Bảng giá đất Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Giá đất cao nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân là: 829.850
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Lai - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) đoạn từ (Th 54, T 24) - đến điểm giao với đường Lê Thái Tổ (Th 99, T 25) 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Lai - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ (Th 4, T 24) - đến điểm giao với Đường Lê Khôi (Th 105 T 23) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Thọ Xuân Đường tránh cầu Khe Mục - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ thửa 186 TBĐ 24 - đến thửa 61 TBĐ 27 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Khôi - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) thửa 138, tờ 23 - đến thửa 8, tờ 23 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Thọ Xuân Đường trục khu 1 - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) (Th50, T21) - đến (Th34, T20); Từ (Th 191, T25) đến (Th202, T25) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Văn An - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ (Th28, T26) - đến giáp địa phận xã Thọ Lâm (Th115, T25) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Thọ Xuân Đường Nguyễn Nhữ Lãm - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) Từ (Th 229, T30) - đến (Th192, T31) 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Thọ Xuân Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) Cổng khu Nông Nghiệp công nghệ cao CTCP MĐ Lam Sơn - đến giao điểm Đường Hồ Chí Minh (từ Th 184 đến Th 189) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Thọ Xuân Đường Trịnh Thị Ngọc Lữ - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ giao điểm với đường Lê Thái Tổ nối Đường Hồ Chí Minh (từ Th 137 ,T 39 - đến Th 180, T 39) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Lợi - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Cách ngã tư TT Thương mại đi đê Hữu sông Chu 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Hoàn - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Ngã tư TT Thương mại - đến nhà bà Như khu 4 (Thửa 394 Đến tờ 42) 2.900.000 2.320.000 1.740.000 1.160.000 - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Thọ Xuân Khu TT Hội nghị huyện và khu dân cư mới Bãi ngô + Đồng Lằm (khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ nhà ông Năm (Thửa 117, tờ 48) Khu 5 - đến nhà ông Thư (thửa 477, tờ 46) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ Trường THCS Lê Thánh Tông - đến ông Vinh Lượt (Thửa 140- tờ 45) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ Trạm xá - đến nhà ông Kỳ Khu 2 (Thửa 475-tờ 42) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Văn Linh - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ ngã 3 Trường Tiểu học - đến Trạm xá thị trấn. 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Văn Linh - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ Trạm xá thị trấn - đến cầu Nam Thành 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Quang Khải - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ nhà ông Càng (Thửa 9 - Đến Tờ 50) đến ông Hải (thửa 386, tờ 48) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Quang Khải - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ nhà ông Sen (Thửa 379-Tờ 48) - đến cầu Trắng Xuân Trường 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ ngã ba Cống Ba cửa TT. Thọ Xuân - đến cổng làng Nam Thượng -Tây Hồ 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Thọ Xuân Dân cư Khu 3, 4 nằm ngoài đê sông Chu - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Hoàn - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ nhà ông Thanh (Thửa 348- Tờ 42) - đến giáp sông Tiêu thủy 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Thọ Xuân Ngõ 139 đường Lê Lợi + Ngõ 24 đường Trần Hưng Đạo (Khu 4) - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 179 ; 196; 182; 167; Đường Lê Hoàn (Khu 1) - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Thọ Xuân Ngõ 156 Đường Lê Hoàn ( Khu 1) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.625.000 1.300.000 975.000 650.000 - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 63; 88 đường Lê Lợi + 42; đường Lê Văn Linh (Khu 1) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 130; 108; 92; 116; 119 đường Lê Hoàn (Khu 2) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Các ngõ 66; 55; 21; đường Lê Hoàn + Ngõ 39 Lê Hoàn đoạn Nhà ông Tươi (Thửa 170-Tờ 43) - đến ông Cường (Thửa 175 -tờ 43) + Ngõ 13 đường Lê Hoàn từ nhà ông Hùng (Thửa 99-Tờ 43) đến Nhà ông Sơn (Thửa 177- Tờ 43) Khu 3 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 23 đường Lê Văn Linh (Khu 3) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 4;3 đường Lê Văn Linh (Khu 3) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 57; 61; 79; 87; 95; 107; 115; 125; 127; 137; đường Trần Hưng Đạo (Khu 4) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 215; 227; 233; 241; 247; 253; đường Lê Lợi (Khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 154 đường Lê Lợi + 237; 225 đường Trần Hưng Đạo (Khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 69; 57; 27; 15; 7; 98 đường Trần Quang Khải (Khu 6) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 283; 301; 268 đường Lê Lợi (Khu 6) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Thọ Xuân Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Thọ Xuân Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Thọ Xuân Khu dân cư xung quanh sân vận động thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Thọ Xuân Khu dân cư Trạm thú y các lô phía trong đường Tỉnh lộ 515 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Thọ Xuân Phố Phạm Bôi khu 5 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ 294, tờ 45 - đến thửa 417, tờ 45 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Thọ Xuân Đường Phạm Ngũ Lão khu 5 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ thửa 482, tờ 45 - đến thửa 417, tờ 45 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Thọ Xuân Khu dân cư dọc Hồ xuân Trường khu 5 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ thửa 390, tờ 45 - đến thửa 82, tờ 48 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Thọ Xuân Phố Hà Duyên Đạt - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ thửa 313 - đến 164, tờ 43 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Thọ Xuân Phố Lê Đình Ân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ thửa 316 - đến 165, tờ 45 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Thọ Xuân Quốc lộ 47 - Đoạn qua Xã Xuân Sơn (cũ) Từ giáp huyện Triệu Sơn - đến nhà anh Chung Thanh (Thửa 91, tờ 15TĐ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
248 Huyện Thọ Xuân Quốc lộ 47 - Đoạn qua Xã Xuân Sơn (cũ) Từ anh Kiên Mến (Thửa 682, tờ 15TĐ) - đến nhà anh Tư Hằng (Thửa 27, tờ 15TĐ) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
249 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) Từ ngã ba đường 506 - đến nhà ông Thành (thửa 487, tờ BĐ 9) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
250 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) Từ nhà ông Thành (Thửa 487, tờ BĐ 9) - đến cách ngã tư Xuân Thắng 50 m 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở nông thôn
251 Huyện Thọ Xuân Ngã tư Xuân Thắng trong vòng bán kính 50 m - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
252 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) Từ ngã tư Xuân Thắng 50 m - đến Trường cấp 2 Xuân Thắng 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở nông thôn
253 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) Từ Trường cấp 2 Xuân Thắng - đến hết địa phận Xuân Thắng 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở nông thôn
254 Huyện Thọ Xuân Quốc lộ 47 đi đường HCM - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
255 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Phú (Thửa 126, tờ BĐ 5) - đến giáp xã Xuân Thắng (QL47 mới) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
256 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Lâm (miền núi) Từ giáp địa phận Sao Vàng (Ô Dũng Thửa 155, Tờ 23) - Đến Núi Trẩu (Thửa 649, Tờ 21a, đo 2009) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
257 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ núi Trẩu - đến đường rẽ đi đường Hồ Chí Minh (thửa 104; TBĐ 43) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
258 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ đường rẽ đi đường HCM - đến ngã tư trạm điện 110kv (thửa 345; TBĐ số 42) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
259 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ giáp TT. Lam Sơn - đến Ngã tư đường Hồ Chí Minh (Thửa 240; TBĐ số 33) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở nông thôn
260 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ đường Hồ Chí Minh - đến Hội Trường xã (thửa 472; tờ 33) Thửa 686; tờ BĐ số 32) (điều chỉnh tên và điều chỉnh giá) 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở nông thôn
261 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ Hội trường xã Thọ Xương - đến Giáp xã Xuân Bái (thửa 3124; TBĐ 36) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở nông thôn
262 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ giáp xã Thọ Xương - đến ngã tư đi thôn 4 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở nông thôn
263 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ ngã tư đi thôn 4 - đến ông Giáp Quyết Thắng 2 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
264 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ ông Giáp Quyết Thắng 2 - đến cầu Bái Thượng 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
265 Huyện Thọ Xuân Thôn đội 3 - Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi) từ hộ ông Tám Lan Anh (thửa 17, tờ BĐ 5), - đến đầu thôn Hố Dăm hộ bà Lụa (thửa 281, tờ BĐ 5) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
266 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi) Từ thôn Hố Dăm hộ ông Tỉnh Hiên (thửa 16, tờ BĐ 5) - đến hộ ông Hải Hố Dăm (thửa 314, tờ BĐ 5) 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở nông thôn
267 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi) Từ thôn Hố dăm hộ ông Lân Thái (thửa 374, tờ BĐ 5) - đến Dốc 81 (thửa 17, tờ 18) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
268 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi) Từ Dốc 81 (thửa 40, tờ BĐ 18) - đến hết thôn Làng Bài (thửa 294, tờ BĐ 25) hộ ông Thông. 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
269 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ giáp địa phận xã Xuân Phú - đến kênh Bắc 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
270 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ kênh Bắc - đến cầu Lam Kinh 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
271 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lộc (đồng bằng) Đoạn giáp huyện Triệu Sơn - đến cầu K3 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
272 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lộc (đồng bằng) Đoạn cầu K3 - đến đường vào cầu Vội 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
273 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lộc (đồng bằng) Đoạn cầu Vội - đến giáp xã Nam Giang 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
274 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Nam Giang (đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Thọ Lộc (thửa 273, tờ BĐ 2) - đến cầu Phúc Như 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
275 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Nam Giang (đồng bằng) Từ cầu Phúc Như - đến ông Thành Hiền (phố Neo) 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở nông thôn
276 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Nam Giang (đồng bằng) Từ ông Thành Hiền - đến hết địa phận Bắc Lương (thửa 926, tờ BĐ 8) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
277 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ giáp xã Nam Giang - đến đầu xã Tây Hồ 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
278 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Tây Hồ (đồng bằng) Từ giáp xã Bắc Lương - đến hộ ông Huyên (tờ BĐ 13, thửa 83) (UBND xã Tây Hồ) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
279 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Tây Hồ (đồng bằng) Từ UBND xã Tây Hồ - đến ngã ba đường vào Xuân Quang, nhà Bia 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở nông thôn
280 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Tây Hồ (đồng bằng) Từ ngã ba đường vào Xuân Quang nhà chị Giao (thửa 18, tờ BĐ 13) - đến cống kênh C3 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
281 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Trường (đồng bằng) Giáp đất thị trấn Thọ Xuân - đến ngã Ba vào Nhà thờ Xuân Trường. 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở nông thôn
282 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Trường (đồng bằng) Từ ngã ba vào Nhà thờ Xuân Trường - đến chợ Xuân Trường 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
283 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Trường (đồng bằng) Từ chợ Xuân Trường - đến hết địa phận xã Xuân Trường 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
284 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Hòa (đồng bằng) Giáp xã Xuân Trường (Thửa 308, tờ BĐ:11) - đến Ngã 3 Dốc đi lên đê (Xuân Hoà) (Thửa 1472, tờ BĐ:6) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
285 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Hòa (đồng bằng) Ngã 3 Dốc đi lên đê (Thửa 1472, tờ BĐ:6) - đến hết địa phận xã Xuân Hòa (Xuân Hoà) (Thửa 1148, tờ BĐ:6) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
286 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Hải (đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Hòa - đến ông Thành Hương I Thọ Hải 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở nông thôn
287 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Hải (đồng bằng) Đoạn từ ông Thành Hương I - đến ông Hoa Phấn Thôn 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
288 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Hải (đồng bằng) Đoạn từ ông Bình Phấn Thân - đến ông Công thôn Hải Thành. 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
289 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Hải (đồng bằng) Đoạn từ Hưng thôn Hải Thành - đến giáp xã Thọ Diên 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
290 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Diên (đồng bằng) Từ giáp Thọ Hải - đến nhà ông Nguyễn Xuân Thảo 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
291 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Diên (đồng bằng) Từ nhà ông Nguyễn Xuân Thảo - đến Trường Tiểu học Thọ Diên 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
292 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Diên (đồng bằng) Từ Trường Tiểu học (Thọ Diên ) - đến hết giáp Thọ Lâm 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
293 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lâm (miền núi) Từ giáp địa phận xã Thọ Diên (Ô Quyền, Thửa 35; Tờ 3) - đến đường vào Trạm ý tế (0 Thịnh Thửa 143; Tờ 8) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
294 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lâm (miền núi) Từ đường vào Trạm y tế ( Ô. Lâm thửa 144; Tờ 3) - đến hết Trường TH (Thửa 207; Tờ BĐ 8) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
295 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lâm (miền núi) Từ địa phận Trường Tiểu học T. Lâm (Ồng Cường Thửa 205; Tờ 7) - đến giáp thị trấn Lam Sơn. 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
296 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thạch - Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Lam (cũ) (đồng bằng) từ đầu cầu Mục Sơn ngã tư Xuân Lam 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
297 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thạch - Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Lam (cũ) (đồng bằng) từ ngã tư - đến hết địa phận xã Xuân Lam (cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
298 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Vinh (đồng bằng) Từ giáp huyện Thiệu Hoá - đến đầu xã Xuân Tân 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
299 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Tân (đồng bằng) Từ nhà A Duẫn (Thửa 1334, Tờ 05) - đến nhà ô Bòng (Thửa 1384 , Tờ 05). Từ nhà anh Sơn Thuý (Thửa 1385, Tờ 06) đến nhà A Cương (Thửa 775, Tờ 06). Từ Nhà Ô Chân (Thửa 788, Tờ 06) đến nhà 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
300 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Tân (đồng bằng) Từ nhà A Tuấn Bom (Thửa 1571 Tờ 05) - đến nhà A Duẫn (Thửa 1334, Tờ 05). Từ ao xen cư nhà Ô Bòng (Thửa 1385, Tờ 05) đến nhà A Sơn Thuý (Thửa 842, Tờ 06). Từ nhà A Thống ( Thửa 776, Tờ 06 ) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Huyện Thọ Xuân - Quốc Lộ 47 Đoạn Qua Xã Xuân Sơn

Bảng giá đất tại đoạn Quốc Lộ 47 qua xã Xuân Sơn (cũ) thuộc Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Khu vực này thuộc loại đất ở nông thôn, với mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể, từ giáp huyện Triệu Sơn đến nhà anh Chung Thanh (Thửa 91, tờ 15TĐ). Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 47 qua xã Xuân Sơn có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển tốt. Giá đất cao tại đây phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ hội đầu tư.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, cho thấy sự giảm giá. Đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tuyến đường chính hoặc thiếu các tiện ích công cộng. Giá thấp hơn có thể phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm giá đất hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định 44/2019/QĐ-UBND và 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 47 qua xã Xuân Sơn. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Huyện Thọ Xuân - Quốc Lộ 47 Đoạn Qua Xã Xuân Thắng

Bảng giá đất tại đoạn Quốc Lộ 47 qua xã Xuân Thắng thuộc Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Khu vực này thuộc loại đất ở nông thôn, với mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể, từ ngã ba đường 506 đến nhà ông Thành (thửa 487, tờ BĐ 9). Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 47 qua xã Xuân Thắng có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tuyến đường chính hoặc có tiềm năng phát triển tốt. Giá đất cao tại đây phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ hội đầu tư.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, cho thấy sự giảm giá. Đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tuyến đường chính hoặc thiếu các tiện ích công cộng. Giá thấp hơn có thể phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm giá đất hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định 44/2019/QĐ-UBND và 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 47 qua xã Xuân Thắng. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản hiệu quả.


Bảng Giá Đất Khu Vực Ngã Tư Xuân Thắng, Xã Xuân Thắng, Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho khu vực Ngã tư Xuân Thắng trong vòng bán kính 50 m từ Quốc Lộ 47, theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/09/2020, đã được cập nhật và điều chỉnh theo các văn bản quy phạm pháp luật liên quan. Dưới đây là mức giá chi tiết cho các vị trí thuộc loại đất ở nông thôn:

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần Quốc Lộ 47, với các tiện ích công cộng và giao thông tốt hơn.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 6.000.000 VNĐ/m², giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 1826/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực Ngã tư Xuân Thắng, xã Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Huyện Thọ Xuân - Quốc Lộ 47 Đi Đường HCM, Đoạn Qua Xã Xuân Thắng (Miền Núi)

Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa, cho khu vực Quốc Lộ 47 đi đường HCM, đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn qua xã Xuân Thắng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn Quốc Lộ 47 đi đường HCM qua xã Xuân Thắng có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển tốt của khu vực, mặc dù nằm ở miền núi, nhờ vào các tiện ích chính và giao thông thuận lợi. Mức giá này cho thấy nhu cầu và giá trị cao từ thị trường bất động sản tại khu vực miền núi.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không đạt mức giá cao nhất của vị trí 1. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực miền núi.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với khả năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mức giá thấp tại đây có thể là cơ hội cho những người tìm kiếm bất động sản giá rẻ với tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn Quốc Lộ 47 đi đường HCM qua xã Xuân Thắng. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Huyện Thọ Xuân - Quốc Lộ 47, Đoạn Qua Xã Xuân Phú (Miền Núi)

Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa, cho khu vực Quốc Lộ 47, đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ hộ ông Phú (Thửa 126, tờ BĐ 5) đến giáp xã Xuân Thắng (QL47 mới), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn Quốc Lộ 47 qua xã Xuân Phú có mức giá là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh vị trí đắc địa gần các tiện ích chính và giao thông thuận lợi. Giá cao ở vị trí này cho thấy sự phát triển đáng kể của khu vực và nhu cầu cao từ thị trường.

Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 3.600.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn, với khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mức giá thấp cũng mang lại cơ hội cho những người tìm kiếm bất động sản giá rẻ và có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn Quốc Lộ 47 qua xã Xuân Phú. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.