Bảng giá đất Tại Đường tỉnh lộ 23 (524) Huyện Nga Sơn Thanh Hoá

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tỉnh Lộ 23 (524) - Huyện Nga Sơn, Thanh Hóa

Dưới đây là bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường Tỉnh Lộ 23 (524) từ cầu Báo Văn đến đường vào trại lợn hộ ông Cờ (Nga Lĩnh, cũ), huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Tỉnh Lộ 23, với giá 700.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển cao. Giá trị cao phản ánh sự gần gũi với các tiện ích và giao thông chính.

Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi có giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các điểm giao thông phụ hoặc khu vực đang trong quá trình phát triển.

Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Mức giá này thường phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích hoặc giao thông chính.

Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Tỉnh Lộ 23, thường nằm xa trung tâm hoặc các tiện ích chính. Mức giá này phù hợp với các khu vực ít được phát triển hoặc xa các cơ sở hạ tầng chính.

Bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Tỉnh Lộ 23. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và người mua đất có cái nhìn tổng quan hơn về thị trường bất động sản trong khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
27

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ cầu Báo Văn - Đến đường vào trại lợn hộ ông Cờ (Nga Lĩnh, cũ) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ đường vào trại lợn nhà ông Cờ - Đến đường vào nhà ông Tuôn (Nga Lĩnh, cũ) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ nhà ông Tuôn - Đến giáp Nga Nhân (Nga Lĩnh, cũ) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ giáp Nga Lĩnh (cũ) - Đến phía Tây hộ bà Cung thôn 3, Nga Nhân 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ hộ bà Cung - Đến kênh 19, Nga Nhân (cũ) 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ kênh 19 - Đến Ngã tư Sy, Nga Nhân (cũ) 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ Quốc lộ 10 - Đến Công ty Đài Việt (Nga Bạch) 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ Công ty Đài Việt - Đến cống Chùa Hà (Nga Bạch) 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở nông thôn
9 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ cống Chùa Hà - Đến giáp Nga Thủy (Nga Bạch) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
10 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Nga Bạch - Đến Trụ sở UBND xã (Nga Thủy) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
11 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Trụ sở UBND xã - Đến hết Nhà văn hoá xóm 1 (Nga Thủy) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
12 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ Nhà văn hoá xóm 1, - Đến giáp Nga Thanh (Nga Thủy) 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở nông thôn
13 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ ngã ba hộ bà Việt, - Đến giáp xã Nga Thủy (Nga Thanh) 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở nông thôn
14 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ ngã ba nhà bà Việt - Đến nhà ông Khoá (Nga Thanh) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở nông thôn
15 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ nhà ông Khoá - Đến Bưu điện xã (Nga Thanh) 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở nông thôn
16 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Bưu điện - Đến cầu Hói Đào (Nga Thanh) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
17 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Cầu Hói Đào - Đến cống ông Đặng Thắng xóm 6 và bán kính 50m, Ngã ba cầu Hói (Nga Liên) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
18 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ cống ông Thiêm xóm 6, - Đến Trạm Thuế Hói Đào (Nga Liên) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
19 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ đội thuế - Đến đường chợ Giún (Nga Liên) 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở nông thôn
20 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ đường chợ Giún - Đến ngã ba Hồ Vương (Nga Liên) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
21 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ ngã ba Hồ Vương - Đến Nga Thành (Nga Liên) 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở nông thôn
22 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ hộ ông Vượng - Đến hết hộ ông Ái (Nga Thành) 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở nông thôn
23 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ nhà ông Ái - Đến nhà ông Thắng hồ nam (Nga Thành) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
24 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ nhà ông Thắng hồ Nam - Đến ngõ Hà, Nga An (Nga Thành) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
25 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ hộ ông Được - Đến hộ ông Vượng (Nga Thành) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
26 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Nga Thành - Đến cống Tuần Hậu (Nga An) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
27 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ cống Tuần Hậu - Đến giáp Nga Thái (Nga An) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
28 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ bến Lở - Đến UBND xã (Nga Phú) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
29 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ UBND xã - Đến ngã ba Tân Hải (Nga Phú) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
30 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ ngã ba Tân Hải - Đến giáp Nga Thái (Nga Phú) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
31 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ xóm 7, xã Nga Thái - Đến UBND xã Nga Thái (Nga Thái) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
32 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ UBND xã Nga Thái - Đến giáp đất Nga An (Nga Thái) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
33 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ Chùa Hà Nga Bạch - đến giáp Nga Thủy (đoạn xã Nga Trung) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
34 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ thôn 7 - đến hết thôn 9 đi Nga Phú (đoạn xã Nga Thái) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
35 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ cầu Báo Văn - Đến đường vào trại lợn hộ ông Cờ (Nga Lĩnh, cũ) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
36 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ đường vào trại lợn nhà ông Cờ - Đến đường vào nhà ông Tuôn (Nga Lĩnh, cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
37 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ nhà ông Tuôn - Đến giáp Nga Nhân (Nga Lĩnh, cũ) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
38 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ giáp Nga Lĩnh (cũ) - Đến phía Tây hộ bà Cung thôn 3, Nga Nhân 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ hộ bà Cung - Đến kênh 19, Nga Nhân (cũ) 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất TM-DV nông thôn
40 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ kênh 19 - Đến Ngã tư Sy, Nga Nhân (cũ) 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất TM-DV nông thôn
41 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ Quốc lộ 10 - Đến Công ty Đài Việt (Nga Bạch) 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất TM-DV nông thôn
42 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ Công ty Đài Việt - Đến cống Chùa Hà (Nga Bạch) 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất TM-DV nông thôn
43 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ cống Chùa Hà - Đến giáp Nga Thủy (Nga Bạch) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
44 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Nga Bạch - Đến Trụ sở UBND xã (Nga Thủy) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
45 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Trụ sở UBND xã - Đến hết Nhà văn hoá xóm 1 (Nga Thủy) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
46 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ Nhà văn hoá xóm 1, - Đến giáp Nga Thanh (Nga Thủy) 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất TM-DV nông thôn
47 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ ngã ba hộ bà Việt, - Đến giáp xã Nga Thủy (Nga Thanh) 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất TM-DV nông thôn
48 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ ngã ba nhà bà Việt - Đến nhà ông Khoá (Nga Thanh) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
49 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ nhà ông Khoá - Đến Bưu điện xã (Nga Thanh) 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất TM-DV nông thôn
50 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Bưu điện - Đến cầu Hói Đào (Nga Thanh) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM-DV nông thôn
51 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Cầu Hói Đào - Đến cống ông Đặng Thắng xóm 6 và bán kính 50m, Ngã ba cầu Hói (Nga Liên) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM-DV nông thôn
52 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ cống ông Thiêm xóm 6, - Đến Trạm Thuế Hói Đào (Nga Liên) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM-DV nông thôn
53 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ đội thuế - Đến đường chợ Giún (Nga Liên) 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất TM-DV nông thôn
54 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ đường chợ Giún - Đến ngã ba Hồ Vương (Nga Liên) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM-DV nông thôn
55 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ ngã ba Hồ Vương - Đến Nga Thành (Nga Liên) 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất TM-DV nông thôn
56 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ hộ ông Vượng - Đến hết hộ ông Ái (Nga Thành) 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất TM-DV nông thôn
57 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ nhà ông Ái - Đến nhà ông Thắng hồ nam (Nga Thành) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
58 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ nhà ông Thắng hồ Nam - Đến ngõ Hà, Nga An (Nga Thành) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
59 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ hộ ông Được - Đến hộ ông Vượng (Nga Thành) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
60 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Nga Thành - Đến cống Tuần Hậu (Nga An) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
61 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ cống Tuần Hậu - Đến giáp Nga Thái (Nga An) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
62 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ bến Lở - Đến UBND xã (Nga Phú) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
63 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ UBND xã - Đến ngã ba Tân Hải (Nga Phú) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
64 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ ngã ba Tân Hải - Đến giáp Nga Thái (Nga Phú) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
65 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ xóm 7, xã Nga Thái - Đến UBND xã Nga Thái (Nga Thái) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ UBND xã Nga Thái - Đến giáp đất Nga An (Nga Thái) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
67 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ Chùa Hà Nga Bạch - đến giáp Nga Thủy (đoạn xã Nga Trung) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
68 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ thôn 7 - đến hết thôn 9 đi Nga Phú (đoạn xã Nga Thái) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ cầu Báo Văn - Đến đường vào trại lợn hộ ông Cờ (Nga Lĩnh, cũ) 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
70 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ đường vào trại lợn nhà ông Cờ - Đến đường vào nhà ông Tuôn (Nga Lĩnh, cũ) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
71 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ nhà ông Tuôn - Đến giáp Nga Nhân (Nga Lĩnh, cũ) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
72 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ giáp Nga Lĩnh (cũ) - Đến phía Tây hộ bà Cung thôn 3, Nga Nhân 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
73 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ hộ bà Cung - Đến kênh 19, Nga Nhân (cũ) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
74 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ kênh 19 - Đến Ngã tư Sy, Nga Nhân (cũ) 1.035.000 828.000 621.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
75 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ Quốc lộ 10 - Đến Công ty Đài Việt (Nga Bạch) 1.035.000 828.000 621.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
76 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ Công ty Đài Việt - Đến cống Chùa Hà (Nga Bạch) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
77 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ cống Chùa Hà - Đến giáp Nga Thủy (Nga Bạch) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
78 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Nga Bạch - Đến Trụ sở UBND xã (Nga Thủy) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
79 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Trụ sở UBND xã - Đến hết Nhà văn hoá xóm 1 (Nga Thủy) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
80 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ Nhà văn hoá xóm 1, - Đến giáp Nga Thanh (Nga Thủy) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
81 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ ngã ba hộ bà Việt, - Đến giáp xã Nga Thủy (Nga Thanh) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
82 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ ngã ba nhà bà Việt - Đến nhà ông Khoá (Nga Thanh) 630.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
83 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ nhà ông Khoá - Đến Bưu điện xã (Nga Thanh) 1.035.000 828.000 621.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
84 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Bưu điện - Đến cầu Hói Đào (Nga Thanh) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
85 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Cầu Hói Đào - Đến cống ông Đặng Thắng xóm 6 và bán kính 50m, Ngã ba cầu Hói (Nga Liên) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
86 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ cống ông Thiêm xóm 6, - Đến Trạm Thuế Hói Đào (Nga Liên) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
87 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ đội thuế - Đến đường chợ Giún (Nga Liên) 1.035.000 828.000 621.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
88 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ đường chợ Giún - Đến ngã ba Hồ Vương (Nga Liên) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
89 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ ngã ba Hồ Vương - Đến Nga Thành (Nga Liên) 1.035.000 828.000 621.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn
90 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ hộ ông Vượng - Đến hết hộ ông Ái (Nga Thành) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
91 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ nhà ông Ái - Đến nhà ông Thắng hồ nam (Nga Thành) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
92 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ nhà ông Thắng hồ Nam - Đến ngõ Hà, Nga An (Nga Thành) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
93 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ hộ ông Được - Đến hộ ông Vượng (Nga Thành) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
94 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ Nga Thành - Đến cống Tuần Hậu (Nga An) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
95 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ cống Tuần Hậu - Đến giáp Nga Thái (Nga An) 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
96 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ bến Lở - Đến UBND xã (Nga Phú) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
97 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ UBND xã - Đến ngã ba Tân Hải (Nga Phú) 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
98 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ ngã ba Tân Hải - Đến giáp Nga Thái (Nga Phú) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
99 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Đoạn từ xóm 7, xã Nga Thái - Đến UBND xã Nga Thái (Nga Thái) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
100 Huyện Nga Sơn Đường tỉnh lộ 23 (524) Từ UBND xã Nga Thái - Đến giáp đất Nga An (Nga Thái) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện