Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5801 Huyện Phú Lương TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ cầu tràn - Đến hết đất xã Yên Ninh 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
5802 Huyện Phú Lương TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ cách Trường Trung học cơ sở Yên Trạch 100m - Đến qua Trường Trung học cơ sở Yên Trạch 250m, hướng Đi Phú Tiến 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
5803 Huyện Phú Lương TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ qua Trường Trung học cơ sở xã Yên Trạch 250m - Đến qua đường rẽ chợ Yên Trạch 100m, hướng Đi xã Phú Tiến 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
5804 Huyện Phú Lương TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ ngã 3 rẽ Bản Héo + 50m - Đi Yên Ninh, từ ngã 3 rẽ Bản Héo + 100m Đi xã Phú Tiến 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
5805 Huyện Phú Lương TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Các đoạn còn lại của đường Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến (thuộc địa phận xã Yên trạch) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
5806 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ ngã ba Chợ Hợp Thành - Đến ngã ba Phú Thành 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
5807 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ ngã 3 Phú Thành - Đến Bưu Điện văn hóa xã 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5808 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ Bưu điện Văn hóa xã đi xóm Làng Mon - Đến giáp đất Phủ Lý 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
5809 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ giáp đất xã Hợp Thành - Đến cầu Na Lậu (gặp Tỉnh lộ 263) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5810 Huyện Phú Lương TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ nút giao Tỉnh lộ 263 - Đến cầu tràn Na Dau 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5811 Huyện Phú Lương TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ cầu tràn Na Dau - Đến hết đất xã Phủ Lý 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
5812 Huyện Phú Lương TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ địa phận xóm Hạ xã Yên Đổ (giáp đất xã Phủ Lý) - Đến hết đất xóm Trung 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
5813 Huyện Phú Lương TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ giáp đất xóm Trung qua Quốc lộ 3C - Đến cống xóm Thượng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5814 Huyện Phú Lương TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ cống xóm Thượng qua xóm An Thắng - Đến hết địa phận xóm Ao Then 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
5815 Huyện Phú Lương TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ hết địa phận xóm Ao Then - Đến Quốc lộ 3 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5816 Huyện Phú Lương THỊ TRẤN GIANG TIÊN Đất khu dân cư trong chợ Giang Tiên 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
5817 Huyện Phú Lương Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên - THỊ TRẤN GIANG TIÊN Đường đấu nối với đường từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên, - Đến hết khu di tích Bazuka 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5818 Huyện Phú Lương Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên - THỊ TRẤN GIANG TIÊN Từ Bãi than 3, Mỏ than Phấn Mễ rẽ hai phía - Đến hết đất thị trấn Giang Tiên 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5819 Huyện Phú Lương Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên - THỊ TRẤN GIANG TIÊN Từ nhà cơ điện mỏ than - Đi xóm Làng Bún xã Phấn Mễ (hết đất thị trấn Giang Tiên) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
5820 Huyện Phú Lương Các đường bê tông còn lại có đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m - THỊ TRẤN GIANG TIÊN Từ Quốc lộ 3 vào 150m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
5821 Huyện Phú Lương Các đường bê tông còn lại có đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m - THỊ TRẤN GIANG TIÊN Từ sau 150m đến 300m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5822 Huyện Phú Lương THỊ TRẤN GIANG TIÊN Các đường bê tông còn lại không đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
5823 Huyện Phú Lương THỊ TRẤN GIANG TIÊN Các đường còn lại không đấu nối với Quốc lộ 3: Đường đất rộng ≥ 2,5m 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
5824 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km88 + 50 đi xóm Hoa 1, xã Phấn Mễ) - Đến hết đất thị trấn Đu 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
5825 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km89 + 700) đi tiểu khu Cầu Trắng, - Đến hết đường bê tông 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
5826 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km89 + 810) - Đi tiểu khu Cầu Trắng, Vào 250m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
5827 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 50, cạnh phía Nam Bệnh viện Đa khoa huyện) - Vào 150m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
5828 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Quốc lộ 3 (Km90 + 250, cạnh Điện lực Phú Lương) - Vào 250m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
5829 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 500) - Vào 230m hướng Đi Tiểu khu Cầu Trắng và Tiểu khu Thái An 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
5830 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 - Vào kho 24+200m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
5831 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 550) - Đến Nhà Văn hóa tiểu khu Thái An 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
5832 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 50) - Vào Đến đường Đu - Yên Lạc 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
5833 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 580, đường vào Nhà máy nước) - Đến hết đất thị trấn Đu 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
5834 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 690, đường vào Đền Liệt sỹ) - Vào Đến hết đường bê tông 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
5835 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 850, giáp Hạt Giao thông Quốc lộ 3) - Vào Đến hết đường bê tông 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
5836 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 950) đi tiểu khu Lê Hồng Phong - Vào Đến hết đường bê tông 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
5837 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km92 + 230) đi tiểu khu Lê Hồng Phong - Đến hết đường bê tông 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
5838 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lô 3 (Km92 + 780) đi tiểu khu Lê Hồng Phong - Đến hết đường bê tông 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
5839 Huyện Phú Lương Trục phụ Tỉnh lộ 263 - THỊ TRẤN ĐU Tỉnh lộ 263 Km0 + 550 đi xóm Làng Chảo, xã Động Đạt) - Đến hết đường bê tông 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5840 Huyện Phú Lương Trục phụ Tỉnh lộ 263 - THỊ TRẤN ĐU Tỉnh lộ 263 Km0 + 650 rẽ từ Tiểu khu Tân Lập đi tiểu khu Cây Châm) - Vào Đến hết đường bê tông 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5841 Huyện Phú Lương Trục phụ Tỉnh lộ 263 - THỊ TRẤN ĐU Tỉnh lộ 263 (Km0 + 950 đi xóm Đồng Nghè, xã Động Đạt) - Đến hết đất thị trấn Đu 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5842 Huyện Phú Lương THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng phân hiệu Trường Mầm non thị trấn Đu (tiểu khu Lân 2) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
5843 Huyện Phú Lương Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU Đường bê tông rộng ≥ 3,5m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
5844 Huyện Phú Lương Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU Đường bê tông rộng < 3,5m nhưng ≥ 2,5m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5845 Huyện Phú Lương Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU Đường đất rộng ≥ 3,5m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
5846 Huyện Phú Lương Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU Đường đất rộng < 3,5m nhưng ≥ 2,5m 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
5847 Huyện Phú Lương XÃ PHẤN MẾ Từ ngã ba xóm Hoa 2 - Đi tiểu khu Lân 2, thị trấn Đu 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5848 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Mai, Làng Bò - XÃ PHẤN MẾ Từ Quốc lộ 3 vào 300m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
5849 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Mai, Làng Bò - XÃ PHẤN MẾ Từ sau 300m - Đến ngã tư Làng Bò 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
5850 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Trò - XÃ PHẤN MẾ Từ Quốc lộ 3 vào 400m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
5851 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Trò - XÃ PHẤN MẾ Từ sau 400m - Đến giáp đất xã Vô Tranh 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
5852 Huyện Phú Lương XÃ YÊN ĐỔ Các đường quy hoạch dân cư sau Chợ Trào, Yên Đổ 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
5853 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Kẻm (khu chợ xã Yên Đổ) gần nhà nghỉ Gia Linh) - XÃ YÊN ĐỔ Từ Quốc lộ 3 - Đến 200 m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
5854 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Kẻm (khu chợ xã Yên Đổ) gần nhà nghỉ Gia Linh) - XÃ YÊN ĐỔ Sau 200 m - Đến 500 m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5855 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ Từ Quốc lộ 3 - Đến 150 m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
5856 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ Sau 150m - Đến Nhà Văn hóa xóm Làng 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
5857 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi Trạm Y tế xã Yên Đổ đến Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ Từ Quốc lộ 3 - Đến Trạm Y tế xã Yên Đổ 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
5858 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi Trạm Y tế xã Yên Đổ đến Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ Từ Trạm Y tế xã Yên Đổ - Đến Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
5859 Huyện Phú Lương Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 263 - Đến hết đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
5860 Huyện Phú Lương Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG Từ giáp đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba) + 100m đi 2 nhánh 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
5861 Huyện Phú Lương Đường làng nghề xã Ôn Lương - Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG Từ ngã ba xóm Thâm Đông - Đi Nhà Văn hóa xóm Đầm Rum 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
5862 Huyện Phú Lương Đường làng nghề xã Ôn Lương - Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG Đoạn đường còn lại thuộc đường làng nghề xã Ôn Lương 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
5863 Huyện Phú Lương Đường làng nghề xã Ôn Lương - Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG Từ Nhà Văn hóa xóm Na Tủn - Đến nhánh 3 đường làng nghề 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
5864 Huyện Phú Lương XÃ ÔN LƯƠNG Nhánh rẽ Tỉnh lộ 263 + 200m - Đi Trạm Y tế xã Ôn Lương 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
5865 Huyện Phú Lương Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt - XÃ ÔN LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 263 + 150m - Đi xóm Na Pặng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5866 Huyện Phú Lương Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt - XÃ ÔN LƯƠNG Từ ngã ba xóm Thâm Đông + 100m - Đi hồ Na Mạt 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
5867 Huyện Phú Lương Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt - XÃ ÔN LƯƠNG Từ qua ngã ba xóm Thâm Đông đi hồ Na Mạt - Đến 100m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
5868 Huyện Phú Lương XÃ ÔN LƯƠNG Nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy xã Ôn Lương - Đi xóm Cây Thị 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
5869 Huyện Phú Lương XÃ ÔN LƯƠNG Đường bê tông nối nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy, xã ôn Lương - Đi Đến giáp đất xóm Cây Thị 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
5870 Huyện Phú Lương XÃ ÔN LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 263 (Km8 + 780, xóm Khau Lai) - Đến ngã ba sau Trạm Y tế 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
5871 Huyện Phú Lương XÃ ÔN LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 263 (Km9 + 300) - Qua Nhà Văn hóa xóm Xuân Trường nối Tỉnh lộ 263 (Km9 + 900) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
5872 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Từ ngã ba làng Mon - Đến Nhà Văn hóa Khuôn Lân + 400 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
5873 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến Thành (đường nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
5874 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Tuyến trục B từ đất xóm Phú Thành - Đến giáp đất xóm Làng Mới 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
5875 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Từ ngã 3 Đình Làng Mới + 100m - Đến giáp xóm Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
5876 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Đường bê tông liên xóm Tiến Bộ - Bo Chè (nối đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành - Đến nhà ông Tổng, xóm Bo Chè) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
5877 Huyện Phú Lương Đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ - XÃ HỢP THÀNH Từ Nhà Văn hóa xóm Kết - Tiến Thành Đến Bưu Điện Văn hóa xã 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
5878 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Đường bê tông Đồng Đào - xóm Khuân Lân 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
5879 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Đường bê tông trung tâm xóm Làng Mới 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
5880 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Đường bê tông xóm Mãn Quang (nối đường trục B Phú Thành đi Làng Mới đến giáp xóm Phúc Sơn, xã Phúc Lương) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
5881 Huyện Phú Lương Đường bê tông xóm Quyết Tiến - XÃ HỢP THÀNH Từ Trường Tiểu học Hợp Thành đến đường trục B Phú Thành đi Làng Mới 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
5882 Huyện Phú Lương Đường bê tông xóm Phú Thành - XÃ HỢP THÀNH Đường nối Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
5883 Huyện Phú Lương XÃ VÔ TRANH Từ ngã ba Bình Long + 100m - Đi UBND xã Vô Tranh 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
5884 Huyện Phú Lương Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) - Vào 300m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
5885 Huyện Phú Lương Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH Từ qua 300m - Đến cầu Xoan Đào Đi xóm Toàn Thắng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5886 Huyện Phú Lương Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH Từ cầu Xoan Đào - Đến ngã ba đường rẽ Đi xóm Thống Nhất 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
5887 Huyện Phú Lương Đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m - XÃ VÔ TRANH Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) cũ - Vào 300m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
5888 Huyện Phú Lương Đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m - XÃ VÔ TRANH Đoạn còn lại - Đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5889 Huyện Phú Lương Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi Trại giam Phú Sơn 4 - XÃ VÔ TRANH Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) + 400m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
5890 Huyện Phú Lương Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi Trại giam Phú Sơn 4 - XÃ VÔ TRANH Từ qua ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) 400m - Đến cổng phân trại K4, Phú Sơn 4 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5891 Huyện Phú Lương XÃ VÔ TRANH Từ qua ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) cũ 400m - Đến Cầu Húng (giáp xã Sơn Cẩm) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5892 Huyện Phú Lương XÃ VÔ TRANH Từ ngã ba (lớp mẫu giáo khu lẻ Trường mầm non xóm Thống Nhất 4, xã Vô Tranh) - Đến Phân trại K3, Phú Sơn 4 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5893 Huyện Phú Lương XÃ VÔ TRANH Từ ngã tư xóm Tân Bình 3 + 150m đi 3 phía (trừ phía đi xóm Tân Bình 4) 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
5894 Huyện Phú Lương XÃ VÔ TRANH Đường từ ngã ba - Đi xóm Toàn Thắng giáp Trạm biến áp xóm Toàn Thắng Đi xã Tức Tranh 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
5895 Huyện Phú Lương Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến) - XÃ TỨC TRANH Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 200m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
5896 Huyện Phú Lương Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến) - XÃ TỨC TRANH Từ sau 200m - Đến hết đấu nối với Quốc lộ 3 mới 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5897 Huyện Phú Lương Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng) - XÃ TỨC TRANH Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
5898 Huyện Phú Lương Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng) - XÃ TỨC TRANH Từ sau 300m - Đến giáp đất xóm Đồng Lòng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5899 Huyện Phú Lương Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp - XÃ TỨC TRANH Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Minh Hợp 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
5900 Huyện Phú Lương Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp - XÃ TỨC TRANH Từ sau 300m - Đến hết đường bê tông 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở

Bảng Giá Đất Đoạn Đường ATK Hợp Thành - Phủ Lý - Đường Liên Xã, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường ATK Hợp Thành - Phủ Lý - Đường Liên Xã, từ ngã ba Chợ Hợp Thành đến ngã ba Phú Thành, được quy định theo các mức giá khác nhau tùy theo vị trí cụ thể trong khu vực này. Đoạn đường này nằm trong khu vực quan trọng của huyện Phú Lương, với giá đất cao hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường ATK Hợp Thành - Phủ Lý - Đường Liên Xã. Đây là khu vực gần các trung tâm hoạt động chính, có giá trị cao do gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc nhóm giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các khu vực phát triển và có điều kiện hạ tầng tốt, mặc dù không gần trung tâm chính như vị trí 1.

Vị trí 3: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá trung bình, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá cả hợp lý trong khu vực này. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn so với các tiện ích chính nhưng vẫn duy trì giá trị tốt.

Vị trí 4: 388.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển, cung cấp giá trị thấp hơn nhưng vẫn phù hợp với nhu cầu của nhiều người.

Bảng giá đất cho đoạn đường ATK Hợp Thành - Phủ Lý - Đường Liên Xã, từ ngã ba Chợ Hợp Thành đến ngã ba Phú Thành, huyện Phú Lương, Thái Nguyên, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Phú Lương, Thái Nguyên: Tuyến Đường Phủ Lý - Yên Trạch

Bảng giá đất tại huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên cho tuyến đường liên xã từ Phủ Lý đến Yên Trạch đã được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên toàn tuyến đường từ nút giao Tỉnh lộ 263 đến cầu tràn Na Dau, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực để đưa ra quyết định chính xác.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên toàn tuyến đường, có thể do vị trí gần các cơ sở hạ tầng chính hoặc các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên tuyến đường, có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn hoặc có ngân sách hạn chế.

Kết Luận:
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trên tuyến đường Phủ Lý - Yên Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Lương, Thái Nguyên: Thị Trấn Giang Tiên

Bảng giá đất tại thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, cho đoạn đường từ đất khu dân cư trong chợ Giang Tiên, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Mô tả: Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần trung tâm chợ Giang Tiên, vì vậy có giá trị đất cao hơn nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và sự phát triển của khu vực xung quanh. Vị trí này thường được ưa chuộng cho các mục đích thương mại và đầu tư do sự tập trung dân cư và hoạt động kinh doanh.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mô tả: Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể là khu vực nằm gần chợ nhưng không trực tiếp tiếp cận các khu vực chính của chợ. Mặc dù vậy, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn mà vẫn gần các tiện ích quan trọng.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Mô tả: Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng những vị trí cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc mua sắm với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Mô tả: Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa chợ hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Dù vậy, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp và không quá phụ thuộc vào sự gần gũi với các tiện ích chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ đất khu dân cư trong chợ Giang Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn Giang Tiên.


Bảng Giá Đất Các Trục Đường Liên Phố, Tiểu Khu Khác - Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Bảng giá đất cho các trục đường liên phố và tiểu khu khác chưa được liệt kê tên tại Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này kéo dài từ đường đấu nối với đường từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên đến hết khu di tích Bazuka, với các mức giá đất phân theo từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá cao nhất trong khu vực các trục đường liên phố. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị tốt.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc có ý định đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông và xa các tiện ích.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích để các cá nhân và tổ chức có thể đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư bất động sản tại các trục đường liên phố và tiểu khu khác ở Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Bảng giá đất cho các đường bê tông còn lại có đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m tại Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Giá đất được phân chia theo từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Quốc lộ 3 vào 150m, phản ánh giá trị thực tế của bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 3 vào 150m. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi, gần các điểm kết nối chính và có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị giảm so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn một chút nhưng vẫn có vị trí tốt.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị đất thấp hơn, thích hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc dự định đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trên đoạn đường này. Khu vực có thể xa các điểm kết nối chính và có điều kiện giao thông ít thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng để các cá nhân và tổ chức có thể đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư bất động sản tại Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên.