Bảng giá đất Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Giá đất cao nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân là: 829.850
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà ông Dũng xóm 11 thửa 259 tờ TĐ 11 - đến thửa 282 35 tờ TĐ 11 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
802 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà Ô Phòng thôn 7 thửa 76 tờ 23 - đến Ô Nông thôn 7 thửa 95 tờ 23 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
803 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà Bà Lý thôn 14 thửa 497 tờ 8 - đến nhà ô Bắc thôn 9 thửa 575 tờ 8 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
804 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
805 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ anh Sáu Nem thửa 184; tờ 11 (Minh Thành 1) - đến anh Phú Liên thửa 5, tờ 11; Từ Bà Trà thửa 98, tờ 9 (Minh thành 2) đến Bờ Hồ thôn 6; Đoạn ô Chín hà thửa 163 tờ, 9 (M,Thành 2) đến ô Phú thửa 9, t 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
806 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ Phú Liên thửa 5, tờ 11 (Minh Thành 1) - đến Phú Ty thửa 9, tờ 8 (Thôn 4); Từ Ba Vy thửa 28, tờ 15 (Quyết Thắng 1) đến cầu Trắng thửa 566, tờ 11; Từ anh Hùng thửa 24, tờ 7(thôn 7) đi Thọ Xươn 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
807 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ anh Phú thửa 90, tờ 8 (thôn 4) - đến Bờ Hồ thôn 6 thửa 56, tờ 7 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
808 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ Bờ hồ thửa 50, tờ 7 (thôn 6) - đến bà Vang thửa 26, tờ 4 (thôn 8) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
809 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ ông Phương thửa 39, tờ 9 - đến đường Bà Trà (Thôn 4); Từ ông Cư thửa 373, tờ 11 đến bà Lâm thửa 530, tờ 11 (Quyết Thắng 2); Từ ông Tuấn cồ thửa 473, tờ 11( Quyết Thắng 1) đến ôn 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
810 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ ông Sang thửa 141, trờ 11 - đến ông Tăng thửa 241, tờ 11 (M. Thành 1); Từ ông Phú ( Liên) thửa 5, tờ 11 Đến ông Hồng thửa 149, tờ 11 (M. Thành 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
811 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) 1) ; Từ ông Mão thửa 226, tờ 9 - đến ông Lợi thửa 137, tờ 12 (Minh Thành 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
812 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) 2) ; Từ ông Thặn thửa 174, tờ 11 - đến ông Phương thửa 107, tờ 12 (M.Thành 2); Từ ông Doanh thửa 136, tờ 12 ( Minh Thành 2) đến Ông Lý thửa 509, tờ 11 ( Quyết Thắng 2) Từ ông Thân thửa 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
813 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ ông Chinh thửa 160, tờ 12 - đến ông Dũng thửa 10 tờ 17 (thôn 2); Từ cầu Trắng ( Quyết Thắng 1) đến ông Chinh thửa 160, tờ 12 (thôn 2). 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
814 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ ô Hùng thửa 195, tờ 8 - đến ô Quyết thửa 95, tờ 11 (Thôn 3); Từ bà Hồng thửa 6, tờ 9 đến ô Phượng thửa 154, tờ 6( Thôn 5); Từ trạm điện thửa 89, tờ 7 đến ông Hùng thửa 159, t 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
815 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ bà Ly thửa 139, tờ 8 - đến ông Vinh thửa 101, tờ 8 (Thôn 4); Từ ông Chủ thửa 182, tờ 8 đến ông Tâm thửa 160, tờ 8 ( Thôn 4); Từ ông Thành ( ái) thửa 56, tờ 8 đến ông Tình th 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
816 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ ông Tiến thửa 22, tờ 6 - đến ông Gia thửa 101, tờ 4 ( thôn 7); Từ ông Liên thửa 50, tờ 6 đến ông Long thửa 14, tờ 6 ( Thôn 7); Từ ông Tuyến thửa 36, tờ 5 đến ông Cảnh thửa 86, 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
817 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Đoạn từ bà Trà - đến đường ngang đi mương Co (khu đồng thôn 4) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
818 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Đoạn từ bà Bia - đến đường ngang đi mương Co (khu đồng thôn 4) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
819 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Khu dân cư Đồng Bưu (Bờ Hón) - đến Bà Tám 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
820 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Đoạn từ giáp khu dân cư TT Lam Sơn - đến đường Tránh cầu Khe Mục (khu dân cư thôn 1) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
821 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Đoạn các trục đường còn lại khu dân cư thôn 1 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
822 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 thôn Quyết Thắng 2 - đến Cầu Trắng 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
823 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tùng (cận) - đến nhà ông khánh (Quyết Thắng 1) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
824 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thành - đến nhà ông Thịnh (Tràng) thôn Quyết Thắng 1 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
825 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Bái (đồng bằng) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
826 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ngã tư đường 15 trạm điện 110 - đến Đường Hồ chí Minh 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
827 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ Đường Hồ Chí Minh - đến Nhà máy cồn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
828 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ giáp xã Xuân Phú - đến ngã tư Trạm điện 110KV 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
829 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Thọ thửa 110 tờ BĐ 36 - đến bà Lan thôn Hữu Lễ 2 thửa 926 tờ BĐ 36; Từ ông Hải Khang thửa 316 tờ BĐ 36 đến cầu trắng Kênh Bắc; 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
830 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ nhà văn hóa Hữu lễ 1 thửa 876 - đến ô Luận Hữu Lễ 3 thửa 349. Tờ 36 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
831 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Nghị Thửa 16 tờ 36 - đến ông Hào thửa 68 tờ 36; Từ ông Huấn thửa 22 tờ 36 đến ông Tiến thửa 1093 tờ 36; Từ ông Hậu thửa 139 tờ 36 đến bà Hương thửa 1071 tờ 36; Từ ông Khẩn 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
832 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Hoan thửa 146 tờ 36 - đến ông Bắc thửa 227 tờ 37; Từ bà Hoa thửa 150 tờ 36 đến bà Hưng thửa 620 tờ 37; Từ ông Lâm thửa 237 tờ 36 đến ông Nam thửa 2075 tờ 36; Từ ông Sướng t 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
833 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ cầu Trắng Kênh Bắc - đến Hồ Bặn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
834 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Tâm thửa 541 tơ BĐ 37 - đến ông Tiến thửa 526 tơ BĐ 37; Từ ông Sáng thửa 997 tờ BĐ 36 đến ô Lẽ thửa 512 tờ BĐ 37; Từ ông Minh thửa 961 tơ BĐ 36 đến ô Thể thửa 940 tờ BĐ 36 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
835 Huyện Thọ Xuân Các vị trí còn lại của 4 thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
836 Huyện Thọ Xuân Thôn Luận Văn - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Nguyệt thửa 711, tờ 29 - đến ông Thể thửa 524, tờ 32. 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
837 Huyện Thọ Xuân Thôn Luận Văn - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Đẩu thửa 223 tờ BĐ 32 - đến ô Thoa thửa 284 tờ BĐ 32 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
838 Huyện Thọ Xuân Thôn Luận Văn - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Nam thửa 224 tờ BĐ 32 - đến ô Bảo thửa 504 tờ BĐ 32; 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
839 Huyện Thọ Xuân Thôn Luận Văn - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Dư thửa 4 tờ BĐ 29 - đến nhà Bà Quý thửa 159 tờ BĐ 29; Từ ông Hơn thửa 825 tờ BĐ 29 đến ô Trường thửa 717 tờ BĐ 30; Từ ông Ngọc thửa 21 tờ BĐ 32 đến bà Dung thửa 2 tờ BĐ 3 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
840 Huyện Thọ Xuân Thôn Luận Văn - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Thái thửa 791 tờ 29 - đến ô Tân 812 tờ 29 ; Từ ông Tục 807 tờ 29 đến bà Hoa Hiếu 754 tờ 29 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
841 Huyện Thọ Xuân Các vị trí còn lại của thôn Luận Văn 1 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
842 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ đường Hồ Chí Minh - đến Ông Chung thôn 7 (Thửa 600, Tờ 29); Từ ông Cần (thửa 592, tờ 29) đến ông Giang (thửa 622, tờ 29) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
843 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Dần (Thửa 516, tờ 29) - đến ông Tâm (thửa 299, tờ 29); Từ ông Xuân (thửa 247 tờ BĐ 29) đến ô Khương (Thửa 502 tờ BĐ 29); Từ ô Sự (thửa 269 tờ BĐ 29) đến ô Tuyển (thửa 549 tờ 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
844 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Tới thửa 242 - đến ô Xuân vui thửa 280; Từ ông Xuân Vui thửa 280 đến Bà Tươi thửa 474; Từ bà Giai thửa 431 tờ BĐ 29 đến ô Tý thửa 484 tờ BĐ 29 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
845 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Thực thửa 107 tờ BĐ 27đến ô Nhâm thửa 53 tờ BĐ 27 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
846 Huyện Thọ Xuân Các vị trí còn lại thôn Thủ Trinh và thôn 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
847 Huyện Thọ Xuân Thôn 8 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ giáp TT Lam Sơn - đến ông Ba thửa 413, tờ 30. 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
848 Huyện Thọ Xuân Thôn 8 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Hành thửa 531 tờ BĐ 30 - đến ô Khang thửa 533 tờ BĐ 30 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
849 Huyện Thọ Xuân Thôn 8 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ bà Phúc Thưởng thửa 365 tờ BĐ 30 - đến ông Bính thửa 217 tờ BĐ 30; Từ ông Nha thửa 437 tơ BĐ 30 đến ô Gia thửa 245 tờ BĐ 30 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
850 Huyện Thọ Xuân Thôn 8 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ô Nho thửa 443 tơ BĐ 30 - đến ô Hưng thửa 280 tơ BĐ 30; Từ ô Hiếu thửa 470 tơ BĐ 30 đến ô Tuấn thửa 541 tơ BĐ 30; Từ ô Sâm M Ngoại thửa 665 tơ BĐ 30 đến ô Phấn thửa 734 tơ BĐ 3 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
851 Huyện Thọ Xuân Thôn 8 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ bà Thanh thửa 636 tơ BĐ 30 - đến ô Đại thửa 633 tơ BĐ 30; Từ nhà văn hoá thửa 33 tơ BĐ 31 đến ô Quang Nê thủa 16 tơ BĐ 33 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
852 Huyện Thọ Xuân Các vị trí còn lại hết thôn 8 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
853 Huyện Thọ Xuân Thôn 9 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ Đường Hồ Chí Minh - đến Nhà máy cồn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
854 Huyện Thọ Xuân Thôn 9 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ Ông Tuấn thửa 39 tờ BĐ 44 - đến Ông Long Thửa 14 tơ BĐ 44 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
855 Huyện Thọ Xuân Thôn 9 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ Nhà văn hoá thửa 24 tơ BĐ 44 - đến giáp làng Ngọc 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
856 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Thọ Xương (đồng bằng) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
857 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lâm (miền núi) Từ ngã 3 Đăng Lâu ( Bà Lý, Thửa 932; Tờ BĐ số 9) - đến giáp ranh xã Xuân Hưng. 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
858 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lâm (miền núi) Từ dốc cầu Tráng thôn Quần Ngọc - đến Quốc lộ 47A ( Ô.Quý Thửa 654, Tờ BĐ số: 21a Đo đạc năm 2009) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
859 Huyện Thọ Xuân Giáp Ông Lâm thôn 1 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 344, Tờ BĐ 06, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
860 Huyện Thọ Xuân Giáp Bà Vân thôn 1 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 339, Tờ BĐ 06, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
861 Huyện Thọ Xuân Giáp Ô. Thục thôn 1 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa 522, Tờ BĐ 06, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
862 Huyện Thọ Xuân Giáp Ô. Hưng thôn 1 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa 327, Tờ BĐ 06, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
863 Huyện Thọ Xuân Giáp Ông Sơn thôn 1 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 348a, Tờ BĐ 06, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
864 Huyện Thọ Xuân Giáp ông Trình thôn 2 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 281, Tờ BĐ 06, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
865 Huyện Thọ Xuân Giáp ông Khoa thôn 2 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 729, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
866 Huyện Thọ Xuân Giáp ông Dân thôn 2 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 726, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
867 Huyện Thọ Xuân Giáp ông Hải thôn 2 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 723, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
868 Huyện Thọ Xuân Giáp ông Dung thôn 2 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 592, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
869 Huyện Thọ Xuân Giáp ông Bình thôn 2 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 546, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
870 Huyện Thọ Xuân Giáp ông Long thôn 2 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 671, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
871 Huyện Thọ Xuân Giáp ông Liên thôn 2 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 653, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
872 Huyện Thọ Xuân Giáp ông Phương thôn 3 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Giáp ông Phương thôn 3 sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
873 Huyện Thọ Xuân Giáp ông Trung thôn 3 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 424. Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
874 Huyện Thọ Xuân Giáp ông Thục thôn 3 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 386, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
875 Huyện Thọ Xuân Giáp Bà Quang thôn 3 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 320, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
876 Huyện Thọ Xuân Giáp Ông Đượm thôn 3 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 303, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
877 Huyện Thọ Xuân Giáp Ông Bính thôn 3 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 258, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
878 Huyện Thọ Xuân Giáp Bà Tấn thôn 3 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 257, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
879 Huyện Thọ Xuân Giáp Bà Chung thôn 3 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 210, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
880 Huyện Thọ Xuân Giáp Ông Cường thôn 3 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 205, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
881 Huyện Thọ Xuân Giáp Bà Quyên thôn 3 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 220, Tờ BĐ 08, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
882 Huyện Thọ Xuân Giáp Ông Lâm thôn 3 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 144, Tờ BĐ 08, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
883 Huyện Thọ Xuân Giáp ông Thịnh thôn 4 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 143, Tờ BĐ 08, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
884 Huyện Thọ Xuân Giáp ông Hanh thôn 4 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 433. Tờ BĐ 03, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
885 Huyện Thọ Xuân Giáp ông Huấn thôn 4 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 369, Tờ BĐ 03, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
886 Huyện Thọ Xuân Giáp Ông Thuận thôn 4 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 68, Tờ BĐ 08, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
887 Huyện Thọ Xuân Giáp Ông Lắt thôn 4 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 550, Tờ BĐ 03, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
888 Huyện Thọ Xuân Giáp ông Phong thôn 5 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa 247 Tờ BĐ 3 - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
889 Huyện Thọ Xuân Giáp ông Thảo thôn 5 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa 143 Tờ BĐ 3 - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
890 Huyện Thọ Xuân Đường, ngỗ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Thọ Lâm (miền núi) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
891 Huyện Thọ Xuân Đường Liên thôn thôn 2 đến thôn 6 - Xã Thọ Trường (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Đoạn nhà ô Văn thôn Long Linh Ngoại 2 tờ BĐ 11 thửa 146 - đến nhà ông Vinh Lập Long Linh Ngoại 1 tờ BĐ số 22 thửa 30 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
892 Huyện Thọ Xuân Đường Liên thôn thôn 2 đến thôn 6 - Xã Thọ Trường (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Đoạn nhà Bà Kỳ Long Linh Ngoại 2 tờ bản đồ 11 thưa 145 - đến nhà ông Vân Long Linh Ngoại 2 tờ bản đồ 11 thửa số 79 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
893 Huyện Thọ Xuân Đường Liên thôn thôn 2 đến thôn 6 - Xã Thọ Trường (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Đoạn nhà ông Đức Trường Long Linh Ngoại 2 tờ bản đồ 11 thửa 103 - đến Trạm y tế xã tờ bản đồ 6 thửa 464 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
894 Huyện Thọ Xuân Đường Liên thôn thôn 2 đến thôn 6 - Xã Thọ Trường (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Đoạn nhà ông Linh Tiền Long Linh Ngoại 2 tờ BĐ 11 thửa 125 - đến nhà ông Hải Hanh Long Linh Ngoại 1 tờ BĐ 18 thửa 446 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
895 Huyện Thọ Xuân Đường Liên thôn thôn 2 đến thôn 6 - Xã Thọ Trường (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Đoạn nhà ông Chanh thôn Căng Hạ tờ BĐ 26 thửa số 118 - đến nhà ông Huấn Căng Hạ1 tờ BĐ 26 thửa số 309 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
896 Huyện Thọ Xuân Đường thôn - Xã Thọ Trường (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Đường thôn 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
897 Huyện Thọ Xuân Đường thôn - Xã Thọ Trường (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Đoạn nhà ông Dởn thôn Long Linh Nội tờ bản đồ số 4 - đến nhà ông Hiền kết thôn Long Linh Nội tờ bản đồ số 3 thửa số 3 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
898 Huyện Thọ Xuân Đường thôn - Xã Thọ Trường (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Đoạn nhà ông Nam Việt thôn Long Linh Nội tờ BĐ số 4 thửa số 52 - đến nhà ông Huấn thôn Long Linh Nội tờ BĐ số 4 thửa 193 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
899 Huyện Thọ Xuân Đường thôn - Xã Thọ Trường (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Đoạn nhà bà Sinh Hải thôn Long Linh Ngoại 1 tờ bản đồ 18 thửa 239 - đến nhà ông Be thôn Long Linh Ngoại 1 tờ bản đồ 18 thửa 394 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
900 Huyện Thọ Xuân Đường thôn - Xã Thọ Trường (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Đoạn nhà ông Hợp thôn Long Linh Ngoại 1 tờ BĐ 18 thửa 70, - đến nhà ông Thành Chuông thôn Long Linh Ngoại 1 tờ BĐ 17 thửa số 18 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thanh Hóa - Huyện Thọ Xuân: Đường, Ngõ, Ngách Không Thuộc Các Vị Trí Trên - Xã Xuân Thắng (Nay Là Thị Trấn Sao Vàng)

Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí đã nêu tại xã Xuân Thắng, nay là thị trấn Sao Vàng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực miền núi và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí đã nêu có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, thường nằm ở những vị trí thuận lợi và có tiềm năng phát triển cao, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông tốt hơn so với các vị trí giá thấp hơn.

Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 210.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh sách, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực thị trấn Sao Vàng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa: Trục Đường Giao Thông Chính - Xã Xuân Bái

Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho trục đường giao thông chính tại xã Xuân Bái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục đường giao thông chính có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, gần các tiện ích và hạ tầng giao thông.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhờ vị trí thuận lợi cho kinh doanh và sinh hoạt.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, vẫn có khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do ít tiện ích công cộng và giao thông không thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại trục đường giao thông chính ở xã Xuân Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân: Đoạn Đường Xã Xuân Bái

Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn đường từ ông Phương (thửa 39, tờ 9) đến đường Bà Trà (Thôn 4) và từ ông Cư (thửa 373, tờ 11) đến bà Lâm (thửa 530, tờ 11, Quyết Thắng 2), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 420.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường này. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thanh Hóa - Huyện Thọ Xuân Đoạn Đường, Ngõ, Ngách Không Thuộc Các Vị Trí Trên - Xã Xuân Bái

Bảng giá đất tại huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí đã nêu tại xã Xuân Bái (đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất ở từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí đã nêu tại xã Xuân Bái có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, thể hiện sự ưu việt về vị trí hoặc điều kiện phát triển thuận lợi hơn.

Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao, có thể do vị trí gần các tiện ích hoặc điều kiện phát triển hợp lý.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn các vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí đã nêu tại xã Xuân Bái. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện phát triển kém hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các khu vực không thuộc các vị trí đã nêu tại xã Xuân Bái. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Xã Thọ Xương, Huyện Thọ Xuân

Bảng giá đất tại xã Thọ Xương (huyện Thọ Xuân) được quy định trong văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Đây là thông tin quan trọng cho những ai quan tâm đến việc đầu tư hoặc sinh sống tại khu vực này.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Với mức giá 3.000.000 VNĐ/m², vị trí 1 nằm gần ngã tư đường 15 và trạm điện 110, phù hợp cho các dự án xây dựng lớn hoặc kinh doanh.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này mang lại không gian sống lý tưởng, thuận lợi cho việc phát triển hạ tầng.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m², là lựa chọn hợp lý cho các hộ gia đình có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn hưởng lợi từ vị trí thuận tiện.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Cuối cùng, vị trí 4 với giá 1.200.000 VNĐ/m², là một lựa chọn tiết kiệm cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với chi phí thấp hơn.

Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại xã Thọ Xương, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.