Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9101 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ cầu số 1 - Đến ngã ba đi xóm Quân Xóm 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
9102 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ ngã ba đi xóm Quân Xóm - Đến ngã ba rẽ Trường THCS Phúc Thuận 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
9103 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ ngã ba rẽ Trường Trung học cơ sở Phúc Thuận - Đến hết đất xã Phúc Thuận 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
9104 Huyện Phổ Yên Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Trung tâm Thương nghiệp - Đi tổ dân phố 3, phường Bắc Sơn, vào 500m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
9105 Huyện Phổ Yên Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua Trung tâm Thương nghiệp 500m - Đến đập tràn Bến Cao 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD đô thị
9106 Huyện Phổ Yên Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đập tràn Bến Cao - Đến nhà ông Hoàng Văn Công xóm Nhe, xã Thành Công 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
9107 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Trung tâm Thương nghiệp - Đến hết Trường THPT Bắc Sơn 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD đô thị
9108 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ ngã ba UBND phường Bắc Sơn - Đến Trạm biến thế Công ty Chè Bắc Sơn 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD đô thị
9109 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ ngã ba chợ Phúc Thuận - Đi xóm Quân Cay, vào 400m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
9110 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Ngã ba chợ Phúc Thuận - Đi xóm Chãng, vào 400m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
9111 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đường rẽ đi Phúc Tân - Đến đập tràn 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
9112 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đập tràn - Đến hết đất Trường Tiểu học Phúc Thuận 2 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
9113 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Trường tiểu học Phúc Thuận 2 - Đến hết đất xã Phúc Thuận 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
9114 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ giáp đất xã Phúc Thuận - Đến cách UBND xã Phúc Tân 500m 371.000 222.600 133.560 80.136 - Đất SX-KD đô thị
9115 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ cách UBND xã Phúc Tân 500m - Đến qua UBND xã Phúc Tân 500m 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
9116 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua UBND xã Phúc Tân 500m - Đến giáp đất xã Tân Cương 371.000 222.600 133.560 80.136 - Đất SX-KD đô thị
9117 Huyện Phổ Yên Ngã tư Đức Phú đi đèo Nhỡn - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ ngã tư Đức Phú - Đến đập tràn Trung Năng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
9118 Huyện Phổ Yên Ngã tư Đức Phú đi đèo Nhỡn - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đập tràn Trung Năng - Đến đèo Nhỡn 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
9119 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Tỉnh lộ 261 đi Đầm Ban, vào 200m 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
9120 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Tỉnh lộ 261 đi đền Vua Bà, vào 400m 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
9121 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Ngã ba Tỉnh lộ 261 đi Trường THCS Phúc Thuận, vào 200m 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
9122 Huyện Phổ Yên Toàn tuyến - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD đô thị
9123 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình) Tỉnh lộ 266 qua khu tái định cư xóm Mãn Chiêm - Đến đất nhà ông Sáu 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
9124 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình) Từ đất nhà ông Sáu qua Nhà Văn hóa xóm Mãn Chiêm - Đến cống chui đường cao tốc 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
9125 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình) Từ đất nhà ông Sáu - Đến đất nhà ông Khương xóm Mãn Chiêm 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
9126 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã ba Kho dự trữ C203 + 200m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD đô thị
9127 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ qua ngã ba Kho dự trữ C203 200m - Đến ngã tư nút giao nhau với đường vành đai 5 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD đô thị
9128 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã tư nút giao nhau với đường vành đai 5 - Đến ngã ba Cao Vương 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
9129 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã ba Cao Vương - Đến giáp đất Tiên Phong 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
9130 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ cầu Tiên Phong - Đến hết đất nhà ông Hà Trọng Đại 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD đô thị
9131 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ giáp đất nhà ông Hà Trọng Đại qua chợ Cầu Gô - Đến hết đất nhà ông Đào Văn Tiến 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD đô thị
9132 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ giáp đất nhà ông Đào Văn Tiến - Đến qua ngã tư Nguyễn Hậu 100m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
9133 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ qua ngã tư Nguyễn Hậu 100m - Đến bến đò Thù Lâm 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD đô thị
9134 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến đập tràn An Bình - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã ba C203 vào 100m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD đô thị
9135 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến đập tràn An Bình - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã ba C203 + 100m - Đến đập tràn An Bình 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
9136 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Quản) - Đến nhà ông Năng, xóm Tân Long 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
9137 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba Cao Vương) - Đến Km0 đê Chã 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
9138 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ biển di tích lịch sử bà Lưu Thị Phận Cổ Pháp - Hảo Sơn - Đến giếng làng Yên Trung 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
9139 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Bình - Đại Tân - Đến đập tràn Bình Tiến 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
9140 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong (trạm điện Trung Quân) qua ngã năm Giã Thù - Đến ngã năm Cầu Gô 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
9141 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong + 100m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
9142 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Sau 100m - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Huy, thôn Giã Trung 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
9143 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã năm Cầu Gô + 100m qua đình Xuân Trù - Đến đình Thù Lâm 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
9144 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ hồ Giã Trung - Đến ngã ba xóm Đồng Thượng 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
9145 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) - Đến hết Trường Tiểu học Tiên Phong 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
9146 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ giáp Trường Tiểu học Tiên Phong 2 - Đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD đô thị
9147 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã tư Nguyễn Hậu + 100m - Đến đình làng Nguyễn Hậu 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
9148 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ Trường Tiểu học Tiên Phong 2 - Đến trạm điện Hảo Sơn 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
9149 Huyện Phổ Yên Toàn tuyến - ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 5 (Địa phận Phổ Yên, đường 37m) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD đô thị
9150 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành Lô 1 tiếp giáp tuyến từ Quốc lộ 3 - Đến đường sắt Hà Thái (đường rộng 7,5m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
9151 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành Các đường quy hoạch còn lại 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
9152 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Đình, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
9153 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Yên Gia, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
9154 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Trại, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
9155 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Tân Long 1, xóm Tân Long 2 xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
9156 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Sứ, xóm Ao Đình xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
9157 Huyện Phổ Yên Khu dân cư tập trung xóm Sơn Trung, phường Bắc Sơn (đường rộng 3,5m - 5,0m) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD đô thị
9158 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư khối Đồng Tâm, phường Bãi Bông (đường 7,5m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
9159 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư tổ dân phố An Bình, tổ dân phố Thái Bình, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD đô thị
9160 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xã Nam Tiến (đường rộng 7,5m) 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất SX-KD đô thị
9161 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xã Hồng Tiến (khu tái định cư khu công nghiệp Yên Bình, đường rộng 7m) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD đô thị
9162 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư Chiến Thắng, phường Đồng Tiến (đường 7,5m) 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD đô thị
9163 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư Thanh Xuân, phường Đồng Tiến (đường 7,5m) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD đô thị
9164 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Cống Vỡ, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD đô thị
9165 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Tân Hoa, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
9166 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Thanh Hoa, phường Đồng Tiến (đường 7,5m) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD đô thị
9167 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Tân Đại Việt, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD đô thị
9168 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Bờ Hội, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD đô thị
9169 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Phù Lôi, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
9170 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (đường rộng 7,5m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
9171 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Phú Đại Cát 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
9172 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư Hồng Tiến 2 (đường rộng 7m) 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
9173 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư xóm Mãn Chiêm (đường rộng 7m) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
9174 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Hồng Diện (trừ các lô bám Tỉnh lộ 261) (đường 7,5m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
9175 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Tân Trung, xã Đắc Sơn (đường rộng 5,5m) 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD đô thị
9176 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
9177 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở đô thị
9178 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 520.000 312.000 187.200 112.320 - Đất ở đô thị
9179 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất ở đô thị
9180 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 460.000 276.000 165.600 99.360 - Đất ở đô thị
9181 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất TM-DV đô thị
9182 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 364.000 218.400 131.040 78.624 - Đất TM-DV đô thị
9183 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 343.000 205.800 123.480 74.088 - Đất TM-DV đô thị
9184 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 322.000 193.200 115.920 69.552 - Đất TM-DV đô thị
9185 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
9186 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 364.000 218.400 131.040 78.624 - Đất SX-KD đô thị
9187 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 343.000 205.800 123.480 74.088 - Đất SX-KD đô thị
9188 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn 322.000 193.200 115.920 69.552 - Đất SX-KD đô thị
9189 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở nông thôn
9190 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 470.000 282.000 169.200 101.520 - Đất ở nông thôn
9191 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 440.000 264.000 158.400 95.040 - Đất ở nông thôn
9192 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 410.000 246.000 147.600 88.560 - Đất ở nông thôn
9193 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 470.000 282.000 169.200 101.520 - Đất ở nông thôn
9194 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 440.000 264.000 158.400 95.040 - Đất ở nông thôn
9195 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 410.000 246.000 147.600 88.560 - Đất ở nông thôn
9196 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 380.000 228.000 136.800 82.080 - Đất ở nông thôn
9197 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 440.000 264.000 158.400 95.040 - Đất ở nông thôn
9198 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 410.000 246.000 147.600 88.560 - Đất ở nông thôn
9199 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 380.000 228.000 136.800 82.080 - Đất ở nông thôn
9200 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Khu Vực Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, loại đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông đã được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho các phường Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, và Bắc Sơn, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và đưa ra quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các khu vực ngoài trục đường giao thông, có thể nằm gần các khu dân cư hoặc các tiện ích cơ bản, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 330.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 330.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 198.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 198.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích hoặc không thuận lợi về giao thông, nhưng vẫn là lựa chọn phù hợp cho những người muốn đầu tư vào các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 118.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 118.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các phường thuộc huyện Phổ Yên, có thể vì xa trung tâm và các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, mức giá thấp này có thể là cơ hội cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị dài hạn với chi phí ban đầu thấp.

Bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích cho người dân và nhà đầu tư, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại huyện Phổ Yên, Thái Nguyên, giúp đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác.


Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đất Loại 2 Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, áp dụng cho loại đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho các phường Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, và Bắc Sơn, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất đai và đưa ra các quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các phường nêu trên, thường nằm gần các khu dân cư tập trung hoặc có các tiện ích cơ bản, khiến giá đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 312.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 312.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được tiềm năng phát triển tốt, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc những người muốn sở hữu đất với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 187.200 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 187.200 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể xa các tiện ích hoặc giao thông không thuận tiện, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn, đặc biệt là với những người tìm kiếm đất giá rẻ.

Vị trí 4: 112.320 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 112.320 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các phường thuộc huyện Phổ Yên. Mặc dù xa trung tâm và các tiện ích công cộng, mức giá thấp này mang lại cơ hội đầu tư cho những ai muốn sở hữu đất với chi phí ban đầu thấp và có kỳ vọng tăng trưởng trong tương lai.

Bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các phường Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, và Bắc Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đất Loại 3 Các Phường Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn

Bảng giá đất của huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên cho đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể tại các phường Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, cho thấy tiềm năng phát triển và nhu cầu cao trong khu vực.

Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 294.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy sự ổn định trong giá trị đất ở đô thị.

Vị trí 3: 176.400 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 176.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, phù hợp cho các dự án đầu tư có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 105.840 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 105.840 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, nhưng vẫn có cơ hội phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Phổ Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh nhu cầu và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đất Loại 4 Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất tại huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, cho loại đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho các phường Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, và Bắc Sơn, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 460.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các phường nêu trên, thường nằm gần các khu dân cư đông đúc hoặc các tiện ích cơ bản, dẫn đến giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 276.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 276.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc những người muốn sở hữu đất với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 165.600 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 165.600 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích hoặc giao thông không thuận tiện, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn, đặc biệt là với những người tìm kiếm đất giá rẻ.

Vị trí 4: 99.360 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 99.360 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các phường thuộc huyện Phổ Yên. Mặc dù xa trung tâm và các tiện ích công cộng, mức giá thấp này mang lại cơ hội đầu tư cho những ai muốn sở hữu đất với chi phí ban đầu thấp và có kỳ vọng tăng trưởng trong tương lai.

Bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các phường Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, và Bắc Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Khu Vực Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, áp dụng cho loại đất ở nông thôn nằm ngoài các trục đường giao thông đã được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho các xã Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, và Trung Thành. Đây là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai, hỗ trợ trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là những khu vực có giá trị đất cao nhất trong loại đất ở nông thôn, thường nằm gần các khu vực dân cư đông đúc hoặc có các tiện ích cơ bản, khiến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc những người muốn sở hữu đất với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Đây có thể là khu vực nằm xa các tiện ích hoặc có giao thông không thuận tiện, nhưng vẫn có tiềm năng nhất định cho các dự án dài hạn, đặc biệt là với những người tìm kiếm đất giá rẻ.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các xã thuộc huyện Phổ Yên, có thể vì xa trung tâm và các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, mức giá thấp này mang lại cơ hội đầu tư cho những ai muốn sở hữu đất với chi phí ban đầu thấp và kỳ vọng vào sự tăng trưởng trong tương lai.

Bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại huyện Phổ Yên, Thái Nguyên, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách hiệu quả.