nam là đất ở Ông Trường) - Đến hết ranh giới Kỳ Ngãi giáp thôn Phi Bình 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
57 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Kỳ Ngãi giáp thôn Phi Bình - Đến giáp Cầu Kiểu 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất TM-DV nông thôn
58 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất ở nhà Ông Chúc (điểm giao QL 45+217) - Đến hết ranh giới đất trụ sở UBND huyện hướng đi Kiểu 3.825.000 3.060.000 2.295.000 1.530.000 - Đất SX-KD nông thôn
59 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới cây xăng nhà ông Điểm (xã Vĩnh Ninh (cũ)) - Đến trụ sở UBND xã Vĩnh Ninh 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
60 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ trụ sở UBND xã Vĩnh Ninh (cũ) - Đến đường rẽ vào trường THCS Vĩnh Ninh 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
61 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đường rẽ vào trường THCS - Đến ranh giới đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Kỳ Ngãi về phía Tây (Phía Đông Nam là đất ở Ô. Trường) 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
62 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Kỳ Ngãi về phía Tây (Phía Đông Nam là đất ở Ông Trường) - Đến hết ranh giới Kỳ Ngãi giáp thôn Phi Bình 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
63 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Kỳ Ngãi giáp thôn Phi Bình - Đến giáp Cầu Kiểu 1.170.000 936.000 702.000 468.000 - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện