Bảng giá đất Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Giá đất cao nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân là: 829.850
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Thọ Xuân Đường Nguyễn Trải - Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơ (đồng bằng) từ điểm giao với đường Lê Thái Tổhửa 55, tờ BĐ 25) - đến giáp địa phận xã Thọ Lâm (thửa 1, tờ 25) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã tư đội thuế (T159-10, T124-16, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông đi Cty TNHH LS-SV đường Nguyễn Mậu Tuyên - đến Ngã 4 chợ (Thửa 155-1 Tờ BĐ số 1, T165-3, TBĐ số 2) 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã tư đội thuế Sao Vàng đường Lê Thần Tông (T130, T131-5 TBĐ số 2) - đến cổng UBND (T117, T132, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã ba Quốc lộ 47 (T13, T54-21, TBĐ số 2) đường Sao Vàng - đến cổng Trung đoàn 923 đường Sao Vàng 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã tư Quốc lộ 47 (T90-15, TBĐ số 1, T126-5, TBĐ số 2) phố Lê Tân đi vào chợ - đến (thửa 83-1. TBĐ số 2) phố Lê Tân 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Cổng UBND thị trấn (T 116, T134, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông đi về hướng Đông 100m đường Lê Thần Tông (Thửa 139a, thửa 111-7. Tờ BĐ số 02) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Cách UBND TT 100m đường Lê Thần Tông (Thửa 140; thửa 68-1 Tờ BĐ số 02) - đến (thửa 68-40 TBĐ số 2; Thửa số 13 TBĐ số 3) đường Lê Thần Tông. 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ nhà ông Toán đường Lê Thần Tông (T9, TBĐ số 3 - đến T34, TBĐ số 3) ngã ba đường vào sân bay đường Lê Thần Tông; 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ ngã 3 đường Lê Thần Tông vào Ga hàng không - đến đường Lê Dụ Tông hết đất Sao Vàng 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã tư Xuân Thắng T204A, TBĐ số 5 đường Trịnh Khắc Phục đi về phía Đông, - đến T313, TBĐ số 5 hết địa phận thị trấn Sao Vàng. Cổng Công ty TNHH LS-SV T166, TBĐ số 2, đường Nguyễn Mậu Tuyên đến ngã 3 nhà ông Long Thắm Khu 5 đi 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã ba vào đội 12 đường Trần Hoành, T78, T81- 4, tờ BĐ số 1 - đến Nhà văn hóa khu 1 (khu 6 cũ) thửa số 175 đường Trần Hoành 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ Nhà VH khu phố 1 (khu 6 cũ) T175, T174, tờ BĐ số 1 đường Trần Hoành - đến hết đường Trần Hoành địa phận TT Sao Vàng ; 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Thọ Xuân Ngã ba vào Trường Tiểu học phố Lê Sao đi QL 47 đường Sao Vàng - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã ba vào Trường Tiểu học phố Lê Sao đi QL 47 đường Sao Vàng. Từ sau nhà Hội Mơ T53,51, TBĐ số 1 phố Nguyễn Lỗi - đến nhà Ô Nghĩa, Khu 1 T25, TBĐ số 1 phố Nguyễn Lỗi. Đường vào Ông Long T104C, T148 ngõ Lê Thần Tông khu phố 4, đến nhà Ông Hà Năm khu phố 4 T47 tờ BĐ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Phố Lý Băng - đến Nhà văn hoá khu 1; Phố Lê Trọng Bích Nhà văn hóa khu 2 đến T94, T96, TBĐ 2 phố Lê Hoàng Dục. Phố Đỗ Huy Kỳ vào Nhà VH khu 4 đến Ngã 3 cống. 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ ngã 3 cống khu 4 phố Đỗ Huy Kỳ nhà Ô Dũng (thửa số 3 Tờ BĐ số 05) - đến nhà bà Khương (T136a, TBĐ số 5) phố Đỗ Huy Kỳ (Khu phố 4); Phố Lê Quan Sát (T93 TBĐ số 5 đến T8 tờ BĐ số 05) phố Lê Quan Sát (Khu phố 4); Từ nhà Ô 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã tư Quốc lộ 47 phố Lê Tân đi vào chợ - đến (thửa 83-1. TBĐ) số 2 phố Lê Tân 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Thọ Xuân Các đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thái Tổ - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) đoạn từ cầu Mục Sơn bờ hữu (Th 367, T16 ) - đến Khu di tích Lam Kinh (Th81, T11) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Lai - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) đoạn từ (Th 54, T 24) - đến điểm giao với đường Lê Thái Tổ (Th 99, T 25) 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Lai - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ (Th 4, T 24) - đến điểm giao với Đường Lê Khôi (Th 105 T 23) 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Thọ Xuân Đường tránh cầu Khe Mục - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ thửa 186 TBĐ 24 - đến thửa 61 TBĐ 27 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Khôi - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) thửa 138, tờ 23 - đến thửa 8, tờ 23 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Thọ Xuân Đường trục khu 1 - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) (Th50, T21) - đến (Th34, T20); Từ (Th 191, T25) đến (Th202, T25) 960.000 768.000 576.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Văn An - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ (Th28, T26) - đến giáp địa phận xã Thọ Lâm (Th115, T25) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Thọ Xuân Đường Nguyễn Nhữ Lãm - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) Từ (Th 229, T30) - đến (Th192, T31) 1.020.000 816.000 612.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Thọ Xuân Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) Cổng khu Nông Nghiệp công nghệ cao CTCP MĐ Lam Sơn - đến giao điểm Đường Hồ Chí Minh (từ Th 184 đến Th 189) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Thọ Xuân Đường Trịnh Thị Ngọc Lữ - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ giao điểm với đường Lê Thái Tổ nối Đường Hồ Chí Minh (từ Th 137 ,T 39 - đến Th 180, T 39) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Lợi - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Cách ngã tư TT Thương mại đi đê Hữu sông Chu 3.360.000 2.688.000 2.016.000 1.344.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Hoàn - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Ngã tư TT Thương mại - đến nhà bà Như khu 4 (Thửa 394 Đến tờ 42) 3.480.000 2.784.000 2.088.000 1.392.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Thọ Xuân Khu TT Hội nghị huyện và khu dân cư mới Bãi ngô + Đồng Lằm (khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ nhà ông Năm (Thửa 117, tờ 48) Khu 5 - đến nhà ông Thư (thửa 477, tờ 46) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ Trường THCS Lê Thánh Tông - đến ông Vinh Lượt (Thửa 140- tờ 45) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ Trạm xá - đến nhà ông Kỳ Khu 2 (Thửa 475-tờ 42) 2.160.000 1.728.000 1.296.000 864.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Văn Linh - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ ngã 3 Trường Tiểu học - đến Trạm xá thị trấn. 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Văn Linh - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ Trạm xá thị trấn - đến cầu Nam Thành 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Quang Khải - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ nhà ông Càng (Thửa 9 - Đến Tờ 50) đến ông Hải (thửa 386, tờ 48) 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Quang Khải - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ nhà ông Sen (Thửa 379-Tờ 48) - đến cầu Trắng Xuân Trường 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ ngã ba Cống Ba cửa TT. Thọ Xuân - đến cổng làng Nam Thượng -Tây Hồ 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Thọ Xuân Dân cư Khu 3, 4 nằm ngoài đê sông Chu - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Hoàn - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ nhà ông Thanh (Thửa 348- Tờ 42) - đến giáp sông Tiêu thủy 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Thọ Xuân Ngõ 139 đường Lê Lợi + Ngõ 24 đường Trần Hưng Đạo (Khu 4) - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 179 ; 196; 182; 167; Đường Lê Hoàn (Khu 1) - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Thọ Xuân Ngõ 156 Đường Lê Hoàn ( Khu 1) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.950.000 1.560.000 1.170.000 780.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 63; 88 đường Lê Lợi + 42; đường Lê Văn Linh (Khu 1) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 130; 108; 92; 116; 119 đường Lê Hoàn (Khu 2) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Các ngõ 66; 55; 21; đường Lê Hoàn + Ngõ 39 Lê Hoàn đoạn Nhà ông Tươi (Thửa 170-Tờ 43) - đến ông Cường (Thửa 175 -tờ 43) + Ngõ 13 đường Lê Hoàn từ nhà ông Hùng (Thửa 99-Tờ 43) đến Nhà ông Sơn (Thửa 177- Tờ 43) Khu 3 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 23 đường Lê Văn Linh (Khu 3) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 4;3 đường Lê Văn Linh (Khu 3) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 57; 61; 79; 87; 95; 107; 115; 125; 127; 137; đường Trần Hưng Đạo (Khu 4) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 215; 227; 233; 241; 247; 253; đường Lê Lợi (Khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 154 đường Lê Lợi + 237; 225 đường Trần Hưng Đạo (Khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 69; 57; 27; 15; 7; 98 đường Trần Quang Khải (Khu 6) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 283; 301; 268 đường Lê Lợi (Khu 6) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Thọ Xuân Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 2.280.000 1.824.000 1.368.000 912.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Thọ Xuân Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 1.560.000 1.248.000 936.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Thọ Xuân Khu dân cư xung quanh sân vận động thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Thọ Xuân Khu dân cư Trạm thú y các lô phía trong đường Tỉnh lộ 515 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Thọ Xuân Phố Phạm Bôi khu 5 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ 294, tờ 45 - đến thửa 417, tờ 45 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Thọ Xuân Đường Phạm Ngũ Lão khu 5 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ thửa 482, tờ 45 - đến thửa 417, tờ 45 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Thọ Xuân Khu dân cư dọc Hồ xuân Trường khu 5 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ thửa 390, tờ 45 - đến thửa 82, tờ 48 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Thọ Xuân Phố Hà Duyên Đạt - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ thửa 313 - đến 164, tờ 43 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Thọ Xuân Phố Lê Đình Ân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ thửa 316 - đến 165, tờ 45 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Thọ Xuân Giáp địa phận xã Xuân Thắng (T244, T249, TBĐ số 5) - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Đường Sao Vàng - đến thửa 153a, thửa 156 Tờ BĐ số 5 (cách ngã tư đội thuế 50m). 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Cách ngã tư đội thuế 50m đường Sao Vàng - đến qua ngã tư chợ về phía TT Lam Sơn 100 m đường Lê Hiến Tông (Từ thửa số 157 Ô Chương,154 bà Tâm, tờ BĐ số 2 đến T.93-1 Ô Căn, T.145 Ô Thanh tờ BĐ s 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Thọ Xuân Cách ngã tư chợ Sao Vàng 100m đường Lê Hiến Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) từ T.88 Ô Khâm, T.143 Ô Dũng, - đến Ngã ba T.84-1bà Hạnh, T.102 bà Lạc Đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 01) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ nhà Ô.Mơ Hội T.83 và T.103 bà Sâm, đường Lê Hiến Tông - đến Ngã ba vào đội 12 T.72 Ô Lý, T.81-1 bà Hạnh đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 1). 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã ba vào đội 12 Trần Hoành T79-7, T35-24, TBĐ số 1 TBĐ số 1 đi - đến hết cây xăng dầu Thanh Hóa đường T32-29, T34-17 Lê Hiến Tông 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ Cây xăng dầu Thanh Hóa T32-28, T34-16, TBĐ số 1, đường Lê Hiến Tông - đến hết địa phận thị trấn Sao Vàng, đường Lê Hiến Tông 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Lai đoạn - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) đoạn từ (Thửa 173, tờ BĐ 23) - đến giáp địa phận xã Thọ Xương (Thửa 15, tờ BĐ 22) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thái Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) đoạn từ Bắc cầu Khe Mục thửa 65, - đến điểm giao với đường Lê Lai 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thái Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) đoạn từ Nam cầu Khe Mục (thửa 70, tờ BĐ 26) - đến điểm giao với đường Trịnh Thị Ngọc Lữ (thửa 95, tờ BĐ 39) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thánh Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ thửa 104, tờ BĐ 40 - đến giao điểm với đường Trịnh Thị Ngọc Lữ (thửa 87, tờ BĐ 39) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) Từ Cầu Lam Kinh - đến giáp huyện Ngọc Lặc 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ cống trên kênh C3 - đến đến Cầu 3/2 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ đầu Cầu 3/2 - đến Cây xăng Ô. Hanh ( Khu 7 ) 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ cây xăng Ô. Hanh (Khu 7) - đến cổng Công an huyện 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ cổng công an huyện - đến ngã tư TT Thương mại 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ ngã tư T.T Thương mại - đến Ngân hàng Nông nghiệp 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ giáp Ngân hàng nông nghiệp - đến giáp xã Xuân Trường 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thái Tổ - Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơ (đồng bằng) từ cầu Mục Sơn Bờ tả (Thửa 7, tờ BĐ 21) - đến điểm giao với đường Lê Lai, Nguyễn Trãi (Thửa 102; Thửa 83, tờ BĐ 25) 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Thọ Xuân Đường Nguyễn Trải - Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơ (đồng bằng) từ điểm giao với đường Lê Thái Tổhửa 55, tờ BĐ 25) - đến giáp địa phận xã Thọ Lâm (thửa 1, tờ 25) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã tư đội thuế (T159-10, T124-16, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông đi Cty TNHH LS-SV đường Nguyễn Mậu Tuyên - đến Ngã 4 chợ (Thửa 155-1 Tờ BĐ số 1, T165-3, TBĐ số 2) 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã tư đội thuế Sao Vàng đường Lê Thần Tông (T130, T131-5 TBĐ số 2) - đến cổng UBND (T117, T132, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã ba Quốc lộ 47 (T13, T54-21, TBĐ số 2) đường Sao Vàng - đến cổng Trung đoàn 923 đường Sao Vàng 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã tư Quốc lộ 47 (T90-15, TBĐ số 1, T126-5, TBĐ số 2) phố Lê Tân đi vào chợ - đến (thửa 83-1. TBĐ số 2) phố Lê Tân 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Cổng UBND thị trấn (T 116, T134, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông đi về hướng Đông 100m đường Lê Thần Tông (Thửa 139a, thửa 111-7. Tờ BĐ số 02) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Cách UBND TT 100m đường Lê Thần Tông (Thửa 140; thửa 68-1 Tờ BĐ số 02) - đến (thửa 68-40 TBĐ số 2; Thửa số 13 TBĐ số 3) đường Lê Thần Tông. 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ nhà ông Toán đường Lê Thần Tông (T9, TBĐ số 3 - đến T34, TBĐ số 3) ngã ba đường vào sân bay đường Lê Thần Tông; 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ ngã 3 đường Lê Thần Tông vào Ga hàng không - đến đường Lê Dụ Tông hết đất Sao Vàng 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã tư Xuân Thắng T204A, TBĐ số 5 đường Trịnh Khắc Phục đi về phía Đông, - đến T313, TBĐ số 5 hết địa phận thị trấn Sao Vàng. Cổng Công ty TNHH LS-SV T166, TBĐ số 2, đường Nguyễn Mậu Tuyên đến ngã 3 nhà ông Long Thắm Khu 5 đi 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã ba vào đội 12 đường Trần Hoành, T78, T81- 4, tờ BĐ số 1 - đến Nhà văn hóa khu 1 (khu 6 cũ) thửa số 175 đường Trần Hoành 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ Nhà VH khu phố 1 (khu 6 cũ) T175, T174, tờ BĐ số 1 đường Trần Hoành - đến hết đường Trần Hoành địa phận TT Sao Vàng ; 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Thọ Xuân Ngã ba vào Trường Tiểu học phố Lê Sao đi QL 47 đường Sao Vàng - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã ba vào Trường Tiểu học phố Lê Sao đi QL 47 đường Sao Vàng. Từ sau nhà Hội Mơ T53,51, TBĐ số 1 phố Nguyễn Lỗi - đến nhà Ô Nghĩa, Khu 1 T25, TBĐ số 1 phố Nguyễn Lỗi. Đường vào Ông Long T104C, T148 ngõ Lê Thần Tông khu phố 4, đến nhà Ông Hà Năm khu phố 4 T47 tờ BĐ 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Phố Lý Băng - đến Nhà văn hoá khu 1; Phố Lê Trọng Bích Nhà văn hóa khu 2 đến T94, T96, TBĐ 2 phố Lê Hoàng Dục. Phố Đỗ Huy Kỳ vào Nhà VH khu 4 đến Ngã 3 cống. 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ ngã 3 cống khu 4 phố Đỗ Huy Kỳ nhà Ô Dũng (thửa số 3 Tờ BĐ số 05) - đến nhà bà Khương (T136a, TBĐ số 5) phố Đỗ Huy Kỳ (Khu phố 4); Phố Lê Quan Sát (T93 TBĐ số 5 đến T8 tờ BĐ số 05) phố Lê Quan Sát (Khu phố 4); Từ nhà Ô 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã tư Quốc lộ 47 phố Lê Tân đi vào chợ - đến (thửa 83-1. TBĐ) số 2 phố Lê Tân 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Thọ Xuân Các đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thái Tổ - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) đoạn từ cầu Mục Sơn bờ hữu (Th 367, T16 ) - đến Khu di tích Lam Kinh (Th81, T11) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện