Bảng giá đất Tại Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Liên thôn Hiệp Lực TBĐ 15 thửa 16 - đến ông Giềng thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 982; Từ ông Ngọt thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 999 đến ông Thủy thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 905; Từ ông Văn thôn Hiệ 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Thuyết thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 862 - đến ông Viên thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 524; từ ông Tuất thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 732 đến ông Vinh thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 444 ;Từ ông Cường thôn Hò 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Bắc thôn Tân Thành TBĐ 12 thửa 409 - đến ông Tần thôn Tân Thành TBĐ 12 thửa 173; Từ ông Hội thôn Tân Thành TBĐ 12 thửa 343 đến ông Dung thôn Tân Thành TBĐ 12 thửa 151; Từ ông Phê thôn Thố 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Thi thôn Thống Nhất TBĐ 7 thửa 643 - đến ông Thục thôn Thống Nhất TBĐ 7 thửa 501; Từ bà Hợi thôn Quảng ích 2 TBĐ 13 thửa 198 đến ông Hội thôn Quảng ích 2 TBĐ 13 thửa 206; Từ ông Hội thôn 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Lạp thôn Hiệp Lực tờ 11 thửa 869 - đến bà Bền thôn Hiệp Lực tờ 11 thửa 795; Từ ông Mùi thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 927 đến bà Mận thôn Hiệp Lực TBĐ11 thửa 824; Từ ông Thành thôn Hiệp Lực 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Mừng thôn Đại Đồng TBĐ11 thửa 695 - đến ông Hồng thôn Đại Đồng TBĐ11 thửa 780; Từ ông Chân thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 698 đến ông Hưng thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 503; Từ ông Hanh thôn Đại 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ chùa Quảng PhúcTBĐ 11 thửa 556 - đến ông Hùng thôn Quảng Phúc TBĐ 11 thửa 450; Từ ông Nguyên thôn Quảng Phúc TBĐ11 thửa734 đến Bà Điểu thôn Quảng Phúc TBĐ 11 thửa 574; Từ ông Hương th 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Trự thôn Quảng Phúc, tờ 12 thửa 922 - đến ông Hữu thôn Quảng Phúc tờ 12 thửa 1206; Từ Bà Hiệp thôn Quảng Phúc TB 12 thửa 667 đến ông Hậu thôn Quảng Phúc TBĐ 12 thửa 1206; Từ ông Tuấn anh t 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
9 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Quang thôn Hòa Bình TBĐ 12 thửa 642 - đến ông Khải thôn Hòa Bình TBĐ 12 thửa 817; Từ ông Sơn thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 450 Đến ông Hải thôn Quảng ích 1 TBĐ 12 thửa 351; Từ ông Bình thôn Tâ 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
10 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Hợp thôn Thống Nhất tờ 7 thửa 711 - đến Bà Bảy thôn Thống Nhất tờ 7 thửa 637; Từ ông Vóc thôn Thống Nhất tờ 7 thửa 505 Đến ông Đức thôn Thống Nhất TBĐ 7 thửa 547; Từ ông Lương thôn Thống 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
11 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ Bà Bảy thôn Thống Nhất TBĐ7 thửa 637 - đến ông Kỳ thôn Thống Nhất TBĐ7 thửa 812; Từ ông Dần thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 146 Đến ông Viên thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 167; Từ ông Hào thôn Cộng Lự 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
12 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Quang Tôn thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 54 - đến ông Tuấn thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 99; Từ ông ý thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 45 đến ông Đông thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 88; Từ Bà Thanh thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 t 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
13 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Hưng thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 358 - đến ông Yến thôn Đồng Cỗ TBĐ 4 thửa 36; Từ ông Quang thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 371 đến ông Thể thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 41; Từ Bà Lai thôn Quảng ích 1 TB 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
14 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Liên thôn Hiệp Lực TBĐ 15 thửa 16 - đến ông Giềng thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 982; Từ ông Ngọt thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 999 đến ông Thủy thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 905; Từ ông Văn thôn Hiệ 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Thuyết thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 862 - đến ông Viên thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 524; từ ông Tuất thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 732 đến ông Vinh thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 444 ;Từ ông Cường thôn Hò 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Bắc thôn Tân Thành TBĐ 12 thửa 409 - đến ông Tần thôn Tân Thành TBĐ 12 thửa 173; Từ ông Hội thôn Tân Thành TBĐ 12 thửa 343 đến ông Dung thôn Tân Thành TBĐ 12 thửa 151; Từ ông Phê thôn Thố 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Thi thôn Thống Nhất TBĐ 7 thửa 643 - đến ông Thục thôn Thống Nhất TBĐ 7 thửa 501; Từ bà Hợi thôn Quảng ích 2 TBĐ 13 thửa 198 đến ông Hội thôn Quảng ích 2 TBĐ 13 thửa 206; Từ ông Hội thôn 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Lạp thôn Hiệp Lực tờ 11 thửa 869 - đến bà Bền thôn Hiệp Lực tờ 11 thửa 795; Từ ông Mùi thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 927 đến bà Mận thôn Hiệp Lực TBĐ11 thửa 824; Từ ông Thành thôn Hiệp Lực 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Mừng thôn Đại Đồng TBĐ11 thửa 695 - đến ông Hồng thôn Đại Đồng TBĐ11 thửa 780; Từ ông Chân thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 698 đến ông Hưng thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 503; Từ ông Hanh thôn Đại 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ chùa Quảng PhúcTBĐ 11 thửa 556 - đến ông Hùng thôn Quảng Phúc TBĐ 11 thửa 450; Từ ông Nguyên thôn Quảng Phúc TBĐ11 thửa734 đến Bà Điểu thôn Quảng Phúc TBĐ 11 thửa 574; Từ ông Hương th 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Trự thôn Quảng Phúc, tờ 12 thửa 922 - đến ông Hữu thôn Quảng Phúc tờ 12 thửa 1206; Từ Bà Hiệp thôn Quảng Phúc TB 12 thửa 667 đến ông Hậu thôn Quảng Phúc TBĐ 12 thửa 1206; Từ ông Tuấn anh t 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
22 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Quang thôn Hòa Bình TBĐ 12 thửa 642 - đến ông Khải thôn Hòa Bình TBĐ 12 thửa 817; Từ ông Sơn thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 450 Đến ông Hải thôn Quảng ích 1 TBĐ 12 thửa 351; Từ ông Bình thôn Tâ 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
23 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Hợp thôn Thống Nhất tờ 7 thửa 711 - đến Bà Bảy thôn Thống Nhất tờ 7 thửa 637; Từ ông Vóc thôn Thống Nhất tờ 7 thửa 505 Đến ông Đức thôn Thống Nhất TBĐ 7 thửa 547; Từ ông Lương thôn Thống 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ Bà Bảy thôn Thống Nhất TBĐ7 thửa 637 - đến ông Kỳ thôn Thống Nhất TBĐ7 thửa 812; Từ ông Dần thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 146 Đến ông Viên thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 167; Từ ông Hào thôn Cộng Lự 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
25 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Quang Tôn thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 54 - đến ông Tuấn thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 99; Từ ông ý thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 45 đến ông Đông thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 88; Từ Bà Thanh thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 t 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
26 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Hưng thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 358 - đến ông Yến thôn Đồng Cỗ TBĐ 4 thửa 36; Từ ông Quang thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 371 đến ông Thể thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 41; Từ Bà Lai thôn Quảng ích 1 TB 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Liên thôn Hiệp Lực TBĐ 15 thửa 16 - đến ông Giềng thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 982; Từ ông Ngọt thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 999 đến ông Thủy thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 905; Từ ông Văn thôn Hiệ 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
28 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Thuyết thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 862 - đến ông Viên thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 524; từ ông Tuất thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 732 đến ông Vinh thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 444 ;Từ ông Cường thôn Hò 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Bắc thôn Tân Thành TBĐ 12 thửa 409 - đến ông Tần thôn Tân Thành TBĐ 12 thửa 173; Từ ông Hội thôn Tân Thành TBĐ 12 thửa 343 đến ông Dung thôn Tân Thành TBĐ 12 thửa 151; Từ ông Phê thôn Thố 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
30 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Thi thôn Thống Nhất TBĐ 7 thửa 643 - đến ông Thục thôn Thống Nhất TBĐ 7 thửa 501; Từ bà Hợi thôn Quảng ích 2 TBĐ 13 thửa 198 đến ông Hội thôn Quảng ích 2 TBĐ 13 thửa 206; Từ ông Hội thôn 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
31 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Lạp thôn Hiệp Lực tờ 11 thửa 869 - đến bà Bền thôn Hiệp Lực tờ 11 thửa 795; Từ ông Mùi thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 927 đến bà Mận thôn Hiệp Lực TBĐ11 thửa 824; Từ ông Thành thôn Hiệp Lực 112.500 90.000 67.500 45.000 - Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Mừng thôn Đại Đồng TBĐ11 thửa 695 - đến ông Hồng thôn Đại Đồng TBĐ11 thửa 780; Từ ông Chân thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 698 đến ông Hưng thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 503; Từ ông Hanh thôn Đại 112.500 90.000 67.500 45.000 - Đất SX-KD nông thôn
33 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ chùa Quảng PhúcTBĐ 11 thửa 556 - đến ông Hùng thôn Quảng Phúc TBĐ 11 thửa 450; Từ ông Nguyên thôn Quảng Phúc TBĐ11 thửa734 đến Bà Điểu thôn Quảng Phúc TBĐ 11 thửa 574; Từ ông Hương th 112.500 90.000 67.500 45.000 - Đất SX-KD nông thôn
34 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Trự thôn Quảng Phúc, tờ 12 thửa 922 - đến ông Hữu thôn Quảng Phúc tờ 12 thửa 1206; Từ Bà Hiệp thôn Quảng Phúc TB 12 thửa 667 đến ông Hậu thôn Quảng Phúc TBĐ 12 thửa 1206; Từ ông Tuấn anh t 112.500 90.000 67.500 45.000 - Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Quang thôn Hòa Bình TBĐ 12 thửa 642 - đến ông Khải thôn Hòa Bình TBĐ 12 thửa 817; Từ ông Sơn thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 450 Đến ông Hải thôn Quảng ích 1 TBĐ 12 thửa 351; Từ ông Bình thôn Tâ 112.500 90.000 67.500 45.000 - Đất SX-KD nông thôn
36 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Hợp thôn Thống Nhất tờ 7 thửa 711 - đến Bà Bảy thôn Thống Nhất tờ 7 thửa 637; Từ ông Vóc thôn Thống Nhất tờ 7 thửa 505 Đến ông Đức thôn Thống Nhất TBĐ 7 thửa 547; Từ ông Lương thôn Thống 112.500 90.000 67.500 45.000 - Đất SX-KD nông thôn
37 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ Bà Bảy thôn Thống Nhất TBĐ7 thửa 637 - đến ông Kỳ thôn Thống Nhất TBĐ7 thửa 812; Từ ông Dần thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 146 Đến ông Viên thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 167; Từ ông Hào thôn Cộng Lự 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
38 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Quang Tôn thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 54 - đến ông Tuấn thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 99; Từ ông ý thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 45 đến ông Đông thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 88; Từ Bà Thanh thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 t 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
39 Huyện Thọ Xuân Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Hưng thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 358 - đến ông Yến thôn Đồng Cỗ TBĐ 4 thửa 36; Từ ông Quang thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 371 đến ông Thể thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 41; Từ Bà Lai thôn Quảng ích 1 TB 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thanh Hóa - Huyện Thọ Xuân: Đường Ngõ Trong Thôn, Xã Xuân Thiên (Đồng Bằng)

Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa cho đoạn đường ngõ trong thôn tại xã Xuân Thiên (đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ngõ trong thôn có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nhờ vào sự thuận lợi về địa lý hoặc gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị khá cao, có thể do vị trí gần các tiện ích hoặc điều kiện địa lý thuận lợi.

Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 210.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt địa lý hoặc các tiện ích công cộng so với các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường ngõ trong thôn xã Xuân Thiên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện