Bảng giá đất Tại Các ngõ 215; 227; 233; 241; 247; 253; đường Lê Lợi (Khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 215; 227; 233; 241; 247; 253; đường Lê Lợi (Khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 215; 227; 233; 241; 247; 253; đường Lê Lợi (Khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 215; 227; 233; 241; 247; 253; đường Lê Lợi (Khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị Trấn Thọ Xuân, Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Các Ngõ 215, 227, 233, 241, 247, 253 Đường Lê Lợi (Khu 5)

Bảng giá đất tại thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho các ngõ thuộc đường Lê Lợi (Khu 5), loại đất ở đô thị, đã được quy định theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là bảng giá chi tiết cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện hạ tầng, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển đô thị.

Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, cho thấy vị trí tốt và điều kiện phát triển ổn định, nhưng vẫn thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, phù hợp cho các dự án cần cân nhắc về chi phí hợp lý mà vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do điều kiện vị trí hoặc hạ tầng kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các ngõ thuộc thị trấn Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Hiểu rõ giá trị từng vị trí giúp tối ưu hóa quyết định đầu tư và sử dụng đất.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện