Bảng giá đất Tại Giáp Bà Quang thôn 3 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Giáp Bà Quang thôn 3 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 320, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thọ Xuân Giáp Bà Quang thôn 3 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 320, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Thọ Xuân Giáp Bà Quang thôn 3 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 320, Tờ BĐ 07, - đến giáp sông Nông giang 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Giáp Bà Quang Thôn 3 - Xã Thọ Lâm

Bảng giá đất tại huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, cho đoạn đường giáp Bà Quang thôn 3 - xã Thọ Lâm (miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đất từ thửa 320, tờ bản đồ 07 đến giáp sông Nông giang, giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ thửa 320 đến giáp sông Nông giang, thường nằm ở các khu vực có điều kiện tốt nhất về địa lý và hạ tầng, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có điều kiện địa lý và hạ tầng tốt nhưng không tối ưu như vị trí 1, vẫn có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng kém hơn hoặc nằm xa hơn các tiện ích công cộng so với các vị trí phía trên.

Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn từ thửa 320, tờ bản đồ 07 đến giáp sông Nông giang, xã Thọ Lâm. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện