Bảng giá đất tại Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện đang có sự biến động lớn. Tiềm năng phát triển kinh tế, hạ tầng giao thông và quy hoạch khu vực đã tạo ra những cơ hội đầu tư sinh lời đáng kể.

Tổng quan khu vực Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 30 km. Vị trí chiến lược gần các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh đã giúp Huyện Thọ Xuân có lợi thế trong việc kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Khu vực này còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp, các khu vực rừng xanh và sông nước, tạo ra tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Điều đặc biệt là Huyện Thọ Xuân có một mạng lưới giao thông phát triển, với các tuyến đường chính như Quốc lộ 47, kết nối các huyện trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông này không chỉ giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, tạo ra cơ hội đầu tư bất động sản mạnh mẽ.

Các dự án quy hoạch đô thị mới, khu dân cư hiện đại đang được triển khai, làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây. Đồng thời, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như mở rộng quốc lộ, xây dựng các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản sẽ góp phần tạo động lực cho giá trị đất đai tăng trưởng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thọ Xuân

Giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện nay có sự dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của khu vực. Giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm hành chính, gần các tuyến giao thông chính có thể lên đến khoảng 20.000.000 VNĐ/m2, trong khi giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng chưa được đầu tư mạnh mẽ có thể chỉ từ 10.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân hiện nay vào khoảng 829.850 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển và các khu vực ít được đầu tư hơn.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện Thọ Xuân đang là một lựa chọn lý tưởng nhờ vào mức giá hợp lý hiện tại cùng với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và quy hoạch. Đặc biệt, giá trị đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong thời gian tới nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai.

Các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc khu công nghiệp sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh mẽ, tạo ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Thọ Xuân vẫn còn khá hợp lý. Mặc dù giá đất tại đây không cao như các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa hay Thị xã Sầm Sơn, nhưng với tiềm năng phát triển hạ tầng và kinh tế, giá trị đất tại Huyện Thọ Xuân được dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân có nhiều điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp. Với các diện tích đất rộng lớn, thuận lợi cho việc phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, Huyện Thọ Xuân đang dần trở thành một trung tâm sản xuất nông sản của tỉnh.

Các khu công nghiệp đang được triển khai sẽ thu hút sự đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở cho công nhân và các dịch vụ đi kèm. Điều này sẽ làm gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, Huyện Thọ Xuân có tiềm năng lớn để phát triển các dự án du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các khu đất gần các khu du lịch, sông nước hoặc các khu vực có khí hậu mát mẻ sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Chính sách phát triển du lịch của tỉnh Thanh Hóa cũng đang thúc đẩy tiềm năng của khu vực này, giúp gia tăng giá trị đất đai và tạo ra nhiều cơ hội đầu tư.

Hệ thống giao thông được cải thiện, cùng với sự gia tăng các dự án đô thị và khu dân cư, là những yếu tố quan trọng giúp tăng cường giá trị bất động sản tại Huyện Thọ Xuân. Những khu đất nằm gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp hoặc các khu dân cư mới sẽ có giá trị tăng mạnh trong tương lai.

Huyện Thọ Xuân đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như giao thông thuận tiện, phát triển công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện vẫn hợp lý và dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân là: 860.432 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
725

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Lạp thôn Hiệp Lực tờ 11 thửa 869 - đến bà Bền thôn Hiệp Lực tờ 11 thửa 795; Từ ông Mùi thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 927 đến bà Mận thôn Hiệp Lực TBĐ11 thửa 824; Từ ông Thành thôn Hiệp Lực 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
1802 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Mừng thôn Đại Đồng TBĐ11 thửa 695 - đến ông Hồng thôn Đại Đồng TBĐ11 thửa 780; Từ ông Chân thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 698 đến ông Hưng thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 503; Từ ông Hanh thôn Đại 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
1803 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ chùa Quảng PhúcTBĐ 11 thửa 556 - đến ông Hùng thôn Quảng Phúc TBĐ 11 thửa 450; Từ ông Nguyên thôn Quảng Phúc TBĐ11 thửa734 đến Bà Điểu thôn Quảng Phúc TBĐ 11 thửa 574; Từ ông Hương th 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
1804 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Trự thôn Quảng Phúc, tờ 12 thửa 922 - đến ông Hữu thôn Quảng Phúc tờ 12 thửa 1206; Từ Bà Hiệp thôn Quảng Phúc TB 12 thửa 667 đến ông Hậu thôn Quảng Phúc TBĐ 12 thửa 1206; Từ ông Tuấn anh t 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
1805 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Quang thôn Hòa Bình TBĐ 12 thửa 642 - đến ông Khải thôn Hòa Bình TBĐ 12 thửa 817; Từ ông Sơn thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 450 Đến ông Hải thôn Quảng ích 1 TBĐ 12 thửa 351; Từ ông Bình thôn Tâ 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
1806 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Hợp thôn Thống Nhất tờ 7 thửa 711 - đến Bà Bảy thôn Thống Nhất tờ 7 thửa 637; Từ ông Vóc thôn Thống Nhất tờ 7 thửa 505 Đến ông Đức thôn Thống Nhất TBĐ 7 thửa 547; Từ ông Lương thôn Thống 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
1807 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ Bà Bảy thôn Thống Nhất TBĐ7 thửa 637 - đến ông Kỳ thôn Thống Nhất TBĐ7 thửa 812; Từ ông Dần thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 146 Đến ông Viên thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 167; Từ ông Hào thôn Cộng Lự 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1808 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Quang Tôn thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 54 - đến ông Tuấn thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 99; Từ ông ý thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 45 đến ông Đông thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 88; Từ Bà Thanh thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 t 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1809 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Hưng thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 358 - đến ông Yến thôn Đồng Cỗ TBĐ 4 thửa 36; Từ ông Quang thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 371 đến ông Thể thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 41; Từ Bà Lai thôn Quảng ích 1 TB 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1810 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất TM-DV nông thôn
1811 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Đoạn từ QL47 - đến Cảng hàng không Thọ Xuân 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
1812 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà ông Minh xóm 1 (thửa 12 -Tờ số 1) - đến nhà ông Hòe (thửa 35- tờ 2) 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất TM-DV nông thôn
1813 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ Thửa 92 tờ 04- thửa CDK - đến ông Hùng xóm 2 (Thửa 120- Tờ 4) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV nông thôn
1814 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà bà Lý xóm 2 (thửa 122 - Đến Tờ 4) đến nhà ông Ngọ xóm 4 (Thửa 7 Tờ số 3); 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV nông thôn
1815 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà ông Đích xóm 4 (thửa 10 - Đến Tờ 3) đến nhà văn hoá xóm 4 (Thửa 73 Tờ số 3); 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
1816 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà ông Tú xóm 4 (thửa 85 - Tờ 3) - đến ông Thông xóm 4 (Thửa 412 Tờ số 8) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
1817 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà ông Bình xóm 4 (thửa 11 - Đến Tờ 8) đến ông Minh xóm 5 (Thửa 593 Tờ số 8); Từ nhà ông Khẩn xóm 5 (thửa 68 Đến Tờ 13) đến (Thửa 314 Tờ số 13); Từ nhà ông Chung xóm 5 (thửa 88 Đế 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
1818 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Nhà Ông Cương xóm 11 thửa 242 - đến Nhà Ông Xuân xóm 1 thửa 124 tờ 5; Nhà Ông Quân xóm 11 thửa 232 đến Nhà Ông Căng xóm 11 thửa 9 920.000 736.000 552.000 368.000 - Đất TM-DV nông thôn
1819 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Nhà Bà Tân xóm 1 - đến Nhà Ông Chọi xóm 1 thửa 1 tờ 2; Trạm y tế xã đến Nhà Ông ấm xóm 4 thửa 46 tờ 8; Nhà Ông Thất xóm 4 thửa 148 tờ 9 đến Nhà Ông Việt xóm 5 thửa 546 t 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
1820 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Nhà Bà Lộc xóm 3 Thửa 748 tờ 9 - đến Bà Thanh xóm 3 thửa 171 tờ 9 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
1821 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ Ô.Thái (thửa 106 tờ 10) - đến Ô.Toàn Thôn 10 (thửa 119 tờ 10) 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
1822 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ Ô.Vượng (thửa 315 tờ 9) - đến bà Hiền thôn 2 (thửa 387 tờ 4); từ Ô.Nghĩa Thôn 14 đến đoạn nối QL47 đi đường HCM 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1823 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ Nhà văn hóa thôn 5 - đến Ông Bạo thôn 5 thửa 52 tờ 14; Từ SVĐ thôn 6 đến Ông Vệ thôn 6 thửa 190 tờ 19; Từ Trạm điện thôn 7 đến Ô. Biên thôn 7 thửa 74 tờ 24; Từ ngã ba bà L 640.000 512.000 384.000 256.000 - Đất TM-DV nông thôn
1824 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ Ô. Thỏa thôn 8 thửa 278 tờ 23 - đến Ô. Binh thôn 8 thửa 349 tờ 23; Từ thửa 280 hồ Dong thôn 8 đến Ô.Thức thôn 8 thửa 204 tờ 24; Từ Bà Lê Thị Bình thôn đến Ông Nguyễn Văn Tài thôn 13; 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
1825 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Quốc lộ 47b từ nhà ông Tự - đến hết địa phận Xuân Thắng 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1826 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Cảng hàng không Thọ Xuân - Đến Nghi Sơn (đoạn qua địa phận xã Xuân Thắng) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
1827 Huyện Thọ Xuân Đường khu công nghiệp tuyến 12,15,17,4 - Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Đường khu công nghiệp tuyến 12,15,17,4 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1828 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ ông Đích thửa 10 tờ 3 - đến ông Tỉnh thôn 4 thửa 26 tờ 3 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1829 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ Ông Hiên thôn 5 thửa 227 tờ 13 - đến ông Ổn thôn 5 thửa 312 tờ 13 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1830 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ Ông Cường thôn thửa 432 tờ 13 - đến ông Định thôn 9 thửa 4 tờ 12 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1831 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà ông Tính thôn 5 - đến ông thể thôn 4 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1832 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà ông Cam Thửa 3 tờ 19 - đến ông Trường xóm 6 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1833 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà bà Minh thôn 2 - đến bà Oanh thôn 2 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1834 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà ông Thủy xóm 9 thửa 94 tờ 18 - đến nhà ông Linh thửa 151 tờ 18 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1835 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ Sân Vận động thôn 7 - đến ông Thức thôn 8 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
1836 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ Quốc lộ 47 - đến nhà ông Ái thôn 10 thửa 82 tờ 10 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1837 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà Bà Lương thôn 3 thửa 22 tờ 14 - đến nhà ông Khăm thôn 3 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
1838 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ đường 514 - đến bà Lê Thị Vân Anh thôn 12 520.000 416.000 312.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
1839 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà ông Minh xóm 1 thửa 12 tờ 1 - đến nhà bà Hòa thôn 1 thửa 49 tờ 1 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
1840 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà ông Hạnh xóm 1 thửa 39 tờ 5 - đến nhà bà Lương thôn 1 thửa 35 tờ 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
1841 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà Bà Diến thôn 1 thửa 83 tờ 1 - đến nhà Bà Châm thửa 228 tờ 2 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1842 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà ông Dũng xóm 11 thửa 259 tờ TĐ 11 - đến thửa 282 35 tờ TĐ 11 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1843 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà Ô Phòng thôn 7 thửa 76 tờ 23 - đến Ô Nông thôn 7 thửa 95 tờ 23 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1844 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) Từ nhà Bà Lý thôn 14 thửa 497 tờ 8 - đến nhà ô Bắc thôn 9 thửa 575 tờ 8 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1845 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) 140.000 112.000 84.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
1846 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ anh Sáu Nem thửa 184; tờ 11 (Minh Thành 1) - đến anh Phú Liên thửa 5, tờ 11; Từ Bà Trà thửa 98, tờ 9 (Minh thành 2) đến Bờ Hồ thôn 6; Đoạn ô Chín hà thửa 163 tờ, 9 (M,Thành 2) đến ô Phú thửa 9, t 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1847 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ Phú Liên thửa 5, tờ 11 (Minh Thành 1) - đến Phú Ty thửa 9, tờ 8 (Thôn 4); Từ Ba Vy thửa 28, tờ 15 (Quyết Thắng 1) đến cầu Trắng thửa 566, tờ 11; Từ anh Hùng thửa 24, tờ 7(thôn 7) đi Thọ Xươn 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
1848 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ anh Phú thửa 90, tờ 8 (thôn 4) - đến Bờ Hồ thôn 6 thửa 56, tờ 7 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1849 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ Bờ hồ thửa 50, tờ 7 (thôn 6) - đến bà Vang thửa 26, tờ 4 (thôn 8) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
1850 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ ông Phương thửa 39, tờ 9 - đến đường Bà Trà (Thôn 4); Từ ông Cư thửa 373, tờ 11 đến bà Lâm thửa 530, tờ 11 (Quyết Thắng 2); Từ ông Tuấn cồ thửa 473, tờ 11( Quyết Thắng 1) đến ôn 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
1851 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ ông Sang thửa 141, trờ 11 - đến ông Tăng thửa 241, tờ 11 (M. Thành 1); Từ ông Phú ( Liên) thửa 5, tờ 11 Đến ông Hồng thửa 149, tờ 11 (M. Thành 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
1852 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) 1) ; Từ ông Mão thửa 226, tờ 9 - đến ông Lợi thửa 137, tờ 12 (Minh Thành 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
1853 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) 2) ; Từ ông Thặn thửa 174, tờ 11 - đến ông Phương thửa 107, tờ 12 (M.Thành 2); Từ ông Doanh thửa 136, tờ 12 ( Minh Thành 2) đến Ông Lý thửa 509, tờ 11 ( Quyết Thắng 2) Từ ông Thân thửa 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
1854 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ ông Chinh thửa 160, tờ 12 - đến ông Dũng thửa 10 tờ 17 (thôn 2); Từ cầu Trắng ( Quyết Thắng 1) đến ông Chinh thửa 160, tờ 12 (thôn 2). 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
1855 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ ô Hùng thửa 195, tờ 8 - đến ô Quyết thửa 95, tờ 11 (Thôn 3); Từ bà Hồng thửa 6, tờ 9 đến ô Phượng thửa 154, tờ 6( Thôn 5); Từ trạm điện thửa 89, tờ 7 đến ông Hùng thửa 159, t 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1856 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ bà Ly thửa 139, tờ 8 - đến ông Vinh thửa 101, tờ 8 (Thôn 4); Từ ông Chủ thửa 182, tờ 8 đến ông Tâm thửa 160, tờ 8 ( Thôn 4); Từ ông Thành ( ái) thửa 56, tờ 8 đến ông Tình th 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1857 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ ông Tiến thửa 22, tờ 6 - đến ông Gia thửa 101, tờ 4 ( thôn 7); Từ ông Liên thửa 50, tờ 6 đến ông Long thửa 14, tờ 6 ( Thôn 7); Từ ông Tuyến thửa 36, tờ 5 đến ông Cảnh thửa 86, 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1858 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Đoạn từ bà Trà - đến đường ngang đi mương Co (khu đồng thôn 4) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1859 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Đoạn từ bà Bia - đến đường ngang đi mương Co (khu đồng thôn 4) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1860 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Khu dân cư Đồng Bưu (Bờ Hón) - đến Bà Tám 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
1861 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Đoạn từ giáp khu dân cư TT Lam Sơn - đến đường Tránh cầu Khe Mục (khu dân cư thôn 1) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1862 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Đoạn các trục đường còn lại khu dân cư thôn 1 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
1863 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 thôn Quyết Thắng 2 - đến Cầu Trắng 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM-DV nông thôn
1864 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tùng (cận) - đến nhà ông khánh (Quyết Thắng 1) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1865 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thành - đến nhà ông Thịnh (Tràng) thôn Quyết Thắng 1 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1866 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Bái (đồng bằng) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1867 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ngã tư đường 15 trạm điện 110 - đến Đường Hồ chí Minh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1868 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ Đường Hồ Chí Minh - đến Nhà máy cồn 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
1869 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ giáp xã Xuân Phú - đến ngã tư Trạm điện 110KV 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1870 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Thọ thửa 110 tờ BĐ 36 - đến bà Lan thôn Hữu Lễ 2 thửa 926 tờ BĐ 36; Từ ông Hải Khang thửa 316 tờ BĐ 36 đến cầu trắng Kênh Bắc; 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1871 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ nhà văn hóa Hữu lễ 1 thửa 876 - đến ô Luận Hữu Lễ 3 thửa 349. Tờ 36 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1872 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Nghị Thửa 16 tờ 36 - đến ông Hào thửa 68 tờ 36; Từ ông Huấn thửa 22 tờ 36 đến ông Tiến thửa 1093 tờ 36; Từ ông Hậu thửa 139 tờ 36 đến bà Hương thửa 1071 tờ 36; Từ ông Khẩn 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1873 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Hoan thửa 146 tờ 36 - đến ông Bắc thửa 227 tờ 37; Từ bà Hoa thửa 150 tờ 36 đến bà Hưng thửa 620 tờ 37; Từ ông Lâm thửa 237 tờ 36 đến ông Nam thửa 2075 tờ 36; Từ ông Sướng t 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
1874 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ cầu Trắng Kênh Bắc - đến Hồ Bặn 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1875 Huyện Thọ Xuân Thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Tâm thửa 541 tơ BĐ 37 - đến ông Tiến thửa 526 tơ BĐ 37; Từ ông Sáng thửa 997 tờ BĐ 36 đến ô Lẽ thửa 512 tờ BĐ 37; Từ ông Minh thửa 961 tơ BĐ 36 đến ô Thể thửa 940 tờ BĐ 36 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
1876 Huyện Thọ Xuân Các vị trí còn lại của 4 thôn Hữu Lễ - Xã Thọ Xương (đồng bằng) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1877 Huyện Thọ Xuân Thôn Luận Văn - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Nguyệt thửa 711, tờ 29 - đến ông Thể thửa 524, tờ 32. 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
1878 Huyện Thọ Xuân Thôn Luận Văn - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Đẩu thửa 223 tờ BĐ 32 - đến ô Thoa thửa 284 tờ BĐ 32 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
1879 Huyện Thọ Xuân Thôn Luận Văn - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Nam thửa 224 tờ BĐ 32 - đến ô Bảo thửa 504 tờ BĐ 32; 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1880 Huyện Thọ Xuân Thôn Luận Văn - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Dư thửa 4 tờ BĐ 29 - đến nhà Bà Quý thửa 159 tờ BĐ 29; Từ ông Hơn thửa 825 tờ BĐ 29 đến ô Trường thửa 717 tờ BĐ 30; Từ ông Ngọc thửa 21 tờ BĐ 32 đến bà Dung thửa 2 tờ BĐ 3 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1881 Huyện Thọ Xuân Thôn Luận Văn - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Thái thửa 791 tờ 29 - đến ô Tân 812 tờ 29 ; Từ ông Tục 807 tờ 29 đến bà Hoa Hiếu 754 tờ 29 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1882 Huyện Thọ Xuân Các vị trí còn lại của thôn Luận Văn 1 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
1883 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ đường Hồ Chí Minh - đến Ông Chung thôn 7 (Thửa 600, Tờ 29); Từ ông Cần (thửa 592, tờ 29) đến ông Giang (thửa 622, tờ 29) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
1884 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Dần (Thửa 516, tờ 29) - đến ông Tâm (thửa 299, tờ 29); Từ ông Xuân (thửa 247 tờ BĐ 29) đến ô Khương (Thửa 502 tờ BĐ 29); Từ ô Sự (thửa 269 tờ BĐ 29) đến ô Tuyển (thửa 549 tờ 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1885 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Tới thửa 242 - đến ô Xuân vui thửa 280; Từ ông Xuân Vui thửa 280 đến Bà Tươi thửa 474; Từ bà Giai thửa 431 tờ BĐ 29 đến ô Tý thửa 484 tờ BĐ 29 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1886 Huyện Thọ Xuân Thôn Thủ Trinh và 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Thực thửa 107 tờ BĐ 27đến ô Nhâm thửa 53 tờ BĐ 27 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
1887 Huyện Thọ Xuân Các vị trí còn lại thôn Thủ Trinh và thôn 7 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1888 Huyện Thọ Xuân Thôn 8 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ giáp TT Lam Sơn - đến ông Ba thửa 413, tờ 30. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1889 Huyện Thọ Xuân Thôn 8 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ông Hành thửa 531 tờ BĐ 30 - đến ô Khang thửa 533 tờ BĐ 30 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1890 Huyện Thọ Xuân Thôn 8 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ bà Phúc Thưởng thửa 365 tờ BĐ 30 - đến ông Bính thửa 217 tờ BĐ 30; Từ ông Nha thửa 437 tơ BĐ 30 đến ô Gia thửa 245 tờ BĐ 30 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1891 Huyện Thọ Xuân Thôn 8 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ ô Nho thửa 443 tơ BĐ 30 - đến ô Hưng thửa 280 tơ BĐ 30; Từ ô Hiếu thửa 470 tơ BĐ 30 đến ô Tuấn thửa 541 tơ BĐ 30; Từ ô Sâm M Ngoại thửa 665 tơ BĐ 30 đến ô Phấn thửa 734 tơ BĐ 3 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
1892 Huyện Thọ Xuân Thôn 8 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ bà Thanh thửa 636 tơ BĐ 30 - đến ô Đại thửa 633 tơ BĐ 30; Từ nhà văn hoá thửa 33 tơ BĐ 31 đến ô Quang Nê thủa 16 tơ BĐ 33 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
1893 Huyện Thọ Xuân Các vị trí còn lại hết thôn 8 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
1894 Huyện Thọ Xuân Thôn 9 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ Đường Hồ Chí Minh - đến Nhà máy cồn 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
1895 Huyện Thọ Xuân Thôn 9 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ Ông Tuấn thửa 39 tờ BĐ 44 - đến Ông Long Thửa 14 tơ BĐ 44 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1896 Huyện Thọ Xuân Thôn 9 - Xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ Nhà văn hoá thửa 24 tơ BĐ 44 - đến giáp làng Ngọc 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
1897 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Thọ Xương (đồng bằng) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1898 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lâm (miền núi) Từ ngã 3 Đăng Lâu ( Bà Lý, Thửa 932; Tờ BĐ số 9) - đến giáp ranh xã Xuân Hưng. 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1899 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lâm (miền núi) Từ dốc cầu Tráng thôn Quần Ngọc - đến Quốc lộ 47A ( Ô.Quý Thửa 654, Tờ BĐ số: 21a Đo đạc năm 2009) 140.000 112.000 84.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
1900 Huyện Thọ Xuân Giáp Ông Lâm thôn 1 - Xã Thọ Lâm (miền núi) Thửa: 344, Tờ BĐ 06, - đến giáp sông Nông giang 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn