STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Từ ngã ba làng Mon - Đến Nhà Văn hóa Khuôn Lân + 400 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
2 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến Thành (đường nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
3 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Tuyến trục B từ đất xóm Phú Thành - Đến giáp đất xóm Làng Mới | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
4 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Từ ngã 3 Đình Làng Mới + 100m - Đến giáp xóm Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
5 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông liên xóm Tiến Bộ - Bo Chè (nối đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành - Đến nhà ông Tổng, xóm Bo Chè) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
6 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông Đồng Đào - xóm Khuân Lân | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
7 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông trung tâm xóm Làng Mới | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
8 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông xóm Mãn Quang (nối đường trục B Phú Thành đi Làng Mới đến giáp xóm Phúc Sơn, xã Phúc Lương) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
9 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Từ ngã ba làng Mon - Đến Nhà Văn hóa Khuôn Lân + 400 | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất TM-DV |
10 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến Thành (đường nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành) | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
11 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Tuyến trục B từ đất xóm Phú Thành - Đến giáp đất xóm Làng Mới | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất TM-DV |
12 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Từ ngã 3 Đình Làng Mới + 100m - Đến giáp xóm Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất TM-DV |
13 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông liên xóm Tiến Bộ - Bo Chè (nối đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành - Đến nhà ông Tổng, xóm Bo Chè) | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
14 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông Đồng Đào - xóm Khuân Lân | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
15 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông trung tâm xóm Làng Mới | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
16 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông xóm Mãn Quang (nối đường trục B Phú Thành đi Làng Mới đến giáp xóm Phúc Sơn, xã Phúc Lương) | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
17 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Từ ngã ba làng Mon - Đến Nhà Văn hóa Khuôn Lân + 400 | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất SX-KD |
18 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến Thành (đường nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành) | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
19 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Tuyến trục B từ đất xóm Phú Thành - Đến giáp đất xóm Làng Mới | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất SX-KD |
20 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Từ ngã 3 Đình Làng Mới + 100m - Đến giáp xóm Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất SX-KD |
21 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông liên xóm Tiến Bộ - Bo Chè (nối đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành - Đến nhà ông Tổng, xóm Bo Chè) | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
22 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông Đồng Đào - xóm Khuân Lân | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
23 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông trung tâm xóm Làng Mới | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
24 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông xóm Mãn Quang (nối đường trục B Phú Thành đi Làng Mới đến giáp xóm Phúc Sơn, xã Phúc Lương) | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
25 | Huyện Phú Lương | Xã Hợp Thành | 57.000 | 54.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
26 | Huyện Phú Lương | Xã Hợp Thành | 50.000 | 47.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
27 | Huyện Phú Lương | Xã Hợp Thành | 48.000 | 45.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
28 | Huyện Phú Lương | Xã Hợp Thành | 12.000 | 10.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
29 | Huyện Phú Lương | Xã Hợp Thành | 12.000 | 10.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
30 | Huyện Phú Lương | Xã Hợp Thành | 12.000 | 10.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
31 | Huyện Phú Lương | Xã Hợp Thành | 43.000 | 40.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
32 | Huyện Phú Lương | Xã Hợp Thành | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 43.000 | 40.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
33 | Huyện Phú Lương | Xã Hợp Thành | 50.000 | 47.000 | 44.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Tại Xã Hợp Thành, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên
Bảng giá đất ở tại xã Hợp Thành, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cụ thể hóa giá trị đất theo từng vị trí dọc đoạn đường từ ngã ba làng Mon đến Nhà Văn hóa Khuôn Lân + 400. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định về giá trị và đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường là những khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng như Nhà Văn hóa.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Giá đất ở khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong mức cao. Khu vực này có thể gần với các tiện ích nhưng không phải là khu vực chính hoặc không có vị trí đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Giá thấp hơn có thể phản ánh đất nằm ở xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có chất lượng kém hơn.
Vị trí 4: 151.200 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 151.200 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường được xét. Đây có thể là khu vực ở xa các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất giảm.
Kết Luận:
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Hợp Thành, huyện Phú Lương. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai hiệu quả.