Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 511: Vào đến phố Đoàn Thị Điểm 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3702 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 488: Rẽ đến Trường Tiểu học Đồng Quang 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3703 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 556, vào 50m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
3704 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ trục chính đến hết đất Chi cục Thủy lợi 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3705 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ giáp đất Chi cục Thủy lợi đến 100m tiếp theo 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
3706 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Đường ngang nối từ ngõ số 566 với phố Văn Cao (nối từ số nhà 6 ngõ số 566 đến số nhà 18, phố Văn Cao) 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
3707 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 603: Đi gặp phố Nguyễn Đình Chiểu - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đường Lương Ngọc Quyến - Đến ngã 3 đầu tiên 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
3708 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 603: Đi gặp phố Nguyễn Đình Chiểu - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ ngã 3 đầu tiên - Đến gặp phố Nguyễn Đình Chiểu 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
3709 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 627 vào 100m (nhà khách Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên) 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
3710 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Từ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ cạnh Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) - Đến Nhà nghỉ Hải Yến 2.310.000 1.386.000 831.600 498.960 - Đất SX-KD
3711 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 723: Rẽ cạnh Hạt kiểm lâm thành phố, vào 150m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
3712 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) Ngõ số 735: Rẽ vào 50m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
3713 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ chân cầu Bến Tượng - Đến gặp đường Phùng Chí Kiên 12.600.000 7.560.000 4.536.000 2.721.600 - Đất SX-KD
3714 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng 10.920.000 6.552.000 3.931.200 2.358.720 - Đất SX-KD
3715 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng - Đến gặp đường Cách mạng tháng Tám 9.240.000 5.544.000 3.326.400 1.995.840 - Đất SX-KD
3716 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3717 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường gom cầu Bến Tượng, vào 100m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
3718 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Qua 100m đến 250m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
3719 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Các đường quy hoạch trong Khu dân cư số 4, phường Trưng Vương 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
3720 Thành phố Thái Nguyên Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 01: Rẽ vào khu dân cư tập thể Xí nghiệp kinh doanh tổng hợp cũ 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
3721 Thành phố Thái Nguyên Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 19: Vào 100m về 2 phía (giáp Chợ Thái) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3722 Thành phố Thái Nguyên Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 2 rẽ phía sau Nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào hết đất khu dân cư tổ 23, phường Trưng Vương 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
3723 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 29: Vào khu dân cư Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh) 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 - Đất SX-KD
3724 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Bến Tượng, vào 150m 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 - Đất SX-KD
3725 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Qua 150m rẽ đi 2 phía đến 250m 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất SX-KD
3726 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Các đường quy hoạch trog khu dân cư tổ 15, tổ 16, phường Trưng Vương 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất SX-KD
3727 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 101; 111; 129: Từ đường Bến Tượng, vào 200m 5.040.000 3.024.000 1.814.400 1.088.640 - Đất SX-KD
3728 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 159 rẽ khu dân cư lô 2 Tỉnh ủy đến gặp phố Nhị Quý 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất SX-KD
3729 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 253, rẽ vào tổ 16, phường Túc Duyên (giáp cầu Bóng Tối), vào 100m 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
3730 Thành phố Thái Nguyên PHỐ 19/8 (Từ đường Bến Tượng đến đường Nguyễn Du) Toàn tuyến 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất SX-KD
3731 Thành phố Thái Nguyên PHỐ QUYẾT TIẾN (Từ UBND phường Trưng Vương đến đường Nguyễn Du) Toàn tuyến 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất SX-KD
3732 Thành phố Thái Nguyên PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) Toàn tuyến 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất SX-KD
3733 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) Rẽ các ngõ số 47; 70 từ phố Cột Cờ, vào 50m 5.040.000 3.024.000 1.814.400 1.088.640 - Đất SX-KD
3734 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến đất Tỉnh ủy 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3735 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Từ đất Tỉnh ủy - Đến chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
3736 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Từ Chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) - Đến đường Bến Tượng 5.040.000 3.024.000 1.814.400 1.088.640 - Đất SX-KD
3737 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Các đường rẽ từ trục chính, vào 100m có đường ≥ 2,5m 2.310.000 1.386.000 831.600 498.960 - Đất SX-KD
3738 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐỘI GIÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến Trụ sở khối sự nghiệp UBND thành phố Thái Nguyên) Toàn tuyến 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
3739 Thành phố Thái Nguyên PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Toàn tuyến 10.500.000 6.300.000 3.780.000 2.268.000 - Đất SX-KD
3740 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 19,5m 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất SX-KD
3741 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 14,5m, nhưng < 19,5m 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 - Đất SX-KD
3742 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14,5m 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất SX-KD
3743 Thành phố Thái Nguyên PHỐ HOÀNG HOA THÁM (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua đường rẽ Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Ngọc Quyến) Toàn tuyến 12.600.000 7.560.000 4.536.000 2.721.600 - Đất SX-KD
3744 Thành phố Thái Nguyên PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) Từ đường Lương Ngọc Quyến - Đến cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất SX-KD
3745 Thành phố Thái Nguyên PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Đến gặp đường Chu Văn An 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
3746 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) Nhánh rẽ phải thứ nhất, vào 100m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
3747 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2), vào 150m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
3748 Thành phố Thái Nguyên PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất SX-KD
3749 Thành phố Thái Nguyên PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) Từ ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất SX-KD
3750 Thành phố Thái Nguyên Trục Phụ - PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) Ngõ rẽ từ số nhà 11, đường Trần Đăng Ninh - Đến số nhà 26 của ngõ số 488, đường Lương Ngọc Quyến 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
3751 Thành phố Thái Nguyên Trục Phụ - PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) Các nhánh rẽ còn lại từ trục chính, vào 50m, có đường bê tông ≥ 3m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
3752 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) Từ phố Trần Đăng Ninh đến cách đường Phan Đình Phùng 300m (đoạn đường bê tông) 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
3753 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) Từ cách đường Phan Đình Phùng 300m đến đường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 - Đất SX-KD
3754 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 57, 96A từ trục chính, vào 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
3755 Thành phố Thái Nguyên PHỐ VĂN CAO (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến tuyến số 7, khu dân cư số 1, 3, 4, 5, phường Đồng Quang) Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng) 5.250.000 3.150.000 1.890.000 1.134.000 - Đất SX-KD
3756 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐẶNG VĂN NGỮ (Từ phố Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lương Ngọc Quyến) Toàn tuyến 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất SX-KD
3757 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3758 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) - Trục phụ - PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) Đường quy hoạch rộng ≥ 9m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3759 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) - Trục phụ - PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) Đường quy hoạch rộng < 9m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
3760 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐOÀN THỊ ĐIỂM (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Đặng Văn Ngữ) Toàn tuyến 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3761 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG NGUYỄN DU (Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Đội Cấn - Đến gặp đường Nha Trang 13.440.000 8.064.000 4.838.400 2.903.040 - Đất SX-KD
3762 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG NGUYỄN DU (Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Nha Trang - Đến gặp đường Cách Mạng tháng Tám 10.920.000 6.552.000 3.931.200 2.358.720 - Đất SX-KD
3763 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG NHA TRANG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng trụ sở UBND tỉnh đến đường Bến Tượng) Toàn tuyến 14.000.000 8.400.000 5.040.000 3.024.000 - Đất SX-KD
3764 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) Toàn tuyến 12.600.000 7.560.000 4.536.000 2.721.600 - Đất SX-KD
3765 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) Các ngõ số: 6; 8; 12: Từ đường Hùng Vương rẽ vào 200m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
3766 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) Ngõ số 40: Vào Nhà Văn hóa tổ 20, phường Trưng Vương 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
3767 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Hùng Vương  - Đến gặp đường Bến Tượng 10.080.000 6.048.000 3.628.800 2.177.280 - Đất SX-KD
3768 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Bến Tượng - Đến gặp phố Cột Cờ 9.240.000 5.544.000 3.326.400 1.995.840 - Đất SX-KD
3769 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Từ phố Cột Cờ - Đến đường Phan Đình Phùng 5.880.000 3.528.000 2.116.800 1.270.080 - Đất SX-KD
3770 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Đoạn nối từ đường Phùng Chí Kiên - Đến gặp đường Nha Trang (đối diện Trường Trung học cơ sở Trưng Vương) 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất SX-KD
3771 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 1, ngõ số 45, vào 100m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
3772 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 63: Rẽ vào đến hết đất Chùa Đồng Mỗ 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
3773 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (Từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ) Từ đường Túc Duyên - Đến giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất SX-KD
3774 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (Từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ) Từ giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên - Đến phố Vương Thừa Vũ 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3775 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN THÁI HỌC (Từ đường Túc Duyên đi qua Trường Tiểu học Túc Duyên đến phố Vương Thừa Vũ) Toàn tuyến 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3776 Thành phố Thái Nguyên PHỐ VƯƠNG THỪA VŨ (Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Đồng Mỗ) Toàn tuyến 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
3777 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN TRI PHƯƠNG (Từ phố Nguyễn Thái Học đến đường vào Chùa Đồng Mỗ) Toàn tuyến 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
3778 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐỒNG MỖ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố Vương Thừa Vũ) Toàn tuyến 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3779 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đảo tròn Trung tâm - Đến cầu Gia Bẩy 14.000.000 8.400.000 5.040.000 3.024.000 - Đất SX-KD
3780 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ Cầu Gia Bảy - Đến hết đất Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 11.900.000 7.140.000 4.284.000 2.570.400 - Đất SX-KD
3781 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ hết đất Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Thái Nguyên - Đến ngã 3 Mỏ Bạch 11.200.000 6.720.000 4.032.000 2.419.200 - Đất SX-KD
3782 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 678: Rẽ theo hàng rào Đội cảnh sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3783 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 612: Rẽ vào khu dân cư đồi Két nước (cũ), 2 ngõ, đường ≥ 3,5m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3784 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 432: Rẽ vào khu dân cư cạnh Công ty Cổ phần Tư vấn kiến trúc Quy hoạch xây dựng Thái Nguyên, vào 100m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
3785 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 209/1: Rẽ vào cổng Đền Mẫu Thoải 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
3786 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 50m 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
3787 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 50m đến 100m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
3788 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3789 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m đến 250m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
3790 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 330: Rẽ khu dân cư Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3791 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 290: Từ đường Bắc Kạn, vào 200m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
3792 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3793 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m đến 250m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
3794 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất SX-KD
3795 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m đến 250m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3796 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Các đoạn còn lại trong khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 2,5m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
3797 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 1: Rẽ khu tập thể Sở Xây dựng (theo hàng rào Công ty Cổ phần Vận tải số 10) gặp đường goòng cũ 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
3798 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh Điện thành phố - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
3799 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh Điện thành phố - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m vào hết khu dân cư quy hoạch có đường ≥ 3,5m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
3800 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Toàn tuyến 10.080.000 6.048.000 3.628.800 2.177.280 - Đất SX-KD