STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ ông Phương thửa 39, tờ 9 - đến đường Bà Trà (Thôn 4); Từ ông Cư thửa 373, tờ 11 đến bà Lâm thửa 530, tờ 11 (Quyết Thắng 2); Từ ông Tuấn cồ thửa 473, tờ 11( Quyết Thắng 1) đến ôn | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ ông Sang thửa 141, trờ 11 - đến ông Tăng thửa 241, tờ 11 (M. Thành 1); Từ ông Phú ( Liên) thửa 5, tờ 11 Đến ông Hồng thửa 149, tờ 11 (M. Thành | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | 1) ; Từ ông Mão thửa 226, tờ 9 - đến ông Lợi thửa 137, tờ 12 (Minh Thành | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | 2) ; Từ ông Thặn thửa 174, tờ 11 - đến ông Phương thửa 107, tờ 12 (M.Thành 2); Từ ông Doanh thửa 136, tờ 12 ( Minh Thành 2) đến Ông Lý thửa 509, tờ 11 ( Quyết Thắng 2) Từ ông Thân thửa | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ ông Chinh thửa 160, tờ 12 - đến ông Dũng thửa 10 tờ 17 (thôn 2); Từ cầu Trắng ( Quyết Thắng 1) đến ông Chinh thửa 160, tờ 12 (thôn 2). | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ ô Hùng thửa 195, tờ 8 - đến ô Quyết thửa 95, tờ 11 (Thôn 3); Từ bà Hồng thửa 6, tờ 9 đến ô Phượng thửa 154, tờ 6( Thôn 5); Từ trạm điện thửa 89, tờ 7 đến ông Hùng thửa 159, t | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ bà Ly thửa 139, tờ 8 - đến ông Vinh thửa 101, tờ 8 (Thôn 4); Từ ông Chủ thửa 182, tờ 8 đến ông Tâm thửa 160, tờ 8 ( Thôn 4); Từ ông Thành ( ái) thửa 56, tờ 8 đến ông Tình th | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ ông Tiến thửa 22, tờ 6 - đến ông Gia thửa 101, tờ 4 ( thôn 7); Từ ông Liên thửa 50, tờ 6 đến ông Long thửa 14, tờ 6 ( Thôn 7); Từ ông Tuyến thửa 36, tờ 5 đến ông Cảnh thửa 86, | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ bà Trà - đến đường ngang đi mương Co (khu đồng thôn 4) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ bà Bia - đến đường ngang đi mương Co (khu đồng thôn 4) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Khu dân cư Đồng Bưu (Bờ Hón) - đến Bà Tám | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ giáp khu dân cư TT Lam Sơn - đến đường Tránh cầu Khe Mục (khu dân cư thôn 1) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn các trục đường còn lại khu dân cư thôn 1 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 3 thôn Quyết Thắng 2 - đến Cầu Trắng | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Tùng (cận) - đến nhà ông khánh (Quyết Thắng 1) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Thành - đến nhà ông Thịnh (Tràng) thôn Quyết Thắng 1 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ ông Phương thửa 39, tờ 9 - đến đường Bà Trà (Thôn 4); Từ ông Cư thửa 373, tờ 11 đến bà Lâm thửa 530, tờ 11 (Quyết Thắng 2); Từ ông Tuấn cồ thửa 473, tờ 11( Quyết Thắng 1) đến ôn | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ ông Sang thửa 141, trờ 11 - đến ông Tăng thửa 241, tờ 11 (M. Thành 1); Từ ông Phú ( Liên) thửa 5, tờ 11 Đến ông Hồng thửa 149, tờ 11 (M. Thành | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
19 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | 1) ; Từ ông Mão thửa 226, tờ 9 - đến ông Lợi thửa 137, tờ 12 (Minh Thành | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
20 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | 2) ; Từ ông Thặn thửa 174, tờ 11 - đến ông Phương thửa 107, tờ 12 (M.Thành 2); Từ ông Doanh thửa 136, tờ 12 ( Minh Thành 2) đến Ông Lý thửa 509, tờ 11 ( Quyết Thắng 2) Từ ông Thân thửa | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ ông Chinh thửa 160, tờ 12 - đến ông Dũng thửa 10 tờ 17 (thôn 2); Từ cầu Trắng ( Quyết Thắng 1) đến ông Chinh thửa 160, tờ 12 (thôn 2). | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
22 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ ô Hùng thửa 195, tờ 8 - đến ô Quyết thửa 95, tờ 11 (Thôn 3); Từ bà Hồng thửa 6, tờ 9 đến ô Phượng thửa 154, tờ 6( Thôn 5); Từ trạm điện thửa 89, tờ 7 đến ông Hùng thửa 159, t | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
23 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ bà Ly thửa 139, tờ 8 - đến ông Vinh thửa 101, tờ 8 (Thôn 4); Từ ông Chủ thửa 182, tờ 8 đến ông Tâm thửa 160, tờ 8 ( Thôn 4); Từ ông Thành ( ái) thửa 56, tờ 8 đến ông Tình th | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ ông Tiến thửa 22, tờ 6 - đến ông Gia thửa 101, tờ 4 ( thôn 7); Từ ông Liên thửa 50, tờ 6 đến ông Long thửa 14, tờ 6 ( Thôn 7); Từ ông Tuyến thửa 36, tờ 5 đến ông Cảnh thửa 86, | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
25 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ bà Trà - đến đường ngang đi mương Co (khu đồng thôn 4) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
26 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ bà Bia - đến đường ngang đi mương Co (khu đồng thôn 4) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
27 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Khu dân cư Đồng Bưu (Bờ Hón) - đến Bà Tám | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
28 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ giáp khu dân cư TT Lam Sơn - đến đường Tránh cầu Khe Mục (khu dân cư thôn 1) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
29 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn các trục đường còn lại khu dân cư thôn 1 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
30 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 3 thôn Quyết Thắng 2 - đến Cầu Trắng | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
31 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Tùng (cận) - đến nhà ông khánh (Quyết Thắng 1) | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
32 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Thành - đến nhà ông Thịnh (Tràng) thôn Quyết Thắng 1 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
33 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ ông Phương thửa 39, tờ 9 - đến đường Bà Trà (Thôn 4); Từ ông Cư thửa 373, tờ 11 đến bà Lâm thửa 530, tờ 11 (Quyết Thắng 2); Từ ông Tuấn cồ thửa 473, tờ 11( Quyết Thắng 1) đến ôn | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
34 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ ông Sang thửa 141, trờ 11 - đến ông Tăng thửa 241, tờ 11 (M. Thành 1); Từ ông Phú ( Liên) thửa 5, tờ 11 Đến ông Hồng thửa 149, tờ 11 (M. Thành | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | 1) ; Từ ông Mão thửa 226, tờ 9 - đến ông Lợi thửa 137, tờ 12 (Minh Thành | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
36 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | 2) ; Từ ông Thặn thửa 174, tờ 11 - đến ông Phương thửa 107, tờ 12 (M.Thành 2); Từ ông Doanh thửa 136, tờ 12 ( Minh Thành 2) đến Ông Lý thửa 509, tờ 11 ( Quyết Thắng 2) Từ ông Thân thửa | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
37 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ ông Chinh thửa 160, tờ 12 - đến ông Dũng thửa 10 tờ 17 (thôn 2); Từ cầu Trắng ( Quyết Thắng 1) đến ông Chinh thửa 160, tờ 12 (thôn 2). | 270.000 | 216.000 | 162.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
38 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ ô Hùng thửa 195, tờ 8 - đến ô Quyết thửa 95, tờ 11 (Thôn 3); Từ bà Hồng thửa 6, tờ 9 đến ô Phượng thửa 154, tờ 6( Thôn 5); Từ trạm điện thửa 89, tờ 7 đến ông Hùng thửa 159, t | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
39 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ bà Ly thửa 139, tờ 8 - đến ông Vinh thửa 101, tờ 8 (Thôn 4); Từ ông Chủ thửa 182, tờ 8 đến ông Tâm thửa 160, tờ 8 ( Thôn 4); Từ ông Thành ( ái) thửa 56, tờ 8 đến ông Tình th | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
40 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Từ ông Tiến thửa 22, tờ 6 - đến ông Gia thửa 101, tờ 4 ( thôn 7); Từ ông Liên thửa 50, tờ 6 đến ông Long thửa 14, tờ 6 ( Thôn 7); Từ ông Tuyến thửa 36, tờ 5 đến ông Cảnh thửa 86, | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
41 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ bà Trà - đến đường ngang đi mương Co (khu đồng thôn 4) | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
42 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ bà Bia - đến đường ngang đi mương Co (khu đồng thôn 4) | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
43 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Khu dân cư Đồng Bưu (Bờ Hón) - đến Bà Tám | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
44 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ giáp khu dân cư TT Lam Sơn - đến đường Tránh cầu Khe Mục (khu dân cư thôn 1) | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
45 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn các trục đường còn lại khu dân cư thôn 1 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | 450.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
46 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 3 thôn Quyết Thắng 2 - đến Cầu Trắng | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Tùng (cận) - đến nhà ông khánh (Quyết Thắng 1) | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
48 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Thành - đến nhà ông Thịnh (Tràng) thôn Quyết Thắng 1 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân: Đoạn Đường Xã Xuân Bái
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn đường từ ông Phương (thửa 39, tờ 9) đến đường Bà Trà (Thôn 4) và từ ông Cư (thửa 373, tờ 11) đến bà Lâm (thửa 530, tờ 11, Quyết Thắng 2), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 420.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường này. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.