Bảng giá đất tại Huyện Nga Sơn, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Nga Sơn, Thanh Hóa được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với mức giá dao động từ 10.000 đồng/m² đến 9.500.000 đồng/m², Nga Sơn là một khu vực có tiềm năng lớn nhờ vị trí ven biển, hạ tầng giao thông cải thiện và định hướng phát triển kinh tế rõ ràng.

Tổng quan về Huyện Nga Sơn

Huyện Nga Sơn là một trong những địa phương ven biển phía Bắc của tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 35 km. Với vị trí địa lý chiến lược nằm gần tuyến Quốc lộ 10 và giáp biển, Nga Sơn có lợi thế lớn trong việc phát triển giao thông và kinh tế.

Địa phương này cũng nổi tiếng với các đặc sản nông nghiệp như cói và các sản phẩm thủ công mỹ nghệ từ cói, góp phần tạo nên bản sắc văn hóa độc đáo.

Nga Sơn sở hữu nhiều điểm đến lịch sử và văn hóa hấp dẫn như động Từ Thức và đền thờ Mai An Tiêm. Đây là nền tảng quan trọng để thúc đẩy phát triển du lịch văn hóa và nghỉ dưỡng. Hệ thống cơ sở hạ tầng tại huyện đang được cải thiện với các dự án đường giao thông, cầu cảng và quy hoạch khu dân cư mới, tạo điều kiện thuận lợi để thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Nga Sơn

Giá đất tại Huyện Nga Sơn dao động từ 10.000 đồng/m² tại các khu vực xa trung tâm đến 9.500.000 đồng/m² ở các khu vực trung tâm hành chính hoặc gần các tuyến đường lớn. Mức giá trung bình đạt 876.004 đồng/m², là một trong những mức giá hấp dẫn với các nhà đầu tư đang tìm kiếm thị trường bất động sản giá rẻ tại Thanh Hóa.

So sánh với các huyện lân cận như Hà Trung (562.863 đồng/m²) hoặc Hậu Lộc (744.216 đồng/m²), giá đất tại Nga Sơn cao hơn, phản ánh tiềm năng lớn nhờ lợi thế ven biển và cơ sở hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ.

Khi so với Thành phố Thanh Hóa (4.241.225 đồng/m²), giá đất tại Nga Sơn vẫn ở mức thấp, cho thấy dư địa tăng trưởng cao khi các dự án phát triển đô thị và du lịch đi vào hoạt động.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các tuyến giao thông lớn như Quốc lộ 10 là lựa chọn phù hợp để sinh lời nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như động Từ Thức, đền thờ Mai An Tiêm là nơi lý tưởng để phát triển bất động sản nghỉ dưỡng hoặc dịch vụ lưu trú.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Nga Sơn

Nga Sơn sở hữu lợi thế vượt trội nhờ vị trí ven biển, tạo cơ hội lớn để phát triển các dự án du lịch nghỉ dưỡng, resort và các khu đô thị mới. Với sự phát triển của bãi biển Nga Sơn và các dự án cầu cảng, khu vực này ngày càng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Ngoài ra, nền kinh tế nông nghiệp kết hợp với các làng nghề truyền thống như dệt chiếu, làm đồ thủ công mỹ nghệ từ cói không chỉ tạo việc làm cho người dân mà còn mang lại nguồn thu ổn định. Các dự án phát triển khu công nghiệp nhỏ và khu đô thị mới tại Nga Sơn đang được triển khai, góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Chính quyền địa phương đang chú trọng cải thiện hạ tầng giao thông và các dịch vụ công cộng để nâng cao chất lượng sống cho cư dân. Sự phát triển đồng bộ giữa kinh tế, văn hóa và hạ tầng là yếu tố quan trọng giúp Nga Sơn trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Huyện Nga Sơn là một khu vực có tiềm năng phát triển vượt bậc với lợi thế ven biển, hạ tầng đang được đầu tư và định hướng phát triển kinh tế rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt tiềm năng tăng trưởng dài hạn và sinh lời bền vững.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nga Sơn là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nga Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nga Sơn là: 876.176 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
736

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Từ cống đồng Bèo - đến bà Vận 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1302 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Từ ngã ba Nghè Hậu - đến nhà Tươi Cường 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
1303 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Đạn từ nhà ông Hoa Thái - đến giáp đất xã Nga Phượng 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1304 Huyện Nga Sơn Đường khu dân cư mới (sau khu hành chính xã) - Xã Nga Bạch 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1305 Huyện Nga Sơn Đường khu dân cư mới (Phía nam trường tiểu học) - Xã Nga Bạch 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1306 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch Đường từ nhà ông Lợi Hòa xóm 3 - đến nhà bà Liêu xóm 2 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1307 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Từ cấu Tân Tiến Thái - Đến Bắc cầu kênh Tân Mỹ 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
1308 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Đường từ Nam cầu kênh Tân Mỹ - Đến Bắc thổ ông Ánh xóm 4 375.000 300.000 225.000 150.000 - Đất TM-DV nông thôn
1309 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Đường từ ông Ánh xóm 4, - Đến Bắc thổ cư ông Diệm xóm 6 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1310 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Đường từ thổ cư ông Diệm - Đến hết xóm 8 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1311 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Đường từ Nga Thanh - Đến cầu sông 10 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
1312 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Đường từ Đông cầu sông 10 - Đến Tây đê II (phía Nam đường) 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
1313 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Đường từ đê II - Đến cống T3 (phía Nam đường) 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
1314 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Đường từ đê II - Đến cống T3 (phía Bắc kênh Tân Hưng) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1315 Huyện Nga Sơn Đường Bắc kênh Tân Hưng - Xã Nga Tân đê I - Đến đê II 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1316 Huyện Nga Sơn Đường xóm 8 từ giáp Nga Thủy - Xã Nga Tân từ đê I - Đến đê Ngự Hàm II 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
1317 Huyện Nga Sơn Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên - Xã Nga Tân 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1318 Huyện Nga Sơn Đường Nam Nhà văn hóa xóm 6 - Xã Nga Tân từ đê I - Đến đê II 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1319 Huyện Nga Sơn Đường Bắc Nhà văn hóa xóm 8 - Xã Nga Tân từ đê I - Đến đê II 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1320 Huyện Nga Sơn Đường Bắc Nhà văn hóa xóm 4 - Xã Nga Tân từ đê I - Đến đê II 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1321 Huyện Nga Sơn Đường Nam kênh Tân Mỹ - Xã Nga Tân đê I - Đến sông 10 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1322 Huyện Nga Sơn Đường Bắc kênh Tân Mỹ - Xã Nga Tân đê I - Đến sông 10 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1323 Huyện Nga Sơn Đường Nam Nhà văn hóa xóm 3 - Xã Nga Tân đê I - Đến sông 10 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1324 Huyện Nga Sơn Đường Nam Nhà văn hóa xóm 2 - Xã Nga Tân đê I - Đến khu nghĩa địa xóm 2 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1325 Huyện Nga Sơn Đường Bắc kênh Ba Làng - Xã Nga Tân từ đê I - Đến đê II 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1326 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân Đường giáp xã Nga Thanh - Đến Trạm biên phòng (Nam kênh Hưng Long) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1327 Huyện Nga Sơn Đường Đông sông 10 - Xã Nga Tân từ xóm 1 - Đến hết xóm 8 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1328 Huyện Nga Sơn Đường Tây sông 10 - Xã Nga Tân từ xóm 1 - Đến hết xóm 8 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1329 Huyện Nga Sơn Đường đê I - Xã Nga Tân từ xóm 1 - Đến hết xóm 8 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1330 Huyện Nga Sơn Đường đê II - Xã Nga Tân từ xóm 1 - Đến hết xóm 8 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
1331 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Từ nhà ông Tính xóm 2, - Đến nhà ông Lệnh xóm 2 (Nga Điền) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
1332 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ cống Lai Thành - Đến cầu Điền Hộ mới (Nga Điền) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
1333 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ cầu Điền Hộ - Đến nhà ông Nha (Nga Phú) 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
1334 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ nhà ông Nha, Nga Phú - Đến Khe Niễng 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
1335 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Giáp Nga An - đến nhà bà Hiên Nga Giáp 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
1336 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ giáp Nga Hải - Đến cầu Bản Giún (Nga Giáp) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
1337 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ nhà bà Hiên - Đến đất Nga Giáp (Nga Hải) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1338 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ cầu Bản chợ Giún - Đến bắc nhà anh Tâm, đại lý xe máy (Nga Yên) 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
1339 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ Bắc nhà anh Tâm đại lý xe máy - Đến nhà anh Toản (Nga Yên) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1340 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ nhà anh Toản - Đến bến xe Hồng Chương (Nga Yên) 2.070.000 1.656.000 1.242.000 828.000 - Đất SX-KD nông thôn
1341 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ bến xe Hồng Chương - Đến đường đi Yên Ninh ( Nga Yên) 2.835.000 2.268.000 1.701.000 1.134.000 - Đất SX-KD nông thôn
1342 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ đường đi Yên Ninh - Đến nhà ông Lư Thị Trấn (Nga Yên) 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất SX-KD nông thôn
1343 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ nhà ông Thường - Đến nhà ông Bình (kênh Sao Sa), (Nga Trung) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1344 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ giáp Nga Mỹ - Đến nhà ông Thường (Nga Trung) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1345 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ kênh Sao Sa - Đến nhà ông Quang Đợi thôn 1 (Nga Nhân, cũ) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1346 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ phía Nam ông Khôi - Đến ông Tưởng thôn 1 (Nga Nhân, cũ) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1347 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn phía Nam nhà ông Tưởng, - Đến nhà ông Huề thôn 2 (Nga Nhân, cũ) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1348 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn nhà ông Huề - Đến nhà ông Lai, Nga Thạch (Nga Nhân, cũ) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1349 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Từ giáp Nga Nhân - Đến ông Sơn (Nga Bạch) 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
1350 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ ngã tư Sy - Đến Trạm viễn thông (Nga Thạch) 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
1351 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ Trạm viễn thông - Đến Trạm bơm Nam Nga Sơn (Nga Thạch) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
1352 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ kênh phía Nam - Đến cầu Thắm (Nga Thạch) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1353 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ cầu Báo Văn - Đến đường vào trại lợn hộ ông Cờ (Nga Lĩnh, cũ) 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1354 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ đường vào trại lợn nhà ông Cờ - Đến đường vào nhà ông Tuôn (Nga Lĩnh, cũ) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1355 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ nhà ông Tuôn - Đến giáp Nga Nhân (Nga Lĩnh, cũ) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1356 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ giáp Nga Lĩnh (cũ) - Đến phía Tây hộ bà Cung thôn 3, Nga Nhân 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1357 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ hộ bà Cung - Đến kênh 19, Nga Nhân (cũ) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
1358 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ kênh 19 - Đến Ngã tư Sy, Nga Nhân (cũ) 1.035.000 828.000 621.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
1359 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ Quốc lộ 10 - Đến Công ty Đài Việt (Nga Bạch) 1.035.000 828.000 621.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
1360 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ Công ty Đài Việt - Đến cống Chùa Hà (Nga Bạch) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
1361 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ cống Chùa Hà - Đến giáp Nga Thủy (Nga Bạch) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1362 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Nga Bạch - Đến Trụ sở UBND xã (Nga Thủy) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
1363 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Trụ sở UBND xã - Đến hết Nhà văn hoá xóm 1 (Nga Thủy) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1364 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ Nhà văn hoá xóm 1, - Đến giáp Nga Thanh (Nga Thủy) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
1365 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ ngã ba hộ bà Việt, - Đến giáp xã Nga Thủy (Nga Thanh) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
1366 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ ngã ba nhà bà Việt - Đến nhà ông Khoá (Nga Thanh) 630.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
1367 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ nhà ông Khoá - Đến Bưu điện xã (Nga Thanh) 1.035.000 828.000 621.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
1368 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Bưu điện - Đến cầu Hói Đào (Nga Thanh) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1369 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Cầu Hói Đào - Đến cống ông Đặng Thắng xóm 6 và bán kính 50m, Ngã ba cầu Hói (Nga Liên) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1370 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ cống ông Thiêm xóm 6, - Đến Trạm Thuế Hói Đào (Nga Liên) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1371 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ đội thuế - Đến đường chợ Giún (Nga Liên) 1.035.000 828.000 621.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
1372 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ đường chợ Giún - Đến ngã ba Hồ Vương (Nga Liên) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1373 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ ngã ba Hồ Vương - Đến Nga Thành (Nga Liên) 1.035.000 828.000 621.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
1374 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ hộ ông Vượng - Đến hết hộ ông Ái (Nga Thành) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
1375 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ nhà ông Ái - Đến nhà ông Thắng hồ nam (Nga Thành) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1376 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ nhà ông Thắng hồ Nam - Đến ngõ Hà, Nga An (Nga Thành) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
1377 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ hộ ông Được - Đến hộ ông Vượng (Nga Thành) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1378 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Nga Thành - Đến cống Tuần Hậu (Nga An) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
1379 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ cống Tuần Hậu - Đến giáp Nga Thái (Nga An) 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1380 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ bến Lở - Đến UBND xã (Nga Phú) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
1381 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ UBND xã - Đến ngã ba Tân Hải (Nga Phú) 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1382 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ ngã ba Tân Hải - Đến giáp Nga Thái (Nga Phú) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1383 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ xóm 7, xã Nga Thái - Đến UBND xã Nga Thái (Nga Thái) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1384 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ UBND xã Nga Thái - Đến giáp đất Nga An (Nga Thái) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
1385 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ Chùa Hà Nga Bạch - đến giáp Nga Thủy (đoạn xã Nga Trung) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1386 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ thôn 7 - đến hết thôn 9 đi Nga Phú (đoạn xã Nga Thái) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1387 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 508 Đoạn từ cầu Báo Văn - Đến giáp kênh vào đập ông Sáng (Nga Lĩnh, cũ) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1388 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 508 Đoạn từ giáp kênh vào đập ông Sáng - Đến Tam Linh, Nga Thắng (Nga Lĩnh, cũ) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1389 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 508 Đoạn từ Nga Lĩnh, cũ - Đến Nga Văn (Nga Thắng) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1390 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 508 Đoạn từ Nga Thắng - Đến Nga Mỹ, cũ (Nga Văn) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
1391 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 508 Đoạn từ Nga Văn - Đến nhà ông Hiền, xóm 4 (Nga Mỹ, cũ) 630.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
1392 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 508 Từ nhà ông Hiền xóm 4, - Đến đất ở hộ ông Lâm. Ngã năm Hạnh (Nga Mỹ, cũ) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
1393 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ Bỉm Sơn - Nga Sơn (527A) Đoạn từ cầu Đa Nam - Đến ngã ba đường đi sông Hưng Long (Nga Vịnh) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1394 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ Bỉm Sơn - Nga Sơn (527A) Đoạn từ đường ngã ba đường đi sông Hưng Long, - Đến giáp xã Ba Đình (Nga Vịnh) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
1395 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ Bỉm Sơn - Nga Sơn (527A) Từ Nga Vịnh - Đến nhà ông Lược (Ba Đình) 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
1396 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ Bỉm Sơn - Nga Sơn (527A) Đoạn từ nhà ông Lược - Đến Nga Văn (Ba Đình) 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
1397 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ Bỉm Sơn - Nga Sơn (527A) Đoạn từ giáp Ba Đình - Đến đường Tam Linh Từ Thức (Nga Văn) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1398 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ Bỉm Sơn - Nga Sơn (527A) Đoạn từ cống xa Loan - Đến giáp thị trấn (Nga Văn) 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1399 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ Bỉm Sơn - Nga Sơn (527A) Đoạn từ Nga Văn - Đến nhà bà Khuyên (thị trấn) 1.035.000 828.000 621.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
1400 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ Bỉm Sơn - Nga Sơn (527A) Đoạn từ nhà ông Duyên - Đến nhà ông Kỹ (thị trấn) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn