Bảng giá đất Tại Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 3.800.000 3.040.000 2.280.000 1.520.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Thọ Xuân Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 2.280.000 1.824.000 1.368.000 912.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Thọ Xuân Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Khu TĐC Đường Cầu Kè, Thị Trấn Thọ Xuân

Dưới đây là bảng giá đất chi tiết cho các lô đất trong khu Tái Định Cư (TĐC) đường cầu Kè thuộc Thị trấn Thọ Xuân, Huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 và các văn bản sửa đổi, bổ sung.

Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²

Lô đất ở vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.800.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhất trong khu TĐC đường cầu Kè nhờ vào vị trí thuận lợi và tiện ích xung quanh. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự thu hút cao từ các nhà đầu tư.

Vị trí 2: 3.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.040.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ gần các khu vực phát triển chính và có các tiện ích tốt. Giá đất ở đây phản ánh một sự cân bằng giữa chi phí và lợi ích.

Vị trí 3: 2.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong khu TĐC đường cầu Kè. Khu vực này có giá trị tương đối ổn định và vẫn đảm bảo các điều kiện phát triển tốt với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.520.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.520.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và trung tâm. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn đáng xem xét cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực.

Thông tin trên được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Các mức giá đất này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý tại khu TĐC đường cầu Kè.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện