Bảng giá đất Tại Xã Thọ Lập (đồng bằng) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ sau bà Huỳnh, ô Tài (Th 41, T 9) - đến bà Học (Th 328a, T 9) Thôn 2 Phúc Bồi. 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ô Phan Hảo (Th 326, T9) - đến Ô Thái (Th 170, T9) thôn 2 Phúc Bồi. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ nhà văn hoá thôn 2 Phúc Bồi (thửa 384, tờ 9) - đến Ô Lê Hữu Tuyên (thửa 561, tờ 9) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ô Phan Hùng (thửa 541, tờ 9) - đến Ô Phạm Thủy (thửa 537, tờ 9) thôn 3 PB 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà Thiết (thửa 974 a, tờ 11) - đến Ô Cang (thửa 1451, tờ 10) thôn 1 YT; Từ bà Vơn (thửa 1375, tờ 11) đến bà Nguyễn Thị Thắng (thửa 1479a, tờ 11) thôn 1 YT; Từ Ô Nguyễn Tiến (thửa 16 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ nhà ông Lê Trung Chính (Thửa 1192, tờ 11) - đến bà Bừng (thửa 1354, thôn 3) Yên Trường; Từ ông Vũ Khải (thửa 1244) ông Nguyễn Văn Lý (thửa 1298, tờ 11) thôn 3 Yên Trường; Từ ông Lại Sơn (thửa 12 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà Nhẫn (thửa 93, tờ 12) - đến Ô Lê Quy (thửa 105, tờ 12) thôn 3 YT 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ông Nguyễn Văn Tiến (thửa 197, tờ 9) - đến bà Lưu Thị Sửu (thửa 527, tờ 9) thôn 3 Phúc Bồi 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
9 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ sau ông Trần Văn Trường (thửa 483, tờ 9) - đến bà Trịnh Thị Thái (thửa 530, tờ 9) thôn 3 Phúc Bồi 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
10 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Tự Ô Hiếu (thửa 22 tờ 12) - đến Ô Bình (thửa 35 tờ 12); 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
11 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà sau bà Lâm Thủy, bà Lọc (thửa 488, tờ 10) - đến bà Hải (thửa 143, tờ 10) Thôn 3 Pbồi; Từ Ô Đỗ Chuẩn đến bà Dược (thửa 233 tờ 10) thôn 3 PB 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
12 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ô. Sâm (thửa 845, tờ 9) - đến bà Cỏc (thửa 548, tờ 9) thôn 2 p Bồi; Từ Ô An Chuật (thửa 462, tờ 6) đến bà Hà (thửa 572, tờ 3) thôn 1 PB; Từ Ô Hồ Quyết (thửa 844, tờ 6) đến Ô Bằ 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
13 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ ông Trọng (thửa 195, tờ 11) - đến ông Nguyễn Sơn (thửa 123, tờ 11) thôn 2 Yên Trường; Từ ông Vang (thửa 276, tờ 11) đến bà Sinh (thửa 426, tờ 11) thôn 1 YT; Từ nhà bà Mai Thao (thử 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
14 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ ông Luận A Ý (thửa 952, tờ 11) - đến ông Lâm Cường (thửa 923, tờ 11) thôn 4 Yên Trường; 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
15 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà Tâm (thửa 761, tờ 11) - đến ông Chiến (thửa 1056, tờ số 8) thôn 4 YT. 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
16 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ ông Khang (thửa 927, tờ 11) - đến ông Thái Hùng (thửa 505, tờ 11) thôn 4 Yên Trường; Từ ông Nguyễn Lương (thửa 497, tờ 11) đến ông Trịnh Tâm (thửa 567, tờ 11) thôn 4 Yên trường; Từ 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
17 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ông Cao Hữu Quân (thửa 1375, tờ 10) - đến ông Tống Đức Luân (thửa 631, tờ 9) thôn 3 Phúc Bồi; Từ ông Trần Văn Nam (thửa 534, tờ số 10) đến ông Lê Mạnh Quân (thửa 624, tờ số 10) thôn 3 Phúc 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
18 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà Lạc (thửa 43, tờ 6) - đến ông Duyến (thửa 241, tờ 4) thôn 1 Phúc Bồi 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
19 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Đoạn đường canh trung thôn 3 Yên trường từ anh Tuấn (thửa 1956 tờ 11 - đến anh Quang thửa 1954 tờ 11) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
20 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Đoạn đường thôn 1 Yên trường từ ông Thái Hữu Tiến thửa 1629 tờ 10 - đến ông Trịnh Đình Hoàn thửa 1621 tờ 10 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
21 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Khắc Khang (thửa 1055 tờ 11) đi kênh chính Bắc 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
22 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ sau bà Huỳnh, ô Tài (Th 41, T 9) - đến bà Học (Th 328a, T 9) Thôn 2 Phúc Bồi. 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
23 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ô Phan Hảo (Th 326, T9) - đến Ô Thái (Th 170, T9) thôn 2 Phúc Bồi. 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ nhà văn hoá thôn 2 Phúc Bồi (thửa 384, tờ 9) - đến Ô Lê Hữu Tuyên (thửa 561, tờ 9) 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
25 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ô Phan Hùng (thửa 541, tờ 9) - đến Ô Phạm Thủy (thửa 537, tờ 9) thôn 3 PB 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
26 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà Thiết (thửa 974 a, tờ 11) - đến Ô Cang (thửa 1451, tờ 10) thôn 1 YT; Từ bà Vơn (thửa 1375, tờ 11) đến bà Nguyễn Thị Thắng (thửa 1479a, tờ 11) thôn 1 YT; Từ Ô Nguyễn Tiến (thửa 16 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ nhà ông Lê Trung Chính (Thửa 1192, tờ 11) - đến bà Bừng (thửa 1354, thôn 3) Yên Trường; Từ ông Vũ Khải (thửa 1244) ông Nguyễn Văn Lý (thửa 1298, tờ 11) thôn 3 Yên Trường; Từ ông Lại Sơn (thửa 12 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
28 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà Nhẫn (thửa 93, tờ 12) - đến Ô Lê Quy (thửa 105, tờ 12) thôn 3 YT 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
29 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ông Nguyễn Văn Tiến (thửa 197, tờ 9) - đến bà Lưu Thị Sửu (thửa 527, tờ 9) thôn 3 Phúc Bồi 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ sau ông Trần Văn Trường (thửa 483, tờ 9) - đến bà Trịnh Thị Thái (thửa 530, tờ 9) thôn 3 Phúc Bồi 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
31 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Tự Ô Hiếu (thửa 22 tờ 12) - đến Ô Bình (thửa 35 tờ 12); 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
32 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà sau bà Lâm Thủy, bà Lọc (thửa 488, tờ 10) - đến bà Hải (thửa 143, tờ 10) Thôn 3 Pbồi; Từ Ô Đỗ Chuẩn đến bà Dược (thửa 233 tờ 10) thôn 3 PB 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ô. Sâm (thửa 845, tờ 9) - đến bà Cỏc (thửa 548, tờ 9) thôn 2 p Bồi; Từ Ô An Chuật (thửa 462, tờ 6) đến bà Hà (thửa 572, tờ 3) thôn 1 PB; Từ Ô Hồ Quyết (thửa 844, tờ 6) đến Ô Bằ 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
34 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ ông Trọng (thửa 195, tờ 11) - đến ông Nguyễn Sơn (thửa 123, tờ 11) thôn 2 Yên Trường; Từ ông Vang (thửa 276, tờ 11) đến bà Sinh (thửa 426, tờ 11) thôn 1 YT; Từ nhà bà Mai Thao (thử 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
35 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ ông Luận A Ý (thửa 952, tờ 11) - đến ông Lâm Cường (thửa 923, tờ 11) thôn 4 Yên Trường; 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
36 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà Tâm (thửa 761, tờ 11) - đến ông Chiến (thửa 1056, tờ số 8) thôn 4 YT. 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
37 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ ông Khang (thửa 927, tờ 11) - đến ông Thái Hùng (thửa 505, tờ 11) thôn 4 Yên Trường; Từ ông Nguyễn Lương (thửa 497, tờ 11) đến ông Trịnh Tâm (thửa 567, tờ 11) thôn 4 Yên trường; Từ 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
38 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ông Cao Hữu Quân (thửa 1375, tờ 10) - đến ông Tống Đức Luân (thửa 631, tờ 9) thôn 3 Phúc Bồi; Từ ông Trần Văn Nam (thửa 534, tờ số 10) đến ông Lê Mạnh Quân (thửa 624, tờ số 10) thôn 3 Phúc 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà Lạc (thửa 43, tờ 6) - đến ông Duyến (thửa 241, tờ 4) thôn 1 Phúc Bồi 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
40 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Đoạn đường canh trung thôn 3 Yên trường từ anh Tuấn (thửa 1956 tờ 11 - đến anh Quang thửa 1954 tờ 11) 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
41 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Đoạn đường thôn 1 Yên trường từ ông Thái Hữu Tiến thửa 1629 tờ 10 - đến ông Trịnh Đình Hoàn thửa 1621 tờ 10 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
42 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Khắc Khang (thửa 1055 tờ 11) đi kênh chính Bắc 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
43 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ sau bà Huỳnh, ô Tài (Th 41, T 9) - đến bà Học (Th 328a, T 9) Thôn 2 Phúc Bồi. 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
44 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ô Phan Hảo (Th 326, T9) - đến Ô Thái (Th 170, T9) thôn 2 Phúc Bồi. 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
45 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ nhà văn hoá thôn 2 Phúc Bồi (thửa 384, tờ 9) - đến Ô Lê Hữu Tuyên (thửa 561, tờ 9) 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
46 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ô Phan Hùng (thửa 541, tờ 9) - đến Ô Phạm Thủy (thửa 537, tờ 9) thôn 3 PB 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
47 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà Thiết (thửa 974 a, tờ 11) - đến Ô Cang (thửa 1451, tờ 10) thôn 1 YT; Từ bà Vơn (thửa 1375, tờ 11) đến bà Nguyễn Thị Thắng (thửa 1479a, tờ 11) thôn 1 YT; Từ Ô Nguyễn Tiến (thửa 16 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
48 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ nhà ông Lê Trung Chính (Thửa 1192, tờ 11) - đến bà Bừng (thửa 1354, thôn 3) Yên Trường; Từ ông Vũ Khải (thửa 1244) ông Nguyễn Văn Lý (thửa 1298, tờ 11) thôn 3 Yên Trường; Từ ông Lại Sơn (thửa 12 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
49 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà Nhẫn (thửa 93, tờ 12) - đến Ô Lê Quy (thửa 105, tờ 12) thôn 3 YT 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
50 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ông Nguyễn Văn Tiến (thửa 197, tờ 9) - đến bà Lưu Thị Sửu (thửa 527, tờ 9) thôn 3 Phúc Bồi 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
51 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ sau ông Trần Văn Trường (thửa 483, tờ 9) - đến bà Trịnh Thị Thái (thửa 530, tờ 9) thôn 3 Phúc Bồi 112.500 90.000 67.500 45.000 - Đất SX-KD nông thôn
52 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Tự Ô Hiếu (thửa 22 tờ 12) - đến Ô Bình (thửa 35 tờ 12); 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
53 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà sau bà Lâm Thủy, bà Lọc (thửa 488, tờ 10) - đến bà Hải (thửa 143, tờ 10) Thôn 3 Pbồi; Từ Ô Đỗ Chuẩn đến bà Dược (thửa 233 tờ 10) thôn 3 PB 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
54 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ô. Sâm (thửa 845, tờ 9) - đến bà Cỏc (thửa 548, tờ 9) thôn 2 p Bồi; Từ Ô An Chuật (thửa 462, tờ 6) đến bà Hà (thửa 572, tờ 3) thôn 1 PB; Từ Ô Hồ Quyết (thửa 844, tờ 6) đến Ô Bằ 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
55 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ ông Trọng (thửa 195, tờ 11) - đến ông Nguyễn Sơn (thửa 123, tờ 11) thôn 2 Yên Trường; Từ ông Vang (thửa 276, tờ 11) đến bà Sinh (thửa 426, tờ 11) thôn 1 YT; Từ nhà bà Mai Thao (thử 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
56 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ ông Luận A Ý (thửa 952, tờ 11) - đến ông Lâm Cường (thửa 923, tờ 11) thôn 4 Yên Trường; 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
57 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà Tâm (thửa 761, tờ 11) - đến ông Chiến (thửa 1056, tờ số 8) thôn 4 YT. 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
58 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ ông Khang (thửa 927, tờ 11) - đến ông Thái Hùng (thửa 505, tờ 11) thôn 4 Yên Trường; Từ ông Nguyễn Lương (thửa 497, tờ 11) đến ông Trịnh Tâm (thửa 567, tờ 11) thôn 4 Yên trường; Từ 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
59 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ông Cao Hữu Quân (thửa 1375, tờ 10) - đến ông Tống Đức Luân (thửa 631, tờ 9) thôn 3 Phúc Bồi; Từ ông Trần Văn Nam (thửa 534, tờ số 10) đến ông Lê Mạnh Quân (thửa 624, tờ số 10) thôn 3 Phúc 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
60 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà Lạc (thửa 43, tờ 6) - đến ông Duyến (thửa 241, tờ 4) thôn 1 Phúc Bồi 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
61 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Đoạn đường canh trung thôn 3 Yên trường từ anh Tuấn (thửa 1956 tờ 11 - đến anh Quang thửa 1954 tờ 11) 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
62 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Đoạn đường thôn 1 Yên trường từ ông Thái Hữu Tiến thửa 1629 tờ 10 - đến ông Trịnh Đình Hoàn thửa 1621 tờ 10 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
63 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Khắc Khang (thửa 1055 tờ 11) đi kênh chính Bắc 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân: Đất Ở Nông Thôn Xã Thọ Lập

Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, đã được quy định nhằm cung cấp thông tin rõ ràng cho người dân và nhà đầu tư. Dưới đây là chi tiết về giá trị đất trong khu vực, được ban hành theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, và sửa đổi bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 350.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, phù hợp cho việc xây dựng nhà ở hoặc các dự án đầu tư.

Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²

Giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho người dân.

Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 210.000 VNĐ/m², một mức giá phải chăng, thích hợp cho những ai muốn tìm kiếm đất với chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Cuối cùng, vị trí 4 có giá 140.000 VNĐ/m², là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn với mức chi phí thấp.

Bảng giá đất tại xã Thọ Lập cung cấp thông tin hữu ích, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán đất.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện