Bảng giá đất Tại Đường Quốc Lộ 10 Huyện Nga Sơn Thanh Hoá

Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 10 - Huyện Nga Sơn, Thanh Hóa

Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại đoạn Quốc Lộ 10, từ nhà ông Tính xóm 2 đến nhà ông Lệnh xóm 2 (Nga Điền), huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Quốc Lộ 10 từ nhà ông Tính xóm 2 đến nhà ông Lệnh xóm 2. Mức giá cao phản ánh một vị trí có giá trị cao hơn, có thể nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính.

Vị trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao. Có thể khu vực này vẫn nằm gần các tiện ích hoặc giao thông chính, tuy nhiên giá trị đất có phần thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với các vị trí trước đó. Vị trí này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, nhưng vẫn có giá trị đáng kể cho các dự án đầu tư ở khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Quốc Lộ 10. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Mức giá này có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn Quốc Lộ 10, từ nhà ông Tính xóm 2 đến nhà ông Lệnh xóm 2, Nga Điền. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Từ nhà ông Tính xóm 2, - Đến nhà ông Lệnh xóm 2 (Nga Điền) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ cống Lai Thành - Đến cầu Điền Hộ mới (Nga Điền) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ cầu Điền Hộ - Đến nhà ông Nha (Nga Phú) 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ nhà ông Nha, Nga Phú - Đến Khe Niễng 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Giáp Nga An - đến nhà bà Hiên Nga Giáp 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ giáp Nga Hải - Đến cầu Bản Giún (Nga Giáp) 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ nhà bà Hiên - Đến đất Nga Giáp (Nga Hải) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ cầu Bản chợ Giún - Đến bắc nhà anh Tâm, đại lý xe máy (Nga Yên) 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
9 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ Bắc nhà anh Tâm đại lý xe máy - Đến nhà anh Toản (Nga Yên) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
10 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ nhà anh Toản - Đến bến xe Hồng Chương (Nga Yên) 4.600.000 3.680.000 2.760.000 1.840.000 - Đất ở nông thôn
11 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ bến xe Hồng Chương - Đến đường đi Yên Ninh ( Nga Yên) 6.300.000 5.040.000 3.780.000 2.520.000 - Đất ở nông thôn
12 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ đường đi Yên Ninh - Đến nhà ông Lư Thị Trấn (Nga Yên) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở nông thôn
13 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ nhà ông Thường - Đến nhà ông Bình (kênh Sao Sa), (Nga Trung) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
14 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ giáp Nga Mỹ - Đến nhà ông Thường (Nga Trung) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
15 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ kênh Sao Sa - Đến nhà ông Quang Đợi thôn 1 (Nga Nhân, cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
16 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ phía Nam ông Khôi - Đến ông Tưởng thôn 1 (Nga Nhân, cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
17 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn phía Nam nhà ông Tưởng, - Đến nhà ông Huề thôn 2 (Nga Nhân, cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
18 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn nhà ông Huề - Đến nhà ông Lai, Nga Thạch (Nga Nhân, cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
19 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Từ giáp Nga Nhân - Đến ông Sơn (Nga Bạch) 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
20 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ ngã tư Sy - Đến Trạm viễn thông (Nga Thạch) 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
21 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ Trạm viễn thông - Đến Trạm bơm Nam Nga Sơn (Nga Thạch) 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở nông thôn
22 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ kênh phía Nam - Đến cầu Thắm (Nga Thạch) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
23 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Từ nhà ông Tính xóm 2, - Đến nhà ông Lệnh xóm 2 (Nga Điền) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ cống Lai Thành - Đến cầu Điền Hộ mới (Nga Điền) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
25 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ cầu Điền Hộ - Đến nhà ông Nha (Nga Phú) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
26 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ nhà ông Nha, Nga Phú - Đến Khe Niễng 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Giáp Nga An - đến nhà bà Hiên Nga Giáp 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất TM-DV nông thôn
28 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ giáp Nga Hải - Đến cầu Bản Giún (Nga Giáp) 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất TM-DV nông thôn
29 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ nhà bà Hiên - Đến đất Nga Giáp (Nga Hải) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ cầu Bản chợ Giún - Đến bắc nhà anh Tâm, đại lý xe máy (Nga Yên) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
31 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ Bắc nhà anh Tâm đại lý xe máy - Đến nhà anh Toản (Nga Yên) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM-DV nông thôn
32 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ nhà anh Toản - Đến bến xe Hồng Chương (Nga Yên) 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ bến xe Hồng Chương - Đến đường đi Yên Ninh ( Nga Yên) 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 - Đất TM-DV nông thôn
34 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ đường đi Yên Ninh - Đến nhà ông Lư Thị Trấn (Nga Yên) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất TM-DV nông thôn
35 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ nhà ông Thường - Đến nhà ông Bình (kênh Sao Sa), (Nga Trung) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
36 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ giáp Nga Mỹ - Đến nhà ông Thường (Nga Trung) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
37 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ kênh Sao Sa - Đến nhà ông Quang Đợi thôn 1 (Nga Nhân, cũ) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
38 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ phía Nam ông Khôi - Đến ông Tưởng thôn 1 (Nga Nhân, cũ) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn phía Nam nhà ông Tưởng, - Đến nhà ông Huề thôn 2 (Nga Nhân, cũ) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
40 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn nhà ông Huề - Đến nhà ông Lai, Nga Thạch (Nga Nhân, cũ) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
41 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Từ giáp Nga Nhân - Đến ông Sơn (Nga Bạch) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
42 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ ngã tư Sy - Đến Trạm viễn thông (Nga Thạch) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
43 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ Trạm viễn thông - Đến Trạm bơm Nam Nga Sơn (Nga Thạch) 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất TM-DV nông thôn
44 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ kênh phía Nam - Đến cầu Thắm (Nga Thạch) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
45 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Từ nhà ông Tính xóm 2, - Đến nhà ông Lệnh xóm 2 (Nga Điền) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
46 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ cống Lai Thành - Đến cầu Điền Hộ mới (Nga Điền) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
47 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ cầu Điền Hộ - Đến nhà ông Nha (Nga Phú) 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
48 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ nhà ông Nha, Nga Phú - Đến Khe Niễng 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
49 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Giáp Nga An - đến nhà bà Hiên Nga Giáp 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
50 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ giáp Nga Hải - Đến cầu Bản Giún (Nga Giáp) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
51 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ nhà bà Hiên - Đến đất Nga Giáp (Nga Hải) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
52 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ cầu Bản chợ Giún - Đến bắc nhà anh Tâm, đại lý xe máy (Nga Yên) 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
53 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ Bắc nhà anh Tâm đại lý xe máy - Đến nhà anh Toản (Nga Yên) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
54 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ nhà anh Toản - Đến bến xe Hồng Chương (Nga Yên) 2.070.000 1.656.000 1.242.000 828.000 - Đất SX-KD nông thôn
55 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ bến xe Hồng Chương - Đến đường đi Yên Ninh ( Nga Yên) 2.835.000 2.268.000 1.701.000 1.134.000 - Đất SX-KD nông thôn
56 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ đường đi Yên Ninh - Đến nhà ông Lư Thị Trấn (Nga Yên) 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất SX-KD nông thôn
57 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ nhà ông Thường - Đến nhà ông Bình (kênh Sao Sa), (Nga Trung) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
58 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ giáp Nga Mỹ - Đến nhà ông Thường (Nga Trung) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
59 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ kênh Sao Sa - Đến nhà ông Quang Đợi thôn 1 (Nga Nhân, cũ) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
60 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ phía Nam ông Khôi - Đến ông Tưởng thôn 1 (Nga Nhân, cũ) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
61 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn phía Nam nhà ông Tưởng, - Đến nhà ông Huề thôn 2 (Nga Nhân, cũ) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
62 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn nhà ông Huề - Đến nhà ông Lai, Nga Thạch (Nga Nhân, cũ) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
63 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Từ giáp Nga Nhân - Đến ông Sơn (Nga Bạch) 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
64 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ ngã tư Sy - Đến Trạm viễn thông (Nga Thạch) 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
65 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ Trạm viễn thông - Đến Trạm bơm Nam Nga Sơn (Nga Thạch) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
66 Huyện Nga Sơn Đường Quốc Lộ 10 Đoạn từ kênh phía Nam - Đến cầu Thắm (Nga Thạch) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện