Bảng giá đất Tại Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ đường Hồ Chí Minh - đến Ông Chung thôn 7 (Thửa 600, Tờ 29); Từ ông Cần (thửa 592, tờ 29) đến ông Giang (thửa 622, tờ 29) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Dần (Thửa 516, tờ 29) - đến ông Tâm (thửa 299, tờ 29); Từ ông Xuân (thửa 247 tờ BĐ 29) đến ô Khương (Thửa 502 tờ BĐ 29); Từ ô Sự (thửa 269 tờ BĐ 29) đến ô Tuyển (thửa 549 tờ 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Tới thửa 242 - đến ô Xuân vui thửa 280; Từ ông Xuân Vui thửa 280 đến Bà Tươi thửa 474; Từ bà Giai thửa 431 tờ BĐ 29 đến ô Tý thửa 484 tờ BĐ 29 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Thực thửa 107 tờ BĐ 27đến ô Nhâm thửa 53 tờ BĐ 27 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ đường Hồ Chí Minh - đến Ông Chung thôn 7 (Thửa 600, Tờ 29); Từ ông Cần (thửa 592, tờ 29) đến ông Giang (thửa 622, tờ 29) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Dần (Thửa 516, tờ 29) - đến ông Tâm (thửa 299, tờ 29); Từ ông Xuân (thửa 247 tờ BĐ 29) đến ô Khương (Thửa 502 tờ BĐ 29); Từ ô Sự (thửa 269 tờ BĐ 29) đến ô Tuyển (thửa 549 tờ 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Tới thửa 242 - đến ô Xuân vui thửa 280; Từ ông Xuân Vui thửa 280 đến Bà Tươi thửa 474; Từ bà Giai thửa 431 tờ BĐ 29 đến ô Tý thửa 484 tờ BĐ 29 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Thực thửa 107 tờ BĐ 27đến ô Nhâm thửa 53 tờ BĐ 27 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ đường Hồ Chí Minh - đến Ông Chung thôn 7 (Thửa 600, Tờ 29); Từ ông Cần (thửa 592, tờ 29) đến ông Giang (thửa 622, tờ 29) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Dần (Thửa 516, tờ 29) - đến ông Tâm (thửa 299, tờ 29); Từ ông Xuân (thửa 247 tờ BĐ 29) đến ô Khương (Thửa 502 tờ BĐ 29); Từ ô Sự (thửa 269 tờ BĐ 29) đến ô Tuyển (thửa 549 tờ 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Tới thửa 242 - đến ô Xuân vui thửa 280; Từ ông Xuân Vui thửa 280 đến Bà Tươi thửa 474; Từ bà Giai thửa 431 tờ BĐ 29 đến ô Tý thửa 484 tờ BĐ 29 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Thực thửa 107 tờ BĐ 27đến ô Nhâm thửa 53 tờ BĐ 27 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Huyện Thọ Xuân, Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương

Bảng giá đất của Huyện Thọ Xuân, Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến Ông Chung thôn 7, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Hồ Chí Minh đến Ông Chung thôn 7 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhất trong đoạn này, phản ánh vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể là do vị trí gần hơn các tiện ích so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn còn giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua có nhu cầu.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi như các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện