Bảng giá đất tại Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện đang có sự biến động lớn. Tiềm năng phát triển kinh tế, hạ tầng giao thông và quy hoạch khu vực đã tạo ra những cơ hội đầu tư sinh lời đáng kể.

Tổng quan khu vực Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 30 km. Vị trí chiến lược gần các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh đã giúp Huyện Thọ Xuân có lợi thế trong việc kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Khu vực này còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp, các khu vực rừng xanh và sông nước, tạo ra tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Điều đặc biệt là Huyện Thọ Xuân có một mạng lưới giao thông phát triển, với các tuyến đường chính như Quốc lộ 47, kết nối các huyện trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông này không chỉ giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, tạo ra cơ hội đầu tư bất động sản mạnh mẽ.

Các dự án quy hoạch đô thị mới, khu dân cư hiện đại đang được triển khai, làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây. Đồng thời, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như mở rộng quốc lộ, xây dựng các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản sẽ góp phần tạo động lực cho giá trị đất đai tăng trưởng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thọ Xuân

Giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện nay có sự dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của khu vực. Giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm hành chính, gần các tuyến giao thông chính có thể lên đến khoảng 20.000.000 VNĐ/m2, trong khi giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng chưa được đầu tư mạnh mẽ có thể chỉ từ 10.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân hiện nay vào khoảng 829.850 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển và các khu vực ít được đầu tư hơn.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện Thọ Xuân đang là một lựa chọn lý tưởng nhờ vào mức giá hợp lý hiện tại cùng với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và quy hoạch. Đặc biệt, giá trị đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong thời gian tới nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai.

Các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc khu công nghiệp sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh mẽ, tạo ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Thọ Xuân vẫn còn khá hợp lý. Mặc dù giá đất tại đây không cao như các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa hay Thị xã Sầm Sơn, nhưng với tiềm năng phát triển hạ tầng và kinh tế, giá trị đất tại Huyện Thọ Xuân được dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân có nhiều điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp. Với các diện tích đất rộng lớn, thuận lợi cho việc phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, Huyện Thọ Xuân đang dần trở thành một trung tâm sản xuất nông sản của tỉnh.

Các khu công nghiệp đang được triển khai sẽ thu hút sự đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở cho công nhân và các dịch vụ đi kèm. Điều này sẽ làm gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, Huyện Thọ Xuân có tiềm năng lớn để phát triển các dự án du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các khu đất gần các khu du lịch, sông nước hoặc các khu vực có khí hậu mát mẻ sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Chính sách phát triển du lịch của tỉnh Thanh Hóa cũng đang thúc đẩy tiềm năng của khu vực này, giúp gia tăng giá trị đất đai và tạo ra nhiều cơ hội đầu tư.

Hệ thống giao thông được cải thiện, cùng với sự gia tăng các dự án đô thị và khu dân cư, là những yếu tố quan trọng giúp tăng cường giá trị bất động sản tại Huyện Thọ Xuân. Những khu đất nằm gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp hoặc các khu dân cư mới sẽ có giá trị tăng mạnh trong tương lai.

Huyện Thọ Xuân đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như giao thông thuận tiện, phát triển công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện vẫn hợp lý và dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân là: 860.432 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
725

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Lai - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) đoạn từ (Th 54, T 24) - đến điểm giao với đường Lê Thái Tổ (Th 99, T 25) 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Lai - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ (Th 4, T 24) - đến điểm giao với Đường Lê Khôi (Th 105 T 23) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Thọ Xuân Đường tránh cầu Khe Mục - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ thửa 186 TBĐ 24 - đến thửa 61 TBĐ 27 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Khôi - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) thửa 138, tờ 23 - đến thửa 8, tờ 23 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Thọ Xuân Đường trục khu 1 - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) (Th50, T21) - đến (Th34, T20); Từ (Th 191, T25) đến (Th202, T25) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Văn An - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ (Th28, T26) - đến giáp địa phận xã Thọ Lâm (Th115, T25) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Thọ Xuân Đường Nguyễn Nhữ Lãm - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) Từ (Th 229, T30) - đến (Th192, T31) 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Thọ Xuân Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) Cổng khu Nông Nghiệp công nghệ cao CTCP MĐ Lam Sơn - đến giao điểm Đường Hồ Chí Minh (từ Th 184 đến Th 189) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Thọ Xuân Đường Trịnh Thị Ngọc Lữ - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ giao điểm với đường Lê Thái Tổ nối Đường Hồ Chí Minh (từ Th 137 ,T 39 - đến Th 180, T 39) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Lợi - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Cách ngã tư TT Thương mại đi đê Hữu sông Chu 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Hoàn - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Ngã tư TT Thương mại - đến nhà bà Như khu 4 (Thửa 394 Đến tờ 42) 2.900.000 2.320.000 1.740.000 1.160.000 - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Thọ Xuân Khu TT Hội nghị huyện và khu dân cư mới Bãi ngô + Đồng Lằm (khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ nhà ông Năm (Thửa 117, tờ 48) Khu 5 - đến nhà ông Thư (thửa 477, tờ 46) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ Trường THCS Lê Thánh Tông - đến ông Vinh Lượt (Thửa 140- tờ 45) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ Trạm xá - đến nhà ông Kỳ Khu 2 (Thửa 475-tờ 42) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Văn Linh - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ ngã 3 Trường Tiểu học - đến Trạm xá thị trấn. 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Văn Linh - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ Trạm xá thị trấn - đến cầu Nam Thành 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Quang Khải - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ nhà ông Càng (Thửa 9 - Đến Tờ 50) đến ông Hải (thửa 386, tờ 48) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Quang Khải - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ nhà ông Sen (Thửa 379-Tờ 48) - đến cầu Trắng Xuân Trường 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ ngã ba Cống Ba cửa TT. Thọ Xuân - đến cổng làng Nam Thượng -Tây Hồ 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Thọ Xuân Dân cư Khu 3, 4 nằm ngoài đê sông Chu - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Hoàn - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ nhà ông Thanh (Thửa 348- Tờ 42) - đến giáp sông Tiêu thủy 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Thọ Xuân Ngõ 139 đường Lê Lợi + Ngõ 24 đường Trần Hưng Đạo (Khu 4) - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 179 ; 196; 182; 167; Đường Lê Hoàn (Khu 1) - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Thọ Xuân Ngõ 156 Đường Lê Hoàn ( Khu 1) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.625.000 1.300.000 975.000 650.000 - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 63; 88 đường Lê Lợi + 42; đường Lê Văn Linh (Khu 1) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 130; 108; 92; 116; 119 đường Lê Hoàn (Khu 2) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Các ngõ 66; 55; 21; đường Lê Hoàn + Ngõ 39 Lê Hoàn đoạn Nhà ông Tươi (Thửa 170-Tờ 43) - đến ông Cường (Thửa 175 -tờ 43) + Ngõ 13 đường Lê Hoàn từ nhà ông Hùng (Thửa 99-Tờ 43) đến Nhà ông Sơn (Thửa 177- Tờ 43) Khu 3 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 23 đường Lê Văn Linh (Khu 3) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 4;3 đường Lê Văn Linh (Khu 3) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 57; 61; 79; 87; 95; 107; 115; 125; 127; 137; đường Trần Hưng Đạo (Khu 4) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 215; 227; 233; 241; 247; 253; đường Lê Lợi (Khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 154 đường Lê Lợi + 237; 225 đường Trần Hưng Đạo (Khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 69; 57; 27; 15; 7; 98 đường Trần Quang Khải (Khu 6) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 283; 301; 268 đường Lê Lợi (Khu 6) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Thọ Xuân Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Thọ Xuân Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Thọ Xuân Khu dân cư xung quanh sân vận động thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Thọ Xuân Khu dân cư Trạm thú y các lô phía trong đường Tỉnh lộ 515 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Thọ Xuân Phố Phạm Bôi khu 5 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ 294, tờ 45 - đến thửa 417, tờ 45 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Thọ Xuân Đường Phạm Ngũ Lão khu 5 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ thửa 482, tờ 45 - đến thửa 417, tờ 45 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Thọ Xuân Khu dân cư dọc Hồ xuân Trường khu 5 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ thửa 390, tờ 45 - đến thửa 82, tờ 48 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Thọ Xuân Phố Hà Duyên Đạt - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ thửa 313 - đến 164, tờ 43 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Thọ Xuân Phố Lê Đình Ân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ thửa 316 - đến 165, tờ 45 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Thọ Xuân Quốc lộ 47 - Đoạn qua Xã Xuân Sơn (cũ) Từ giáp huyện Triệu Sơn - đến nhà anh Chung Thanh (Thửa 91, tờ 15TĐ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
248 Huyện Thọ Xuân Quốc lộ 47 - Đoạn qua Xã Xuân Sơn (cũ) Từ anh Kiên Mến (Thửa 682, tờ 15TĐ) - đến nhà anh Tư Hằng (Thửa 27, tờ 15TĐ) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
249 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) Từ ngã ba đường 506 - đến nhà ông Thành (thửa 487, tờ BĐ 9) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
250 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) Từ nhà ông Thành (Thửa 487, tờ BĐ 9) - đến cách ngã tư Xuân Thắng 50 m 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở nông thôn
251 Huyện Thọ Xuân Ngã tư Xuân Thắng trong vòng bán kính 50 m - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
252 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) Từ ngã tư Xuân Thắng 50 m - đến Trường cấp 2 Xuân Thắng 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở nông thôn
253 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) Từ Trường cấp 2 Xuân Thắng - đến hết địa phận Xuân Thắng 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở nông thôn
254 Huyện Thọ Xuân Quốc lộ 47 đi đường HCM - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
255 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Phú (Thửa 126, tờ BĐ 5) - đến giáp xã Xuân Thắng (QL47 mới) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
256 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Lâm (miền núi) Từ giáp địa phận Sao Vàng (Ô Dũng Thửa 155, Tờ 23) - Đến Núi Trẩu (Thửa 649, Tờ 21a, đo 2009) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
257 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ núi Trẩu - đến đường rẽ đi đường Hồ Chí Minh (thửa 104; TBĐ 43) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
258 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ đường rẽ đi đường HCM - đến ngã tư trạm điện 110kv (thửa 345; TBĐ số 42) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
259 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ giáp TT. Lam Sơn - đến Ngã tư đường Hồ Chí Minh (Thửa 240; TBĐ số 33) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở nông thôn
260 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ đường Hồ Chí Minh - đến Hội Trường xã (thửa 472; tờ 33) Thửa 686; tờ BĐ số 32) (điều chỉnh tên và điều chỉnh giá) 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở nông thôn
261 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ Hội trường xã Thọ Xương - đến Giáp xã Xuân Bái (thửa 3124; TBĐ 36) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở nông thôn
262 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ giáp xã Thọ Xương - đến ngã tư đi thôn 4 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở nông thôn
263 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ ngã tư đi thôn 4 - đến ông Giáp Quyết Thắng 2 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
264 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ ông Giáp Quyết Thắng 2 - đến cầu Bái Thượng 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
265 Huyện Thọ Xuân Thôn đội 3 - Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi) từ hộ ông Tám Lan Anh (thửa 17, tờ BĐ 5), - đến đầu thôn Hố Dăm hộ bà Lụa (thửa 281, tờ BĐ 5) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
266 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi) Từ thôn Hố Dăm hộ ông Tỉnh Hiên (thửa 16, tờ BĐ 5) - đến hộ ông Hải Hố Dăm (thửa 314, tờ BĐ 5) 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở nông thôn
267 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi) Từ thôn Hố dăm hộ ông Lân Thái (thửa 374, tờ BĐ 5) - đến Dốc 81 (thửa 17, tờ 18) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
268 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi) Từ Dốc 81 (thửa 40, tờ BĐ 18) - đến hết thôn Làng Bài (thửa 294, tờ BĐ 25) hộ ông Thông. 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
269 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ giáp địa phận xã Xuân Phú - đến kênh Bắc 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
270 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ kênh Bắc - đến cầu Lam Kinh 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
271 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lộc (đồng bằng) Đoạn giáp huyện Triệu Sơn - đến cầu K3 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
272 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lộc (đồng bằng) Đoạn cầu K3 - đến đường vào cầu Vội 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
273 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lộc (đồng bằng) Đoạn cầu Vội - đến giáp xã Nam Giang 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
274 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Nam Giang (đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Thọ Lộc (thửa 273, tờ BĐ 2) - đến cầu Phúc Như 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
275 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Nam Giang (đồng bằng) Từ cầu Phúc Như - đến ông Thành Hiền (phố Neo) 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở nông thôn
276 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Nam Giang (đồng bằng) Từ ông Thành Hiền - đến hết địa phận Bắc Lương (thửa 926, tờ BĐ 8) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
277 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ giáp xã Nam Giang - đến đầu xã Tây Hồ 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
278 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Tây Hồ (đồng bằng) Từ giáp xã Bắc Lương - đến hộ ông Huyên (tờ BĐ 13, thửa 83) (UBND xã Tây Hồ) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
279 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Tây Hồ (đồng bằng) Từ UBND xã Tây Hồ - đến ngã ba đường vào Xuân Quang, nhà Bia 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở nông thôn
280 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Tây Hồ (đồng bằng) Từ ngã ba đường vào Xuân Quang nhà chị Giao (thửa 18, tờ BĐ 13) - đến cống kênh C3 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
281 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Trường (đồng bằng) Giáp đất thị trấn Thọ Xuân - đến ngã Ba vào Nhà thờ Xuân Trường. 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở nông thôn
282 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Trường (đồng bằng) Từ ngã ba vào Nhà thờ Xuân Trường - đến chợ Xuân Trường 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
283 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Trường (đồng bằng) Từ chợ Xuân Trường - đến hết địa phận xã Xuân Trường 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
284 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Hòa (đồng bằng) Giáp xã Xuân Trường (Thửa 308, tờ BĐ:11) - đến Ngã 3 Dốc đi lên đê (Xuân Hoà) (Thửa 1472, tờ BĐ:6) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
285 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Hòa (đồng bằng) Ngã 3 Dốc đi lên đê (Thửa 1472, tờ BĐ:6) - đến hết địa phận xã Xuân Hòa (Xuân Hoà) (Thửa 1148, tờ BĐ:6) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
286 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Hải (đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Hòa - đến ông Thành Hương I Thọ Hải 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở nông thôn
287 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Hải (đồng bằng) Đoạn từ ông Thành Hương I - đến ông Hoa Phấn Thôn 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
288 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Hải (đồng bằng) Đoạn từ ông Bình Phấn Thân - đến ông Công thôn Hải Thành. 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
289 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Hải (đồng bằng) Đoạn từ Hưng thôn Hải Thành - đến giáp xã Thọ Diên 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
290 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Diên (đồng bằng) Từ giáp Thọ Hải - đến nhà ông Nguyễn Xuân Thảo 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
291 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Diên (đồng bằng) Từ nhà ông Nguyễn Xuân Thảo - đến Trường Tiểu học Thọ Diên 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
292 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Diên (đồng bằng) Từ Trường Tiểu học (Thọ Diên ) - đến hết giáp Thọ Lâm 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
293 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lâm (miền núi) Từ giáp địa phận xã Thọ Diên (Ô Quyền, Thửa 35; Tờ 3) - đến đường vào Trạm ý tế (0 Thịnh Thửa 143; Tờ 8) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
294 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lâm (miền núi) Từ đường vào Trạm y tế ( Ô. Lâm thửa 144; Tờ 3) - đến hết Trường TH (Thửa 207; Tờ BĐ 8) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
295 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lâm (miền núi) Từ địa phận Trường Tiểu học T. Lâm (Ồng Cường Thửa 205; Tờ 7) - đến giáp thị trấn Lam Sơn. 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
296 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thạch - Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Lam (cũ) (đồng bằng) từ đầu cầu Mục Sơn ngã tư Xuân Lam 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
297 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thạch - Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Lam (cũ) (đồng bằng) từ ngã tư - đến hết địa phận xã Xuân Lam (cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
298 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Vinh (đồng bằng) Từ giáp huyện Thiệu Hoá - đến đầu xã Xuân Tân 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
299 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Tân (đồng bằng) Từ nhà A Duẫn (Thửa 1334, Tờ 05) - đến nhà ô Bòng (Thửa 1384 , Tờ 05). Từ nhà anh Sơn Thuý (Thửa 1385, Tờ 06) đến nhà A Cương (Thửa 775, Tờ 06). Từ Nhà Ô Chân (Thửa 788, Tờ 06) đến nhà 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
300 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Tân (đồng bằng) Từ nhà A Tuấn Bom (Thửa 1571 Tờ 05) - đến nhà A Duẫn (Thửa 1334, Tờ 05). Từ ao xen cư nhà Ô Bòng (Thửa 1385, Tờ 05) đến nhà A Sơn Thuý (Thửa 842, Tờ 06). Từ nhà A Thống ( Thửa 776, Tờ 06 ) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn