Bảng giá đất Tại Tại tờ bản đồ số 07, mặt bằng khu dân cư 71 hộ (giáp bệnh viện đa khoa huyện) thuộc khu 3, thị trấn - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) Huyện Vĩnh Lộc Thanh Hoá

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa: Khu Dân Cư 71 Hộ - Thị Trấn Vĩnh Lộc

Bảng giá đất của huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa tại tờ bản đồ số 07, khu dân cư 71 hộ (giáp bệnh viện đa khoa huyện) thuộc khu 3, thị trấn - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng), loại đất ở đô thị, đã được ban hành theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất do nằm gần bệnh viện đa khoa huyện và các tiện ích công cộng khác, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu dân cư.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cao nhờ vào lợi thế vị trí gần bệnh viện và các tiện ích công cộng, phù hợp với những người tìm kiếm giá đất ở mức cao nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, ít gần các tiện ích công cộng hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn nằm trong khu dân cư thuận tiện.

Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư 71 hộ thuộc khu 3, thị trấn Vĩnh Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Lộc Tại tờ bản đồ số 07, mặt bằng khu dân cư 71 hộ (giáp bệnh viện đa khoa huyện) thuộc khu 3, thị trấn - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) Tại tờ bản đồ số 07, mặt bằng khu dân cư 71 hộ (giáp bệnh viện đa khoa huyện) thuộc khu 3, thị trấn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Vĩnh Lộc Tại tờ bản đồ số 07, mặt bằng khu dân cư 71 hộ (giáp bệnh viện đa khoa huyện) thuộc khu 3, thị trấn - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) Tại tờ bản đồ số 07, mặt bằng khu dân cư 71 hộ (giáp bệnh viện đa khoa huyện) thuộc khu 3, thị trấn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Vĩnh Lộc Tại tờ bản đồ số 07, mặt bằng khu dân cư 71 hộ (giáp bệnh viện đa khoa huyện) thuộc khu 3, thị trấn - Thị trấn Vĩnh Lộc (đồng bằng) Tại tờ bản đồ số 07, mặt bằng khu dân cư 71 hộ (giáp bệnh viện đa khoa huyện) thuộc khu 3, thị trấn 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện