Bảng giá đất Tại Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Thọ thửa 110 tờ BĐ 36 - đến bà Lan thôn Hữu Lễ 2 thửa 926 tờ BĐ 36; Từ ông Hải Khang thửa 316 tờ BĐ 36 đến cầu trắng Kênh Bắc; 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ nhà văn hóa Hữu lễ 1 thửa 876 - đến ô Luận Hữu Lễ 3 thửa 349. Tờ 36 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Nghị Thửa 16 tờ 36 - đến ông Hào thửa 68 tờ 36; Từ ông Huấn thửa 22 tờ 36 đến ông Tiến thửa 1093 tờ 36; Từ ông Hậu thửa 139 tờ 36 đến bà Hương thửa 1071 tờ 36; Từ ông Khẩn 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Hoan thửa 146 tờ 36 - đến ông Bắc thửa 227 tờ 37; Từ bà Hoa thửa 150 tờ 36 đến bà Hưng thửa 620 tờ 37; Từ ông Lâm thửa 237 tờ 36 đến ông Nam thửa 2075 tờ 36; Từ ông Sướng t 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ cầu Trắng Kênh Bắc - đến Hồ Bặn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Tâm thửa 541 tơ BĐ 37 - đến ông Tiến thửa 526 tơ BĐ 37; Từ ông Sáng thửa 997 tờ BĐ 36 đến ô Lẽ thửa 512 tờ BĐ 37; Từ ông Minh thửa 961 tơ BĐ 36 đến ô Thể thửa 940 tờ BĐ 36 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Thọ thửa 110 tờ BĐ 36 - đến bà Lan thôn Hữu Lễ 2 thửa 926 tờ BĐ 36; Từ ông Hải Khang thửa 316 tờ BĐ 36 đến cầu trắng Kênh Bắc; 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ nhà văn hóa Hữu lễ 1 thửa 876 - đến ô Luận Hữu Lễ 3 thửa 349. Tờ 36 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Nghị Thửa 16 tờ 36 - đến ông Hào thửa 68 tờ 36; Từ ông Huấn thửa 22 tờ 36 đến ông Tiến thửa 1093 tờ 36; Từ ông Hậu thửa 139 tờ 36 đến bà Hương thửa 1071 tờ 36; Từ ông Khẩn 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Hoan thửa 146 tờ 36 - đến ông Bắc thửa 227 tờ 37; Từ bà Hoa thửa 150 tờ 36 đến bà Hưng thửa 620 tờ 37; Từ ông Lâm thửa 237 tờ 36 đến ông Nam thửa 2075 tờ 36; Từ ông Sướng t 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ cầu Trắng Kênh Bắc - đến Hồ Bặn 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Tâm thửa 541 tơ BĐ 37 - đến ông Tiến thửa 526 tơ BĐ 37; Từ ông Sáng thửa 997 tờ BĐ 36 đến ô Lẽ thửa 512 tờ BĐ 37; Từ ông Minh thửa 961 tơ BĐ 36 đến ô Thể thửa 940 tờ BĐ 36 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Thọ thửa 110 tờ BĐ 36 - đến bà Lan thôn Hữu Lễ 2 thửa 926 tờ BĐ 36; Từ ông Hải Khang thửa 316 tờ BĐ 36 đến cầu trắng Kênh Bắc; 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ nhà văn hóa Hữu lễ 1 thửa 876 - đến ô Luận Hữu Lễ 3 thửa 349. Tờ 36 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Nghị Thửa 16 tờ 36 - đến ông Hào thửa 68 tờ 36; Từ ông Huấn thửa 22 tờ 36 đến ông Tiến thửa 1093 tờ 36; Từ ông Hậu thửa 139 tờ 36 đến bà Hương thửa 1071 tờ 36; Từ ông Khẩn 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Hoan thửa 146 tờ 36 - đến ông Bắc thửa 227 tờ 37; Từ bà Hoa thửa 150 tờ 36 đến bà Hưng thửa 620 tờ 37; Từ ông Lâm thửa 237 tờ 36 đến ông Nam thửa 2075 tờ 36; Từ ông Sướng t 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ cầu Trắng Kênh Bắc - đến Hồ Bặn 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Tâm thửa 541 tơ BĐ 37 - đến ông Tiến thửa 526 tơ BĐ 37; Từ ông Sáng thửa 997 tờ BĐ 36 đến ô Lẽ thửa 512 tờ BĐ 37; Từ ông Minh thửa 961 tơ BĐ 36 đến ô Thể thửa 940 tờ BĐ 36 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương

Bảng giá đất cho khu vực Thôn Hữu Lễ, Xã Thọ Xương, Huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, loại đất ở nông thôn đồng bằng, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ ông Thọ đến bà Lan và từ ông Hải Khang đến cầu trắng Kênh Bắc, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích và giao thông chính.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá, với 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực Thôn Hữu Lễ, Xã Thọ Xương. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện