Bảng giá đất Tại Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Từ ngã ba tiếp giáp đê - đến đầu địa phận xã Thọ nguyên (cũ) (xã Xuân Khánh, cũ) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Đoạn từ giáp địa phận xã Xuân Khánh đi - đến trụ sở UBND xã Thọ Nguyên (xã Thọ Nguyên, cũ). 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Đoạn từ trụ sở UBND xã Thọ Nguyên đi - đến hết địa phận xã Thọ Nguyên về phía xã Xuân Thành (xã Thọ Nguyên) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Từ đầu địa phận xã Xuân Thành - đến hết địa phận xã Xuân Thành về phía xã Hạnh Phúc (xã Xuân Thành) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Từ đầu địa phận xã Hạnh Phúc - đến đường vào Cửa hàng mua bán cũ (xã Hạnh Phúc, cũ) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Từ đường vào Cửa hàng mua bán cũ - đến đường Tỉnh lộ Thọ xuân -Yên Định (xã Hạnh Phúc, cũ) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Từ ngã ba tiếp giáp đê - đến đầu địa phận xã Thọ nguyên (cũ) (xã Xuân Khánh, cũ) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Đoạn từ giáp địa phận xã Xuân Khánh đi - đến trụ sở UBND xã Thọ Nguyên (xã Thọ Nguyên, cũ). 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Đoạn từ trụ sở UBND xã Thọ Nguyên đi - đến hết địa phận xã Thọ Nguyên về phía xã Xuân Thành (xã Thọ Nguyên) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Từ đầu địa phận xã Xuân Thành - đến hết địa phận xã Xuân Thành về phía xã Hạnh Phúc (xã Xuân Thành) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Từ đầu địa phận xã Hạnh Phúc - đến đường vào Cửa hàng mua bán cũ (xã Hạnh Phúc, cũ) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Từ đường vào Cửa hàng mua bán cũ - đến đường Tỉnh lộ Thọ xuân -Yên Định (xã Hạnh Phúc, cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Từ ngã ba tiếp giáp đê - đến đầu địa phận xã Thọ nguyên (cũ) (xã Xuân Khánh, cũ) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Đoạn từ giáp địa phận xã Xuân Khánh đi - đến trụ sở UBND xã Thọ Nguyên (xã Thọ Nguyên, cũ). 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Đoạn từ trụ sở UBND xã Thọ Nguyên đi - đến hết địa phận xã Thọ Nguyên về phía xã Xuân Thành (xã Thọ Nguyên) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Từ đầu địa phận xã Xuân Thành - đến hết địa phận xã Xuân Thành về phía xã Hạnh Phúc (xã Xuân Thành) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Từ đầu địa phận xã Hạnh Phúc - đến đường vào Cửa hàng mua bán cũ (xã Hạnh Phúc, cũ) 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 515 (đồng bằng) Từ đường vào Cửa hàng mua bán cũ - đến đường Tỉnh lộ Thọ xuân -Yên Định (xã Hạnh Phúc, cũ) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa: Tỉnh Lộ 515

Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn Tỉnh Lộ 515, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh Lộ 515, huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện