Bảng giá đất Tại Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Thọ Xuân Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 1.560.000 1.248.000 936.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Thọ Xuân Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Khu Tái Định Cư Đường Cầu Kè - Thị Trấn Thọ Xuân

Bảng giá đất của Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa cho khu tái định cư đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 (Lô đất LK03, LK04) theo MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị Trấn Thọ Xuân (đồng bằng), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu tái định cư, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu tái định cư đường Cầu Kè có mức giá cao nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, thường nằm gần các tiện ích đô thị và có giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 2.080.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.080.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông thuận tiện nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.560.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.040.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu tái định cư này, có thể do vị trí xa các tiện ích đô thị hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu tái định cư đường Cầu Kè, Thị Trấn Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện