Bảng giá đất Tại Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Huyện Phổ Yên Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đường rẽ đi Phúc Tân - Đến đập tràn 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
2 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đập tràn - Đến hết đất Trường Tiểu học Phúc Thuận 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
3 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Trường tiểu học Phúc Thuận 2 - Đến hết đất xã Phúc Thuận 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
4 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ giáp đất xã Phúc Thuận - Đến cách UBND xã Phúc Tân 500m 530.000 318.000 190.800 114.480 - Đất ở
5 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ cách UBND xã Phúc Tân 500m - Đến qua UBND xã Phúc Tân 500m 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
6 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua UBND xã Phúc Tân 500m - Đến giáp đất xã Tân Cương 530.000 318.000 190.800 114.480 - Đất ở
7 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đường rẽ đi Phúc Tân - Đến đập tràn 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đập tràn - Đến hết đất Trường Tiểu học Phúc Thuận 2 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Trường tiểu học Phúc Thuận 2 - Đến hết đất xã Phúc Thuận 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ giáp đất xã Phúc Thuận - Đến cách UBND xã Phúc Tân 500m 371.000 222.600 133.560 80.136 - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ cách UBND xã Phúc Tân 500m - Đến qua UBND xã Phúc Tân 500m 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua UBND xã Phúc Tân 500m - Đến giáp đất xã Tân Cương 371.000 222.600 133.560 80.136 - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đường rẽ đi Phúc Tân - Đến đập tràn 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đập tràn - Đến hết đất Trường Tiểu học Phúc Thuận 2 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Trường tiểu học Phúc Thuận 2 - Đến hết đất xã Phúc Thuận 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ giáp đất xã Phúc Thuận - Đến cách UBND xã Phúc Tân 500m 371.000 222.600 133.560 80.136 - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ cách UBND xã Phúc Tân 500m - Đến qua UBND xã Phúc Tân 500m 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua UBND xã Phúc Tân 500m - Đến giáp đất xã Tân Cương 371.000 222.600 133.560 80.136 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đường Rẽ Đi Phúc Tân Qua Đập Tràn

Dưới đây là bảng giá đất cập nhật cho đoạn đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) thuộc tỉnh lộ 261 đi Phúc Thuận và đi Đại Từ. Bảng giá được quy định trong Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, áp dụng cho loại đất ở.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đất tại vị trí này có giá trị cao do nằm gần các trục giao thông chính và các tiện ích đô thị. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các mục đích sử dụng có yêu cầu cao về vị trí và khả năng tiếp cận.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng nằm gần các trục giao thông chính và tiện ích, nhưng không gần bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải, nhưng vẫn mong muốn một vị trí tốt trong khu vực.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn nằm trong vùng có tiềm năng phát triển và gần các tiện ích quan trọng. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý nhưng vẫn giữ được sự thuận lợi về vị trí.

Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với chi phí thấp và có khả năng đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện