3701 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) |
Ngõ số 511: Vào đến phố Đoàn Thị Điểm
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3702 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) |
Ngõ số 488: Rẽ đến Trường Tiểu học Đồng Quang
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3703 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) |
Ngõ số 556, vào 50m
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
635.040
|
-
|
Đất SX-KD |
3704 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) |
Từ trục chính đến hết đất Chi cục Thủy lợi
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3705 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) |
Từ giáp đất Chi cục Thủy lợi đến 100m tiếp theo
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất SX-KD |
3706 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) |
Đường ngang nối từ ngõ số 566 với phố Văn Cao (nối từ số nhà 6 ngõ số 566 đến số nhà 18, phố Văn Cao)
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
635.040
|
-
|
Đất SX-KD |
3707 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 603: Đi gặp phố Nguyễn Đình Chiểu - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) |
Từ đường Lương Ngọc Quyến - Đến ngã 3 đầu tiên
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất SX-KD |
3708 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 603: Đi gặp phố Nguyễn Đình Chiểu - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) |
Từ ngã 3 đầu tiên - Đến gặp phố Nguyễn Đình Chiểu
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
635.040
|
-
|
Đất SX-KD |
3709 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) |
Ngõ số 627 vào 100m (nhà khách Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên)
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
635.040
|
-
|
Đất SX-KD |
3710 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) |
Từ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ cạnh Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) - Đến Nhà nghỉ Hải Yến
|
2.310.000
|
1.386.000
|
831.600
|
498.960
|
-
|
Đất SX-KD |
3711 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) |
Ngõ số 723: Rẽ cạnh Hạt kiểm lâm thành phố, vào 150m
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
635.040
|
-
|
Đất SX-KD |
3712 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) |
Ngõ số 735: Rẽ vào 50m
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
635.040
|
-
|
Đất SX-KD |
3713 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Từ chân cầu Bến Tượng - Đến gặp đường Phùng Chí Kiên
|
12.600.000
|
7.560.000
|
4.536.000
|
2.721.600
|
-
|
Đất SX-KD |
3714 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng
|
10.920.000
|
6.552.000
|
3.931.200
|
2.358.720
|
-
|
Đất SX-KD |
3715 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Từ ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng - Đến gặp đường Cách mạng tháng Tám
|
9.240.000
|
5.544.000
|
3.326.400
|
1.995.840
|
-
|
Đất SX-KD |
3716 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3717 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Từ đường gom cầu Bến Tượng, vào 100m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất SX-KD |
3718 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Qua 100m đến 250m
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
635.040
|
-
|
Đất SX-KD |
3719 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Các đường quy hoạch trong Khu dân cư số 4, phường Trưng Vương
|
2.450.000
|
1.470.000
|
882.000
|
529.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3720 |
Thành phố Thái Nguyên |
Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Ngõ số 01: Rẽ vào khu dân cư tập thể Xí nghiệp kinh doanh tổng hợp cũ
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất SX-KD |
3721 |
Thành phố Thái Nguyên |
Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Ngõ số 19: Vào 100m về 2 phía (giáp Chợ Thái)
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3722 |
Thành phố Thái Nguyên |
Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Ngõ số 2 rẽ phía sau Nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào hết đất khu dân cư tổ 23, phường Trưng Vương
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất SX-KD |
3723 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Ngõ số 29: Vào khu dân cư Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh)
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
-
|
Đất SX-KD |
3724 |
Thành phố Thái Nguyên |
Rẽ vào nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Từ đường Bến Tượng, vào 150m
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
-
|
Đất SX-KD |
3725 |
Thành phố Thái Nguyên |
Rẽ vào nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Qua 150m rẽ đi 2 phía đến 250m
|
4.620.000
|
2.772.000
|
1.663.200
|
997.920
|
-
|
Đất SX-KD |
3726 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Các đường quy hoạch trog khu dân cư tổ 15, tổ 16, phường Trưng Vương
|
4.620.000
|
2.772.000
|
1.663.200
|
997.920
|
-
|
Đất SX-KD |
3727 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Ngõ số 101; 111; 129: Từ đường Bến Tượng, vào 200m
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.814.400
|
1.088.640
|
-
|
Đất SX-KD |
3728 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Ngõ số 159 rẽ khu dân cư lô 2 Tỉnh ủy đến gặp phố Nhị Quý
|
4.620.000
|
2.772.000
|
1.663.200
|
997.920
|
-
|
Đất SX-KD |
3729 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Ngõ số 253, rẽ vào tổ 16, phường Túc Duyên (giáp cầu Bóng Tối), vào 100m
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất SX-KD |
3730 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ 19/8 (Từ đường Bến Tượng đến đường Nguyễn Du) |
Toàn tuyến
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
-
|
Đất SX-KD |
3731 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ QUYẾT TIẾN (Từ UBND phường Trưng Vương đến đường Nguyễn Du) |
Toàn tuyến
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.814.400
|
-
|
Đất SX-KD |
3732 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) |
Toàn tuyến
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.814.400
|
-
|
Đất SX-KD |
3733 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) |
Rẽ các ngõ số 47; 70 từ phố Cột Cờ, vào 50m
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.814.400
|
1.088.640
|
-
|
Đất SX-KD |
3734 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) |
Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến đất Tỉnh ủy
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3735 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) |
Từ đất Tỉnh ủy - Đến chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ)
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất SX-KD |
3736 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) |
Từ Chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) - Đến đường Bến Tượng
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.814.400
|
1.088.640
|
-
|
Đất SX-KD |
3737 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) |
Các đường rẽ từ trục chính, vào 100m có đường ≥ 2,5m
|
2.310.000
|
1.386.000
|
831.600
|
498.960
|
-
|
Đất SX-KD |
3738 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ ĐỘI GIÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến Trụ sở khối sự nghiệp UBND thành phố Thái Nguyên) |
Toàn tuyến
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất SX-KD |
3739 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) |
Toàn tuyến
|
10.500.000
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.268.000
|
-
|
Đất SX-KD |
3740 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) |
Đường rộng ≥ 19,5m
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
-
|
Đất SX-KD |
3741 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) |
Đường rộng ≥ 14,5m, nhưng < 19,5m
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
-
|
Đất SX-KD |
3742 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) |
Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14,5m
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
-
|
Đất SX-KD |
3743 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ HOÀNG HOA THÁM (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua đường rẽ Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Ngọc Quyến) |
Toàn tuyến
|
12.600.000
|
7.560.000
|
4.536.000
|
2.721.600
|
-
|
Đất SX-KD |
3744 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) |
Từ đường Lương Ngọc Quyến - Đến cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4.900.000
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
-
|
Đất SX-KD |
3745 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) |
Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Đến gặp đường Chu Văn An
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất SX-KD |
3746 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) |
Nhánh rẽ phải thứ nhất, vào 100m
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
544.320
|
-
|
Đất SX-KD |
3747 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) |
Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2), vào 150m
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất SX-KD |
3748 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
-
|
Đất SX-KD |
3749 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) |
Từ ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
4.900.000
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
-
|
Đất SX-KD |
3750 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục Phụ - PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) |
Ngõ rẽ từ số nhà 11, đường Trần Đăng Ninh - Đến số nhà 26 của ngõ số 488, đường Lương Ngọc Quyến
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất SX-KD |
3751 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục Phụ - PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) |
Các nhánh rẽ còn lại từ trục chính, vào 50m, có đường bê tông ≥ 3m
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.008.000
|
604.800
|
-
|
Đất SX-KD |
3752 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến cách đường Phan Đình Phùng 300m (đoạn đường bê tông)
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
635.040
|
-
|
Đất SX-KD |
3753 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) |
Từ cách đường Phan Đình Phùng 300m đến đường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng)
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
-
|
Đất SX-KD |
3754 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) |
Ngõ số 57, 96A từ trục chính, vào 100m
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.008.000
|
604.800
|
-
|
Đất SX-KD |
3755 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ VĂN CAO (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến tuyến số 7, khu dân cư số 1, 3, 4, 5, phường Đồng Quang) |
Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng)
|
5.250.000
|
3.150.000
|
1.890.000
|
1.134.000
|
-
|
Đất SX-KD |
3756 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ ĐẶNG VĂN NGỮ (Từ phố Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lương Ngọc Quyến) |
Toàn tuyến
|
3.850.000
|
2.310.000
|
1.386.000
|
831.600
|
-
|
Đất SX-KD |
3757 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) |
Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng)
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3758 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) - Trục phụ - PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) |
Đường quy hoạch rộng ≥ 9m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3759 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) - Trục phụ - PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) |
Đường quy hoạch rộng < 9m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất SX-KD |
3760 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ ĐOÀN THỊ ĐIỂM (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Đặng Văn Ngữ) |
Toàn tuyến
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3761 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU (Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường Cách mạng tháng Tám) |
Từ đường Đội Cấn - Đến gặp đường Nha Trang
|
13.440.000
|
8.064.000
|
4.838.400
|
2.903.040
|
-
|
Đất SX-KD |
3762 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU (Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường Cách mạng tháng Tám) |
Từ đường Nha Trang - Đến gặp đường Cách Mạng tháng Tám
|
10.920.000
|
6.552.000
|
3.931.200
|
2.358.720
|
-
|
Đất SX-KD |
3763 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG NHA TRANG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng trụ sở UBND tỉnh đến đường Bến Tượng) |
Toàn tuyến
|
14.000.000
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3.024.000
|
-
|
Đất SX-KD |
3764 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) |
Toàn tuyến
|
12.600.000
|
7.560.000
|
4.536.000
|
2.721.600
|
-
|
Đất SX-KD |
3765 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) |
Các ngõ số: 6; 8; 12: Từ đường Hùng Vương rẽ vào 200m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất SX-KD |
3766 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) |
Ngõ số 40: Vào Nhà Văn hóa tổ 20, phường Trưng Vương
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất SX-KD |
3767 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) |
Từ đường Hùng Vương - Đến gặp đường Bến Tượng
|
10.080.000
|
6.048.000
|
3.628.800
|
2.177.280
|
-
|
Đất SX-KD |
3768 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) |
Từ đường Bến Tượng - Đến gặp phố Cột Cờ
|
9.240.000
|
5.544.000
|
3.326.400
|
1.995.840
|
-
|
Đất SX-KD |
3769 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) |
Từ phố Cột Cờ - Đến đường Phan Đình Phùng
|
5.880.000
|
3.528.000
|
2.116.800
|
1.270.080
|
-
|
Đất SX-KD |
3770 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) |
Đoạn nối từ đường Phùng Chí Kiên - Đến gặp đường Nha Trang (đối diện Trường Trung học cơ sở Trưng Vương)
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.814.400
|
-
|
Đất SX-KD |
3771 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) |
Ngõ số 1, ngõ số 45, vào 100m
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
544.320
|
-
|
Đất SX-KD |
3772 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) |
Ngõ số 63: Rẽ vào đến hết đất Chùa Đồng Mỗ
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất SX-KD |
3773 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (Từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ) |
Từ đường Túc Duyên - Đến giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên
|
4.620.000
|
2.772.000
|
1.663.200
|
997.920
|
-
|
Đất SX-KD |
3774 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (Từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ) |
Từ giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên - Đến phố Vương Thừa Vũ
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3775 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGUYỄN THÁI HỌC (Từ đường Túc Duyên đi qua Trường Tiểu học Túc Duyên đến phố Vương Thừa Vũ) |
Toàn tuyến
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3776 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ VƯƠNG THỪA VŨ (Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Đồng Mỗ) |
Toàn tuyến
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất SX-KD |
3777 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGUYỄN TRI PHƯƠNG (Từ phố Nguyễn Thái Học đến đường vào Chùa Đồng Mỗ) |
Toàn tuyến
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất SX-KD |
3778 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ ĐỒNG MỖ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố Vương Thừa Vũ) |
Toàn tuyến
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3779 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Từ đảo tròn Trung tâm - Đến cầu Gia Bẩy
|
14.000.000
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3.024.000
|
-
|
Đất SX-KD |
3780 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Từ Cầu Gia Bảy - Đến hết đất Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên
|
11.900.000
|
7.140.000
|
4.284.000
|
2.570.400
|
-
|
Đất SX-KD |
3781 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Từ hết đất Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Thái Nguyên - Đến ngã 3 Mỏ Bạch
|
11.200.000
|
6.720.000
|
4.032.000
|
2.419.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3782 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Ngõ số 678: Rẽ theo hàng rào Đội cảnh sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3783 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Ngõ số 612: Rẽ vào khu dân cư đồi Két nước (cũ), 2 ngõ, đường ≥ 3,5m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3784 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Ngõ số 432: Rẽ vào khu dân cư cạnh Công ty Cổ phần Tư vấn kiến trúc Quy hoạch xây dựng Thái Nguyên, vào 100m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất SX-KD |
3785 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Ngõ số 209/1: Rẽ vào cổng Đền Mẫu Thoải
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất SX-KD |
3786 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Từ đường Bắc Kạn, vào 50m
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất SX-KD |
3787 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Qua 50m đến 100m
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
544.320
|
-
|
Đất SX-KD |
3788 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3789 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Qua 100m đến 250m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất SX-KD |
3790 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Ngõ số 330: Rẽ khu dân cư Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên, vào 100m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3791 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Ngõ số 290: Từ đường Bắc Kạn, vào 200m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất SX-KD |
3792 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3793 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Qua 100m đến 250m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất SX-KD |
3794 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m
|
4.620.000
|
2.772.000
|
1.663.200
|
997.920
|
-
|
Đất SX-KD |
3795 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Qua 100m đến 250m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
3796 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Các đoạn còn lại trong khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 2,5m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất SX-KD |
3797 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Ngõ số 1: Rẽ khu tập thể Sở Xây dựng (theo hàng rào Công ty Cổ phần Vận tải số 10) gặp đường goòng cũ
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất SX-KD |
3798 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh Điện thành phố - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất SX-KD |
3799 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh Điện thành phố - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Qua 100m vào hết khu dân cư quy hoạch có đường ≥ 3,5m
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
635.040
|
-
|
Đất SX-KD |
3800 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) |
Toàn tuyến
|
10.080.000
|
6.048.000
|
3.628.800
|
2.177.280
|
-
|
Đất SX-KD |