STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5801 | Huyện Phú Lương | TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cầu tràn - Đến hết đất xã Yên Ninh | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
5802 | Huyện Phú Lương | TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cách Trường Trung học cơ sở Yên Trạch 100m - Đến qua Trường Trung học cơ sở Yên Trạch 250m, hướng Đi Phú Tiến | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
5803 | Huyện Phú Lương | TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ qua Trường Trung học cơ sở xã Yên Trạch 250m - Đến qua đường rẽ chợ Yên Trạch 100m, hướng Đi xã Phú Tiến | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
5804 | Huyện Phú Lương | TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ ngã 3 rẽ Bản Héo + 50m - Đi Yên Ninh, từ ngã 3 rẽ Bản Héo + 100m Đi xã Phú Tiến | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
5805 | Huyện Phú Lương | TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Các đoạn còn lại của đường Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến (thuộc địa phận xã Yên trạch) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
5806 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ ngã ba Chợ Hợp Thành - Đến ngã ba Phú Thành | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
5807 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ ngã 3 Phú Thành - Đến Bưu Điện văn hóa xã | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5808 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Bưu điện Văn hóa xã đi xóm Làng Mon - Đến giáp đất Phủ Lý | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
5809 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ giáp đất xã Hợp Thành - Đến cầu Na Lậu (gặp Tỉnh lộ 263) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5810 | Huyện Phú Lương | TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ nút giao Tỉnh lộ 263 - Đến cầu tràn Na Dau | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5811 | Huyện Phú Lương | TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cầu tràn Na Dau - Đến hết đất xã Phủ Lý | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
5812 | Huyện Phú Lương | TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ địa phận xóm Hạ xã Yên Đổ (giáp đất xã Phủ Lý) - Đến hết đất xóm Trung | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
5813 | Huyện Phú Lương | TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ giáp đất xóm Trung qua Quốc lộ 3C - Đến cống xóm Thượng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5814 | Huyện Phú Lương | TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cống xóm Thượng qua xóm An Thắng - Đến hết địa phận xóm Ao Then | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
5815 | Huyện Phú Lương | TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ hết địa phận xóm Ao Then - Đến Quốc lộ 3 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5816 | Huyện Phú Lương | THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Đất khu dân cư trong chợ Giang Tiên | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
5817 | Huyện Phú Lương | Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên - THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Đường đấu nối với đường từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên, - Đến hết khu di tích Bazuka | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5818 | Huyện Phú Lương | Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên - THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Từ Bãi than 3, Mỏ than Phấn Mễ rẽ hai phía - Đến hết đất thị trấn Giang Tiên | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5819 | Huyện Phú Lương | Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên - THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Từ nhà cơ điện mỏ than - Đi xóm Làng Bún xã Phấn Mễ (hết đất thị trấn Giang Tiên) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
5820 | Huyện Phú Lương | Các đường bê tông còn lại có đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m - THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Từ Quốc lộ 3 vào 150m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
5821 | Huyện Phú Lương | Các đường bê tông còn lại có đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m - THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Từ sau 150m đến 300m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5822 | Huyện Phú Lương | THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Các đường bê tông còn lại không đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
5823 | Huyện Phú Lương | THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Các đường còn lại không đấu nối với Quốc lộ 3: Đường đất rộng ≥ 2,5m | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
5824 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km88 + 50 đi xóm Hoa 1, xã Phấn Mễ) - Đến hết đất thị trấn Đu | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
5825 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km89 + 700) đi tiểu khu Cầu Trắng, - Đến hết đường bê tông | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
5826 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km89 + 810) - Đi tiểu khu Cầu Trắng, Vào 250m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
5827 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 50, cạnh phía Nam Bệnh viện Đa khoa huyện) - Vào 150m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
5828 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Quốc lộ 3 (Km90 + 250, cạnh Điện lực Phú Lương) - Vào 250m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
5829 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 500) - Vào 230m hướng Đi Tiểu khu Cầu Trắng và Tiểu khu Thái An | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
5830 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 - Vào kho 24+200m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
5831 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 550) - Đến Nhà Văn hóa tiểu khu Thái An | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
5832 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 50) - Vào Đến đường Đu - Yên Lạc | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
5833 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 580, đường vào Nhà máy nước) - Đến hết đất thị trấn Đu | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
5834 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 690, đường vào Đền Liệt sỹ) - Vào Đến hết đường bê tông | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
5835 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 850, giáp Hạt Giao thông Quốc lộ 3) - Vào Đến hết đường bê tông | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
5836 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 950) đi tiểu khu Lê Hồng Phong - Vào Đến hết đường bê tông | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
5837 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km92 + 230) đi tiểu khu Lê Hồng Phong - Đến hết đường bê tông | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
5838 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lô 3 (Km92 + 780) đi tiểu khu Lê Hồng Phong - Đến hết đường bê tông | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
5839 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Tỉnh lộ 263 - THỊ TRẤN ĐU | Tỉnh lộ 263 Km0 + 550 đi xóm Làng Chảo, xã Động Đạt) - Đến hết đường bê tông | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5840 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Tỉnh lộ 263 - THỊ TRẤN ĐU | Tỉnh lộ 263 Km0 + 650 rẽ từ Tiểu khu Tân Lập đi tiểu khu Cây Châm) - Vào Đến hết đường bê tông | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5841 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Tỉnh lộ 263 - THỊ TRẤN ĐU | Tỉnh lộ 263 (Km0 + 950 đi xóm Đồng Nghè, xã Động Đạt) - Đến hết đất thị trấn Đu | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5842 | Huyện Phú Lương | THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng phân hiệu Trường Mầm non thị trấn Đu (tiểu khu Lân 2) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
5843 | Huyện Phú Lương | Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông rộng ≥ 3,5m | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
5844 | Huyện Phú Lương | Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông rộng < 3,5m nhưng ≥ 2,5m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5845 | Huyện Phú Lương | Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU | Đường đất rộng ≥ 3,5m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
5846 | Huyện Phú Lương | Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU | Đường đất rộng < 3,5m nhưng ≥ 2,5m | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
5847 | Huyện Phú Lương | XÃ PHẤN MẾ | Từ ngã ba xóm Hoa 2 - Đi tiểu khu Lân 2, thị trấn Đu | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5848 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Mai, Làng Bò - XÃ PHẤN MẾ | Từ Quốc lộ 3 vào 300m | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
5849 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Mai, Làng Bò - XÃ PHẤN MẾ | Từ sau 300m - Đến ngã tư Làng Bò | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
5850 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Trò - XÃ PHẤN MẾ | Từ Quốc lộ 3 vào 400m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
5851 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Trò - XÃ PHẤN MẾ | Từ sau 400m - Đến giáp đất xã Vô Tranh | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
5852 | Huyện Phú Lương | XÃ YÊN ĐỔ | Các đường quy hoạch dân cư sau Chợ Trào, Yên Đổ | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
5853 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Kẻm (khu chợ xã Yên Đổ) gần nhà nghỉ Gia Linh) - XÃ YÊN ĐỔ | Từ Quốc lộ 3 - Đến 200 m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
5854 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Kẻm (khu chợ xã Yên Đổ) gần nhà nghỉ Gia Linh) - XÃ YÊN ĐỔ | Sau 200 m - Đến 500 m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5855 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ | Từ Quốc lộ 3 - Đến 150 m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
5856 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ | Sau 150m - Đến Nhà Văn hóa xóm Làng | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
5857 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi Trạm Y tế xã Yên Đổ đến Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ | Từ Quốc lộ 3 - Đến Trạm Y tế xã Yên Đổ | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
5858 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi Trạm Y tế xã Yên Đổ đến Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ | Từ Trạm Y tế xã Yên Đổ - Đến Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
5859 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG | Từ Tỉnh lộ 263 - Đến hết đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
5860 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG | Từ giáp đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba) + 100m đi 2 nhánh | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
5861 | Huyện Phú Lương | Đường làng nghề xã Ôn Lương - Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG | Từ ngã ba xóm Thâm Đông - Đi Nhà Văn hóa xóm Đầm Rum | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
5862 | Huyện Phú Lương | Đường làng nghề xã Ôn Lương - Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG | Đoạn đường còn lại thuộc đường làng nghề xã Ôn Lương | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
5863 | Huyện Phú Lương | Đường làng nghề xã Ôn Lương - Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG | Từ Nhà Văn hóa xóm Na Tủn - Đến nhánh 3 đường làng nghề | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
5864 | Huyện Phú Lương | XÃ ÔN LƯƠNG | Nhánh rẽ Tỉnh lộ 263 + 200m - Đi Trạm Y tế xã Ôn Lương | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
5865 | Huyện Phú Lương | Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt - XÃ ÔN LƯƠNG | Từ Tỉnh lộ 263 + 150m - Đi xóm Na Pặng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5866 | Huyện Phú Lương | Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt - XÃ ÔN LƯƠNG | Từ ngã ba xóm Thâm Đông + 100m - Đi hồ Na Mạt | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
5867 | Huyện Phú Lương | Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt - XÃ ÔN LƯƠNG | Từ qua ngã ba xóm Thâm Đông đi hồ Na Mạt - Đến 100m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
5868 | Huyện Phú Lương | XÃ ÔN LƯƠNG | Nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy xã Ôn Lương - Đi xóm Cây Thị | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
5869 | Huyện Phú Lương | XÃ ÔN LƯƠNG | Đường bê tông nối nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy, xã ôn Lương - Đi Đến giáp đất xóm Cây Thị | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
5870 | Huyện Phú Lương | XÃ ÔN LƯƠNG | Từ Tỉnh lộ 263 (Km8 + 780, xóm Khau Lai) - Đến ngã ba sau Trạm Y tế | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
5871 | Huyện Phú Lương | XÃ ÔN LƯƠNG | Từ Tỉnh lộ 263 (Km9 + 300) - Qua Nhà Văn hóa xóm Xuân Trường nối Tỉnh lộ 263 (Km9 + 900) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
5872 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Từ ngã ba làng Mon - Đến Nhà Văn hóa Khuôn Lân + 400 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
5873 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến Thành (đường nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
5874 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Tuyến trục B từ đất xóm Phú Thành - Đến giáp đất xóm Làng Mới | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
5875 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Từ ngã 3 Đình Làng Mới + 100m - Đến giáp xóm Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
5876 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông liên xóm Tiến Bộ - Bo Chè (nối đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành - Đến nhà ông Tổng, xóm Bo Chè) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
5877 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ - XÃ HỢP THÀNH | Từ Nhà Văn hóa xóm Kết - Tiến Thành Đến Bưu Điện Văn hóa xã | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
5878 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông Đồng Đào - xóm Khuân Lân | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
5879 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông trung tâm xóm Làng Mới | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
5880 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông xóm Mãn Quang (nối đường trục B Phú Thành đi Làng Mới đến giáp xóm Phúc Sơn, xã Phúc Lương) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
5881 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông xóm Quyết Tiến - XÃ HỢP THÀNH | Từ Trường Tiểu học Hợp Thành đến đường trục B Phú Thành đi Làng Mới | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
5882 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông xóm Phú Thành - XÃ HỢP THÀNH | Đường nối Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
5883 | Huyện Phú Lương | XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba Bình Long + 100m - Đi UBND xã Vô Tranh | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
5884 | Huyện Phú Lương | Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) - Vào 300m | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
5885 | Huyện Phú Lương | Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH | Từ qua 300m - Đến cầu Xoan Đào Đi xóm Toàn Thắng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5886 | Huyện Phú Lương | Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH | Từ cầu Xoan Đào - Đến ngã ba đường rẽ Đi xóm Thống Nhất | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
5887 | Huyện Phú Lương | Đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m - XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) cũ - Vào 300m | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
5888 | Huyện Phú Lương | Đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m - XÃ VÔ TRANH | Đoạn còn lại - Đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5889 | Huyện Phú Lương | Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi Trại giam Phú Sơn 4 - XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) + 400m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất ở |
5890 | Huyện Phú Lương | Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi Trại giam Phú Sơn 4 - XÃ VÔ TRANH | Từ qua ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) 400m - Đến cổng phân trại K4, Phú Sơn 4 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5891 | Huyện Phú Lương | XÃ VÔ TRANH | Từ qua ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) cũ 400m - Đến Cầu Húng (giáp xã Sơn Cẩm) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5892 | Huyện Phú Lương | XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba (lớp mẫu giáo khu lẻ Trường mầm non xóm Thống Nhất 4, xã Vô Tranh) - Đến Phân trại K3, Phú Sơn 4 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5893 | Huyện Phú Lương | XÃ VÔ TRANH | Từ ngã tư xóm Tân Bình 3 + 150m đi 3 phía (trừ phía đi xóm Tân Bình 4) | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
5894 | Huyện Phú Lương | XÃ VÔ TRANH | Đường từ ngã ba - Đi xóm Toàn Thắng giáp Trạm biến áp xóm Toàn Thắng Đi xã Tức Tranh | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
5895 | Huyện Phú Lương | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến) - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 200m | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
5896 | Huyện Phú Lương | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến) - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 200m - Đến hết đấu nối với Quốc lộ 3 mới | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5897 | Huyện Phú Lương | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng) - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
5898 | Huyện Phú Lương | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng) - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 300m - Đến giáp đất xóm Đồng Lòng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5899 | Huyện Phú Lương | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Minh Hợp | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5900 | Huyện Phú Lương | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 300m - Đến hết đường bê tông | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường ATK Hợp Thành - Phủ Lý - Đường Liên Xã, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường ATK Hợp Thành - Phủ Lý - Đường Liên Xã, từ ngã ba Chợ Hợp Thành đến ngã ba Phú Thành, được quy định theo các mức giá khác nhau tùy theo vị trí cụ thể trong khu vực này. Đoạn đường này nằm trong khu vực quan trọng của huyện Phú Lương, với giá đất cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường ATK Hợp Thành - Phủ Lý - Đường Liên Xã. Đây là khu vực gần các trung tâm hoạt động chính, có giá trị cao do gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc nhóm giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các khu vực phát triển và có điều kiện hạ tầng tốt, mặc dù không gần trung tâm chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá trung bình, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá cả hợp lý trong khu vực này. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn so với các tiện ích chính nhưng vẫn duy trì giá trị tốt.
Vị trí 4: 388.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển, cung cấp giá trị thấp hơn nhưng vẫn phù hợp với nhu cầu của nhiều người.
Bảng giá đất cho đoạn đường ATK Hợp Thành - Phủ Lý - Đường Liên Xã, từ ngã ba Chợ Hợp Thành đến ngã ba Phú Thành, huyện Phú Lương, Thái Nguyên, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Phú Lương, Thái Nguyên: Tuyến Đường Phủ Lý - Yên Trạch
Bảng giá đất tại huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên cho tuyến đường liên xã từ Phủ Lý đến Yên Trạch đã được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên toàn tuyến đường từ nút giao Tỉnh lộ 263 đến cầu tràn Na Dau, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực để đưa ra quyết định chính xác.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên toàn tuyến đường, có thể do vị trí gần các cơ sở hạ tầng chính hoặc các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên tuyến đường, có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn hoặc có ngân sách hạn chế.
Kết Luận:
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trên tuyến đường Phủ Lý - Yên Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Lương, Thái Nguyên: Thị Trấn Giang Tiên
Bảng giá đất tại thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, cho đoạn đường từ đất khu dân cư trong chợ Giang Tiên, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Mô tả: Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần trung tâm chợ Giang Tiên, vì vậy có giá trị đất cao hơn nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và sự phát triển của khu vực xung quanh. Vị trí này thường được ưa chuộng cho các mục đích thương mại và đầu tư do sự tập trung dân cư và hoạt động kinh doanh.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mô tả: Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể là khu vực nằm gần chợ nhưng không trực tiếp tiếp cận các khu vực chính của chợ. Mặc dù vậy, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn mà vẫn gần các tiện ích quan trọng.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Mô tả: Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng những vị trí cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc mua sắm với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²
Mô tả: Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa chợ hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Dù vậy, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp và không quá phụ thuộc vào sự gần gũi với các tiện ích chính.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ đất khu dân cư trong chợ Giang Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn Giang Tiên.
Bảng Giá Đất Các Trục Đường Liên Phố, Tiểu Khu Khác - Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên
Bảng giá đất cho các trục đường liên phố và tiểu khu khác chưa được liệt kê tên tại Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này kéo dài từ đường đấu nối với đường từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên đến hết khu di tích Bazuka, với các mức giá đất phân theo từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá cao nhất trong khu vực các trục đường liên phố. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị tốt.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc có ý định đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông và xa các tiện ích.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích để các cá nhân và tổ chức có thể đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư bất động sản tại các trục đường liên phố và tiểu khu khác ở Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên
Bảng giá đất cho các đường bê tông còn lại có đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m tại Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Giá đất được phân chia theo từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Quốc lộ 3 vào 150m, phản ánh giá trị thực tế của bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 3 vào 150m. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi, gần các điểm kết nối chính và có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị giảm so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn một chút nhưng vẫn có vị trí tốt.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị đất thấp hơn, thích hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc dự định đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trên đoạn đường này. Khu vực có thể xa các điểm kết nối chính và có điều kiện giao thông ít thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng để các cá nhân và tổ chức có thể đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư bất động sản tại Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên.